Trong chương trình bộ môn toán 9 nhiều bài tập, đặc biệt là thi vào THPT xuấthiện nhiều dạng bài toán liên quan đến hệ thức Vi-ét, nhưng thời lượng chươngtrình dành cho học và vận dụng hệ thức Vi-ét là không nhiều. Vì vậy muốn học sinhđọc hiểu và có khả năng[r]
Chuyên đề hệ thức Vi-ét và ứng dụngH THC VI-ẫT V MT S BI TON LIấN QUANBi 1. Cho phng trỡnh: x2 -4x+3=0.Khụng gii phng trỡnh, hóy tớnh:a); .1 2 1 2x x x x+b) 2 21 2x x+ c)3 31 2x x+d)4 41 2x x+e)5 51 2x x+f)2 21 21 1x x+
1/ Hệ thức vi – étNếu là nghiệm của phương trình bậc hai 1 2, x x2a + b + c = 0 ( a 0)x x≠1 21 2b + = - ac. = ax xx x thìĐỊNH LÍ VI – ÉT :* BÀI TẬP: Đối với mỗi phương trình sau, kí hiệu là hai nghiệm ( nếu có ). Không giải phương trình, hãy điền vào chỗ trống ( …[r]
GCác dạng bài tập cơ bản.Dạng 1áp dụng hệ thức Vi-ét vào tìm giá trị của tham số m để phơng trình thoả mãn điều kiện T cho trớc.kBài toán cơ bản*+ 966+2E+54)*? 66T_]?T] ^a`6 ab`b\!%+>+V% , * Phơng pháp:g54)*`b !%+64> ! a`kbN!(%1 $GH6 !e _e _?T T6 T T6+ = =g5*+ 96[r]
−=2. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng:Bài toán: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng S và tích của chúng bằng P.Gọi số thứ nhất là x thì số thứ hai là (S - x).Tích hai số bằng P nên: x(S – x) = P x2 – Sx + P = 0 (1)Nếu = S2 – 4P ≥ 0 thì PT (1) có nghiệm. Các nghiệm này chính là các số cần t[r]
HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNGTiết 571. Hệ thức VI - ÉTax 2 + bx + c = 0 với a ≠ 0 ; ≥ 0Thì x1 + x2 =- b a x1.x2 = c a •Không giải phương trình hãy tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình: 2x2 – 9x + 2 = 0Ngày 3 tháng 4 năm 2007HỆ THỨC VI-ÉT[r]
Hệ thức Vi-étA. Kiến thức cơ bản:1. Hệ thức Vi-étNếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0, a ≠ 0 thì:2. Áp dụng:Tính nhẩm nghiệm.- Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 có a + b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm x1 = 1, còn nghiệmkia là x2 =.- Nếu phươn[r]
12k =b) Tìm k để pt có một nghiệm là 3, khi đó pt còn một nghiệm nữa, tìm nghiệm ấy?c) Chứng minh rằng pt luôn có 2 nghiệm x1; x2 với mọi k.d) CMR giữa tổng và tích các nghiệm có một sự liên hệ không phụ thuộc k?e) Tìm k để pt có hai nghiệm x1; x2 thoả 1 2 1 21 1 32x x x x+ + =f) Tìm k để tổng bình[r]
+ x - 5 = 0; b) 3x2 + 5x + 2 = 0.3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Về kỹ năng: Vận dụng đợc hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của ph-ơng trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Ví dụ. Tìm hai số x và y biết x + y = 9 và[r]
Dùng hệ thức Vi-ét để tính nhẩm các nghiệm của phương trình27. Dùng hệ thức Vi-ét để tính nhẩm các nghiệm của phương trình.a) x2 – 7x + 12 = 0;b) x2 + 7x + 12 = 0Bài giải:a) x2 – 7x + 12 = 0 có a = 1, b = -7, c = 12nên x1 + x2 =x1x2 ==7=3+4= 12 = 3 . 4Vậy x1[r]
+ x - 5 = 0; b) 3x2 + 5x + 2 =0.3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Về kỹ năng: Vận dụng đợc hệ thức Vi-ét và các ứngdụng của nó: tính nhẩm nghiệm của ph-ơng trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biếttổng và tích của chúng. Ví dụ. Tìm hai số x và y biết x + y = 9 vàxy[r]
GV: Dơng Tiến Mạnh Soạn ngày: 6/4/2008Dạy ngày:14/4/2008 Tiết 59 Luyện tậpI/ Mục tiêu:+ HS nắm vững hệ thức Vi-ét để vận dụng vào giải bài tập.+ Biết vận dụng điều kiện PT có nghiệm để tìm tham số của PT bậc hai.+ Biết phân tích tam thức bậc hai thành nhân tử (nếu đa thức có ngh[r]
bx2a− + ∆=; bx2a− − ∆=Kết luận: liệt kê từng trường hợp của tham số ứng với nghiệm của phương trình.B/ Hệ thức Vi-et Hai số 1 2x ;x là hai nghiệm của phương trình 2ax bx c 0(2)+ + = khi và chỉ khi chúng thỏa các hệ thức: 1 2 1 2b cx x va` x .x a a+ = − =. Một số ứng dụng của <[r]
bx2a− + ∆=; bx2a− − ∆=Kết luận: liệt kê từng trường hợp của tham số ứng với nghiệm của phương trình.B/ Hệ thức Vi-et Hai số 1 2x ;x là hai nghiệm của phương trình 2ax bx c 0(2)+ + = khi và chỉ khi chúng thỏa các hệ thức: 1 2 1 2b cx x va` x .x a a+ = − =. Một số ứng dụng của <[r]
Tuần 28Tiết 55 hệ thức Vi-ét và ứng dụngNgày soạn :A. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần: Nắm vững hệ thức Vi- ét.Biết vận dụng những ứng dụng của hệ thức Vi - ét vao cácdạng giảI phtrình bậc hai ; củng cố công thức nghiệm của ph.trình b[r]
+ x - 5 = 0; b) 3x2 + 5x + 2 =0.3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Về kỹ năng: Vận dụng đợc hệ thức Vi-ét và các ứngdụng của nó: tính nhẩm nghiệm của ph-ơng trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biếttổng và tích của chúng. Ví dụ. Tìm hai số x và y biết x + y = 9 vàxy[r]