C. Al.D. BaCO3.Câu 69: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoátra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó làA. FeS.B. FeS2.C. FeOD. FeCO3.Câu 70: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bnh kín chứakhô[r]
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI OXI – LƯU HUỲNH00tAg 2S O 2 2Ag SO 2tHgS O 2 Hg SO 20tZnS 1,5O 2 ZnO SO 2O3 2HI I2 O 2 H 2 O3MnO 2 ,t 0KClO3 KCl O 222Ag O3 Ag2O O20
<Hoạt động 2>Kiểm tra bài cũ (5 phút)Phát phiếu học tập:1. Trình bày phương pháp nhận biết cá chất khí riêng biệt sau đây: O2, H2S,Cl2, N2.Yêu cầu trả lời: 2. Dẫn ra những phản ứng minh họa để chứng minh các tính chất hóa họccủa H2SHS1: - dung dung dịch KI có hồ tinh bột để nhận[r]
Giáo án nhằm giúp các em học sinh xác định được vị trí của lưu huỳnh trong BTH và cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh; hai dạng thù hình của lưu huỳnh; tính chất hóa học cơ bản của lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử; ứng dụng, trạng thái tự nhiên và sản xuất lưu huỳnh.
I. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức a. Mức độ biết Xác định được vị trí lưu huỳnh trong bảng tuần hoàn dựa vào cấu hình electron của lưu huỳnh. Nêu được các dạng thù hình của lưu huỳnh và điểm khác nhau giữa chúng. Trình bày được tính chất hóa học cơ bản của lưu huỳnh. Trình bày được trạng thá[r]
Tài liệu trình bày các phản ứng quan trọng liên quan tới halogen; các phản ứng quan trọng liên quan tới Oxi – lưu huỳnh; các phản ứng quan trọng liên quan tới Nito – Photpho; các phản ứng quan trọng liên quan tới Cacbon – Silic; các phản ứng quan trọng liên quan tới Hidrocacbon; các phản ứng quan tr[r]
Tiết 57. Bài 34. Luyện tập: OXI VÀ LƯU HUỲNH I. Mục tiêu tiết học 1. Về kiến thức: HS biết so sánh: Đặc điểm về cấu tạo nguyên tử và giá trị độ âm điện của oxi, lưu huỳnh. Tính chất hóa học của oxi, lưu huỳnh (Oxi và lưu huỳnh đều có tính oxi hóa mạnh, nhưng oxi có tính oxi hóa mạnh hơn lưu huỳnh;[r]
Tiết 57. Bài 34. Luyện tập: OXI VÀ LƯU HUỲNH I. Mục tiêu tiết học 1. Về kiến thức: HS biết so sánh: Đặc điểm về cấu tạo nguyên tử và giá trị độ âm điện của oxi, lưu huỳnh. Tính chất hóa học của oxi, lưu huỳnh (Oxi và lưu huỳnh đều có tính oxi hóa mạnh, nhưng oxi có tính oxi hóa mạnh hơn lưu huỳnh;[r]
TCVN 6701: 2007SẢN PHẨM DẦU MỎ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH LƯU HUỲNH BẰNG PHỔ HUỲNH QUANG TÁN XẠ TIA XTCVN 6701: 2007SẢN PHẨM DẦU MỎ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH LƯU HUỲNH BẰNG PHỔ HUỲNH QUANG TÁN XẠ TIA XTCVN 6701: 2007SẢN PHẨM DẦU MỎ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH LƯU HUỲNH BẰNG PHỔ HUỲNH QUANG TÁN XẠ TIA XTCVN 6701: 2[r]
Oxi và lưu huỳnh là những nguyên tố phi kim có tính oxi hóamạnh, trong đó oxi là chất oxi hóa mạnh hơn lưu huỳnh.Tính chất hóa học :1. Oxi và lưu huỳnh là những nguyên tố phi kim có tính oxi hóa mạnh, trong đó oxi là chất oxi hóa mạnhhơn lưu huỳnh.- Oxi oxi hóa hầu hết cá[r]
