Tỉng qu¸t 1 :(SGK) Tỉng qu¸t 2:(SGK)2.T×m hai sè biÕt tỉng vµ tÝch cđa chóng : NÕu hai sè cã tỉng b»ng S vµ tÝch b»ng P th× hai sè ®ã lµ hai nghiƯm cđa ph¬ng tr×nh x2 - Sx + P = 0 §iỊu kiƯn ®Ĩ cã hai sè ®ã lµ S2 -4P ≥0Tiết 57 BÀI 6 HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNGHai số u và v là hai nghiệm của p[r]
Bài 6. HỆ THỨC VI – ÉT VÀ ỨNG DỤNGTuần : 28TCT : 57I. MỤC TIÊU - Kiến thức : Hs hiểu được đònh lí Vi-ét và cách ứng dụng để nhẩm nghiệm và tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng.- Kó năng : Rèn kó năng vận dụng đònh lí Vi-ét để tìm tổng và tích của hai ghiệm, nhẩm nghiệm và[r]
2xa) Xác định các hệ số a, b, c rồi tính a + b + c.b) Chứng tỏ rằng = 1 là một nghiệm của hệ phương trình.c) Dùng điịnh lí vi – ét để tìm 1/ Hệ thức vi – étNếu là nghiệm của phương trình bậc hai 1 2, x x2a + b + c = 0 ( a 0)x x≠1 21 2b + = - ac. = ax xx x
Tuần 28Tiết 55 hệ thức Vi-ét và ứng dụngNgày soạn :A. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần: Nắm vững hệ thức Vi- ét.Biết vận dụng những ứng dụng của hệ thức Vi - ét vao cácdạng giảI phtrình bậc hai ; củng cố công thức nghiệm của ph.trình bậc hai ; các biếnđổi về căn thức bậc hai ;[r]
+ x - 5 = 0; b) 3x2 + 5x + 2 = 0.3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Về kỹ năng: Vận dụng đợc hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của ph-ơng trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Ví dụ. Tìm hai số x và y biết x + y = 9 và xy = 20.4. Phơng trình quy[r]
Dùng hệ thức Vi-ét để tính nhẩm các nghiệm của phương trình27. Dùng hệ thức Vi-ét để tính nhẩm các nghiệm của phương trình.a) x2 – 7x + 12 = 0;b) x2 + 7x + 12 = 0Bài giải:a) x2 – 7x + 12 = 0 có a = 1, b = -7, c = 12nên x1 + x2 =x1x2 ==7=3+4= 12 = 3 . 4Vậy x1 = 3, x2 = 4.b) x2 + 7x + 12[r]
+ x - 5 = 0; b) 3x2 + 5x + 2 = 0.3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Về kỹ năng: Vận dụng đợc hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của ph-ơng trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Ví dụ. Tìm hai số x và y biết x + y = 9 và xy = 20.4. Phơng trình quy[r]
+ x - 5 = 0; b) 3x2 + 5x + 2 =0.3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Về kỹ năng: Vận dụng đợc hệ thức Vi-ét và các ứngdụng của nó: tính nhẩm nghiệm của ph-ơng trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biếttổng và tích của chúng. Ví dụ. Tìm hai số x và y biết x + y = 9 vàxy = 20.4. Phơng trình quy về p[r]
+ x - 5 = 0; b) 3x2 + 5x + 2 =0.3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Về kỹ năng: Vận dụng đợc hệ thức Vi-ét và các ứngdụng của nó: tính nhẩm nghiệm của ph-ơng trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biếttổng và tích của chúng. Ví dụ. Tìm hai số x và y biết x + y = 9 vàxy = 20.4. Phơng trình quy về p[r]
+ x - 5 = 0; b) 3x2 + 5x + 2 = 0.3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Về kỹ năng: Vận dụng đợc hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của ph-ơng trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Ví dụ. Tìm hai số x và y biết x + y = 9 và xy = 20.4. Phơng trình quy[r]
+ x - 5 = 0; b) 3x2 + 5x + 2 =0.3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Về kỹ năng: Vận dụng đợc hệ thức Vi-ét và các ứngdụng của nó: tính nhẩm nghiệm của ph-ơng trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biếttổng và tích của chúng. Ví dụ. Tìm hai số x và y biết x + y = 9 vàxy = 20.4. Phơng trình quy về p[r]
+ x - 5 = 0; b) 3x2 + 5x + 2 = 0.3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Về kỹ năng: Vận dụng đợc hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của ph-ơng trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Ví dụ. Tìm hai số x và y biết x + y = 9 và xy = 20.4. Phơng trình quy[r]
+ x - 5 = 0; b) 3x2 + 5x + 2 =0.3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Về kỹ năng: Vận dụng đợc hệ thức Vi-ét và các ứngdụng của nó: tính nhẩm nghiệm của ph-ơng trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biếttổng và tích của chúng. Ví dụ. Tìm hai số x và y biết x + y = 9 vàxy = 20.4. Phơng trình quy về p[r]
+ x - 5 = 0; b) 3x2 + 5x + 2 = 0.3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Về kỹ năng: Vận dụng đợc hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của ph-ơng trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Ví dụ. Tìm hai số x và y biết x + y = 9 và xy = 20.4. Phơng trình quy[r]
- Chỉ yêu cầu vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 (a≠ 0) với a là số hữu tỉ.2. Phương trình bậc hai mộtẩn.Về kiến thức: Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.Về kỹ năng: Vận dụng được cách giải phương trình bậc haimột ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phươngtrình đó (nếu phương trình có nghiệm). V[r]
0.Chủ đề Mức độ cần đạtGhi chútrình có nghiệm).3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Về kỹ năng: Vận dụng đợc hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của ph-ơng trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Ví dụ. Tìm hai số x và y biết x + y = 9 và xy = 20.4. Ph[r]
nghiệm của phơng trình đó (nếu ph-ơng trình có nghiệm). Ví dụ. Giải các phơng trình: a) 6x2 + x - 5 = 0; b) 3x2 + 5x + 2= 0.3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Về kỹ năng: Vận dụng đợc hệ thức Vi-ét và cácứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệmcủa phơng trình bậc hai một ẩn, tìmhai số biết tổng v[r]
Hệ thức Vi-ét và ứng _ _dụng._ _Về kỹ năng:_ Vận dụng đợc hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm TRANG 20 nghiệm của phơng trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của[r]
Hệ thức Vi-ét và ứng _ _dụng._ _Về kỹ năng:_ Vận dụng đợc hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phơng trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.. [r]