I. Tính tương đối của chuyển động I. Tính tương đối của chuyển động . Hình dạng quỹ đạo của chuyển động trong các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. Quỹ đạo có tính tương đối. . Vận tốc của chuyển động đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. Vận tốc có tính tương đối. II. Côn[r]
I. Vận tốc tức thời – Chuyển động thẳng biến đổi đều I. Vận tốc tức thời – Chuyển động thẳng biến đổi đều 1. Vận tốc tức thời: Vận tốc tức thời của một vật tại một điểm cho ta biết tại điểm đó vật chuyển động nhanh hay chậm. 2. Véc tơ vận tốc: Véc tơ vận tốc của một vật tại một điểm là một véc tơ[r]
2Hay : 15 = 5t2 – 5(t – 1)2Giải ra ta có : t = 2s.Độ cao từ đó vật rơi xuống :11h = gt2 = .10.22 = 20(m)22Bài 13 trang 34Kim phút :2π 2.3,14ωp = T = 60 = 0,00174 (rad/s)pvp = ωrp = 0,00174.0,1 = 0,000174Yêu cầu tính vận tốc góc(m/s)và vận tốc dài của kim giờ.Kim giờ :Ttính vận tốc[r]
sát trên dây có sóng dừng với bốn bụng sóng. Bước sóng trên dây là:A. 40cmC. 20 cmB. 80 cmD. 30 cmCâu 7 : Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phươngthẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S.Tại hai điểm M, N nằm c[r]
10. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều 10. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì A. v luôn luôn dương. B. a luôn luôn dương. C. a luôn luôn cùng dấu với v. D. a luôn luôn ngược dấu với v. Chọn đáp án đúng. Trả lời: C
PHƯƠNG PHÁP Khi hạt mang điện được thả tự do không vận tốc đầu trong một điệ của lực điện , hạt mang điện chuyển động theo một đường thẳng so Nếu điện tích dương (q >0) thì hạt mang điện (q) sẽ chuyển động c Nếu điện tích âm (q <0) thì hạt mang điện (q ) sẽ chuyển động ngư Khi đó chuyển động của hạt[r]
Việc xác định được trường vận tốc, sự phân bố vận tốc và độ sâu dòng chảy trong sông là một việc rất quan trọng trong ngành cầu đường, giao thông thủy, chỉnh trị sông và công trình ven bờ. Việc xác định trường vận tốc bằng những công thức kinh nghiệm hay bán kinh nghiệm thường cho kết quả không chín[r]
8. A ngồi trên một toa tàu chuyển động với vận tốc 15 km/h đang rời ga. B ngồi trên 8. A ngồi trên một toa tàu chuyển động với vận tốc 15 km/h đang rời ga. B ngồi trên một toa tàu khác chuyển động với vận tốc 10 km/h đang đi ngược chiều vào ga. Hai đường tàu song song với nhau. Tính vận tốc của B[r]
- Động năng của một vật là năng lượng do vật chuyểnđộng mà có.- Động năng của một vật có giá trị bằng nửa tích củakhối lượng và bình phương vận tốc của vật.Công thức:thứcWđ= 1 mV22m: Khối lượng (kg).V: Vận tốc (m/s).Wđ: Động năng (J).- Đơn vị của động năng là jun (J)Hoàng Văn Ch[r]
XÂY DỰNG CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC Ví dụ _XÉT CHUYỂN ĐỘNG CỦA MỘT VẬT ĐI TRÊN MỘT CHIẾC BÈ _ _ĐANG TRÔI TRÊN SÔNG.TÌM VẬN TỐC CỦA VẬT ĐỐI VỚI _ _BỜ SÔNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP :_ _A.VẬT ĐI DỌ[r]
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNHTRƯỜNG THPT ĐỒNG LỘCĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 Môn: Vật Lý lớp 10 cơ bản(Thời gian làm bài: 45 phút)Mã đề thi 462Họ, tên học sinh:..........................................................................Lớp:.................PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan (5 điểm).Câu 1: T[r]
ton nh ng thng vỡ vy m bo cho xe chy trong ng cong cng anton nh ng thng thỡ ngi thit k phi tớnh toỏn thit k them rt nhiu cỏcyu t k thut khỏc. bit c cỏc yu t k thut ú l gỡ thỡ chỳng ta cựng i tỡmhiu v ni dung bi hc hụm nay, ú l bi:2.2. TNH TON CC YU T K THUT TRONG NG CONG2.2.1. Bỏn kớnh ng cong n[r]
3. Cho công thức tính vận tốc tại B: 3. Cho công thức tính vận tốc tại B: v = và gia tốc rơi tự do: g = . Dựa vào các kết quả đo ở trên và các quy tắc tính sai số đại lượng đo gián tiếp, hãy tính v, g, ∆v, ∆g, δv, δg và viết các kết quả cuối cùng. Trả lời: Áp dụng công thức tính sai số tỉ đối δv[r]
TÍNH VẬN TỐC VÒNG V CỦA BÁNH RĂNG VÀ CHỌN CẤP CHÍNH XÁC CHẾ TẠO BÁNH _ _RĂNG _ -Vận tốc vòng của bánh răng trụ ăn khớp ngoài đ−ợc tính theo công thức : 3-17 với n1 số vòng quay trong 1 p[r]
Tiết 7: Bài tậpCâu 2: Trả lời câu hỏi sau: (6 chữ)Đơn vị nào phụ thuộc vào đơn vị thời gian và đơn vị độ dài?Tiết 7: Bài tậpCâu 3: Điền từ vào chỗ chấm: (8 chữ)Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo ………Tiết 7: Bài tậpCâu 4: Chọn câu trả lời đúng:Chuyển động của quả[r]
Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian. 1. Định nghĩa - Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian. - Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian. 2. Vận tốc trung bình của chuy[r]
1. Kiến thức Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều. Viết được công thức tính độ lớn của vận tốc dài và trình bày đúng được hướng của vectơ vận tốc của chuyển động tròn đều. Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị của vận tốc góc trong chuyển động tròn[r]
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.B. Chuyển động nhanh dần đều.C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.D. Công thức tính vận tốc v = g.t2Câu 25. Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?A. Một viên đá[r]
1. Viết công thức tính vận tốc tức thời của một vật chuyển động tại một điểm trên quỹ đạo. Cho biết yêu cầu về độ lớn của các đại lượng trong công thức đó. 1. Viết công thức tính vận tốc tức thời của một vật chuyển động tại một điểm trên quỹ đạo. Cho biết yêu cầu về độ lớn của các đại lượng trong[r]