I. GIỚI THIỆU CHUNG 1. Tên chủ đề: Hợp chất của lưu huỳnh Vì nội dung của các bài 32: hiđro sunfua lưu huỳnh đioxit Lưu huỳnh trioxit; bài 33: axit sunfuric muối sunfat của môn Hóa Học 10 khi có liên quan rất gần với nhau. Do đó việc tích hợp các nội dung[r]
Baøi 43L Ö U H U Y ØN HN H OÙ M II _ 10 A 8 •TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA LƯU HUỲNH•TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA LƯU HUỲNH Các bạn hãy cho biết trong bảng tuần hoàn hóa học thì lưu huỳnh đứng ở vò trí nào và từ đó cho biết nguyên tử khối, kí hiệu .STT: 16Chu kì: 3Nhóm : VIANTK :32Kí hiệu :S[r]
IV. Trạng thái tự nhiên- sản xuấtĐơn chất- hợp chấtCâu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hoá học của lưu huỳnha.b.c.d.Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá .Lưu huỳnh chỉ có tính khử .Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá , vừa có tính khử .Lưu huỳnh không có tính oxi hoá và không có tí[r]
TCVN 7760 : 2008HYDROCACBON NHẸ, NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ ĐÁNH LỬA, NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ ĐIÊZEN, DẦU ĐỘNG CƠ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG LƯU HUỲNH BẰNG HUỲNH QUANG TỬ NGOẠITCVN 7760 : 2008HYDROCACBON NHẸ, NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ ĐÁNH LỬA, NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ ĐIÊZEN, DẦU ĐỘNG CƠ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG LƯU HUỲNH[r]
2 CHỦ đề dạy học TÍCH hợp hợp CHẤT của lưu HUỲNH NITƠ và hợp CHẤT của NITƠ 2 CHỦ đề dạy học TÍCH hợp hợp CHẤT của lưu HUỲNH NITƠ và hợp CHẤT của NITƠ 2 CHỦ đề dạy học TÍCH hợp hợp CHẤT của lưu HUỲNH NITƠ và hợp CHẤT của NITƠ 2 CHỦ đề dạy học TÍCH hợp hợp CHẤT của lưu HUỲNH NITƠ và hợp CHẤT của N[r]
Cl2 là chất oxi húa, H2S là chất khử CÂU 24: PHỎT BIỂU NÀO KHỤNG ĐỲNG KHI NÚI VỀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG CỦA LƯU HUỲNH.. Ở nhiệt độ cao, S tỏc dụng với nhiều kim loại và thể hiện tớnh oxi húa [r]
Các tạp chất hóa học trong khí:Các hợp chất chứa lưu huỳnh+ Hydrosulfua H2S+ Oxit lưu huỳnh cacbon – COS+ Mercaptan – RSH+ Lưu huỳnh cacbon – CS2+ Tiophen – C4H4S+ Sulfua và disulfua – RSR, RSSR Các khí trơ như: CO2, N2, He
Các tạp chất hóa học trong khí:Các hợp chất chứa lưu huỳnh+ Hydrosulfua H2S+ Oxit lưu huỳnh cacbon – COS+ Mercaptan – RSH+ Lưu huỳnh cacbon – CS2+ Tiophen – C4H4S+ Sulfua và disulfua – RSR, RSSR Các khí trơ như: CO2, N2, He
Các tạp chất hóa học trong khí:Các hợp chất chứa lưu huỳnh+ Hydrosulfua H2S+ Oxit lưu huỳnh cacbon – COS+ Mercaptan – RSH+ Lưu huỳnh cacbon – CS2+ Tiophen – C4H4S+ Sulfua và disulfua – RSR, RSSR Các khí trơ như: CO2, N2, He
Các tạp chất hóa học trong khí:Các hợp chất chứa lưu huỳnh+ Hydrosulfua H2S+ Oxit lưu huỳnh cacbon – COS+ Mercaptan – RSH+ Lưu huỳnh cacbon – CS2+ Tiophen – C4H4S+ Sulfua và disulfua – RSR, RSSR Các khí trơ như: CO2, N2, He