Trường âm trong tiếng nhật Thể theo một số bạn gởi mail và comment thắc mắc rất nhiều về trường âm hiragana và trường âm katakana, Xin bổ sung như sau: Trương âm, nếu ta nói một cách nôm na là âm dài, âm đôi, tức là đọc dài hai lần so với âm đơn. Nếu bạn đọc âm あ là một thì trường âm[r]
Tìm l ớp học ti ếng Nhật qua t ừ khóa:•tu vung tieng nhat•từ vưng tiếng nhật cơ bản•học từ vựng tiếng Nhật bằng hình ảnh•tu vung tieng nhat theo chu de•từ vựng tiếng nhật theo chủ đề•hoc tu vung tieng nhat•hoc tieng nhat qua hinh anh
Katakana カタカナ Bảng chữ cái tiếp theo là Katakana. Nếu bạn là người nhập môn mới hoàn toàn thì có lẻ điều khó hiểu nhất là Tại sao lại có hai bảng chữ cái là hiragana và katakana? Cũng không có gì khó hiểu lắm đâu, hiragana là thể hiện chữ viết của người nhật, còn katakan[r]
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT TRONG TIẾNG NHẬT - Chữ Hiragana ひらがな (một số người gọi là loại chữ mềm): nét chữ mềm mại và có thể nói là loại chữ "thuần Nhật" nhất , loại chữ này do các phụ nữ người Nhật sáng tạo ra.Loại chữ này rất quan trọng, có tính biểu âm cho các chữ Hán.Là loại chữ khi mới bắ[r]
5.問題には解答番号の①、②、③...が付いていま す。解答は、解答用紙にある同じ番号の解答欄に マークしてください。 One of the row numbers①、 ②、③…is given for each question.Mark your answer in the same row of the answer sheet.[r]
パpaピpiプpuペpeポpo Cách phát âm của các chữ Katanana hoàn toàn giống với chữ Hiragana ở trên. 4. Phát âm Hiragana và Katakana Các bạn tham khảo cách phát âm các chữ Hiragana và Katakana ở trang web sau (có chú thích bằng tiếng Anh):http://www.kt.rim.or.jp/~val/aiueo.html 5. Chữ cái L[r]
Cách viết bảng chữ cái tiếng Nhật đúng và đẹpCách viết bảng chữ cái tiếng Nhật đúng và đẹp là câu hỏi mà hầu hết các bạn mới họctiếng Nhật đều tự đặt ra cho mình. Bởi lẻ, với các bảng chữ cái, chúng ta không chỉ họccách nhận biết bảng chữ mà còn luyện ngòi bút làm sao để[r]
5.問題には解答番号の①、②、③...が付いていま す。解答は、解答用紙にある同じ番号の解答欄に マークしてください。 One of the row numbers①、 ②、③…is given for each question.Mark your answer in the same row of the answer sheet.[r]
3.受験番号と名前を下の欄に、受験票と同じよう にはっきりと書いてください。 Write your registration number and name clearly in each box below as written on your test voucher.. 4.この問題用紙は、全部で9ページあります。 This question booklet ha[r]
TRANG 1 1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ TIN HỌC VÀ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ TRANG 2 2 HỆ THỐNG MÁY TÍNH Khái niệm Tin học Tin học là ngành khoa học công nghệ nghiên cứu các phương pháp, các quá trình xử [r]
Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành hoá họcNhững từ căn bản :物質 Vật chất ぶっしつ元素 O Nguyên tố ô xi げんそO単体 đơn chất たんたい化合物 Hợp chất かごうぶつ粒子 hạt (proton,notron,electron) りゅうしBảng tên các Nguyên tố hoá học :元素の読 み 漢字・カタ カナ- 元素記号 -英語訳- Tiếng Vi[r]
TRANG 1 NGUYÊN TẮC TỰ HỌC TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP HÀNG NGÀY THÀNH THẠO NGUYÊN TẮC 1: TỰ HỌC TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP HÀNG NGÀY THÔNG QUA CÁCH LUYỆN PHÁT ÂM TIẾNG NHẬT Phát âm tiếng Nhật không c[r]
3.受験番号と名前を下の欄に、受験票と同じよう にはっきりと書いてください。 Write your registration number and name clearly in each box below as written on your test voucher.. 4.この問題用紙は、全部で9ページあります。 This question booklet ha[r]
まち <machi> : thành phố たべもの <tabemono> : thức ăn ところ <tokoro> : chỗ りょう <ryou> : ký túc xá べんきょう <benkyou> : học tập ( danh từ ) せいかつ <seikatsu> : cuộc sống (お) しごと <(o)shigoto&am[r]
Tự học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Tự học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Tự học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Tự học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Tự học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Tự học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Tự học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Tự học tiếng nhật ch[r]
TRANG 14 5.問題には解答番号の①、②、③...が付いていま す。解答は、解答用紙にある同じ番号の解答欄に マークしてください。 One of the row numbers①、 ②、③…is given for each question.Mark your answer in the same row of the answer sheet.[r]
Tập viết tiếng Nhật Tiếng Nhật được viết theo hai cách hàng dọc và hàng ngang. ==1. Viết theo hàng dọc 縦書き== Viết theo hàng dọc từ trên xuống dưới và từ phải qua trái giống như viết chữ Hán truyền thống. Xin xem mẫu sau: Hình 1: Mẫu viết[r]