2-2g x( ) = 3⋅x-3211/2f x( ) = 2⋅x2+x( )-1A-2-4-1q x( ) = x-1h x( ) = x3+x2( )-2D2-2g x( ) = 3⋅x-211f x( ) = x3MoChương V: ĐẠO HÀM §1. ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀMNguyễn Văn Xá – THPT Yên Phong số 2 – Bắc Ninh Kiểm tra Kiểm traCâu 1. Cho f(x) = x2 – 1. Tính f ’(2). Câu 2.[r]
y(2) =0 Vậy phương trình tiếp tuyến của (P) tại M0(2;0) là y=-x+2 BÀI 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀMI> ĐẠO HÀM TẠI MỘT ĐIỂM 4.Quan hệ giữa sự tồn tại của đạo hàm và tính liên tục của hàm số Đònh lí 1: Nếu hàm số y =f(x) có đạo hàm tại điểm xo thì nó li[r]
GIÁO VIÊN:VŨ THỊ NGÂN Bµi 1. ®Þnh nghÜa vµ ý nghÜa cña ®¹o hµmGIỚI THIỆU NỘI DUNG BÀI HỌCTRONG TIẾT NÀY CHÚNG TA HỌC CÁC PHẦN SAU:I. ĐẠO HÀM TẠI MỘT ĐIỂM. 5) Ý nghĩa hình học của đạo hàm. 6) Ý nghĩa vật lý của đạo hàm. II. ĐẠO HÀM TRÊN MỘT KHO[r]
0T? nội dung định lý. Nêu ý nghĩa của đạo hàm? Theo ndung đl 2, muốn xác định được pt tiếp tuyến của đường cong tại điểm x0, ta phải xác định được các ytố nào?Hs xác định hệ số góc của đường cong, áp dụng đl 2. a. Ý nghĩa hình học: * Định nghĩa tiếp tuyến đường c[r]
0000( ) ( )( ) limt tC t C tv tt t→−=−000( ) ( )limx xf x f xx x→−− 23456789:;<744=>:?63>! @ABC:?63>5?4:4D>Định nghĩa:!"#@$2%2.A$B5%(!
1. Định nghĩa1. Định nghĩaCho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a;b), x0 ∈ (a;b). Giới hạn hữu hạn (nếu có) của tỉsốNhư vậy:khi x → x0 được gọi là đạo hàm của hàm số đã cho tại x0, kí hiệu là f'( x0) hay y'( x0).f'( x0 ) =.Nếu đặt x - x0 = ∆x và ∆y = f(x0+∆x) - f(x0) thì ta cóf'(x0[r]
Tiết 03: BÀI TẬP . A. CHUẨN BỊ: I. Yêu cầu bài: 1. Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy: Học sinh nắm vững dạng btập và phương pháp giải btập đó. Qua btập củng cố, khắc sâu lý thuyết, tạo cơ sở để nắm vững kiến thức tiếp theo. Rèn luyện kỹ năng nhớ, tính toán, tính nhẩm, phát triển tư duy logic, tư[r]
có đạo hàm ( )21g xx′= − với 0x≠ GV giới thiệu khái niệm đạo hàm trên 1 khoảng 4. Củng cố:- Hãy nêu ý nghĩa hình học của đạo hàm ? Dạng phương trình tiếp tuyến ? - Nêu định nghĩa đạo hàm trên một khoảng ? GV giao nhiệm vụ cho HS : - Ghi nhớ ý nghĩa h[r]
Đề cơng ôn thi lại môn ToánA/ Lớp 101. Đại số:- Định lý dấu tam thức bậc hai- Giải bất phơng trình bậc hai, bất phơng trình chứa ẩn ở mẫu- Các công thức lợng giác2. Hình học:- Phơng trình đờng thẳng, góc, khoảng cách.- Phơng trình đờng tròn.B/ Lớp 11:1. Đại số và giải tích:- Giới hạn của hàm số, hàm[r]
1. Định nghĩa1. Định nghĩaGiả sử hàm số f(x) có đạo hàm f'(x). Nếu f'(x) cũng có đạo hàm thì ta gọi đạo hàm của nó là đạo hàm cấphai của f(x) và kí hiệu f"(x): (f'(x))' = f"(x) .Tương tự: (f''(x))' = f"'(x) hoặc f(3)(x)...(f(n – 1)(x))' = f(n)(x), n ∈ N*, n ≥ 4.Ở đ[r]
Giáo án Đại số và Giải tích 11Ngày soạn :22/03/2009Tiết:65BÀI TẬP ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀMI - MỤC TIÊU : Qua bài học học sinh cần nắm được 1. Kiến thức : Định nghĩa đạo hàm tại một điểm , đạo hàm trên một khoảng , qui tắc tính đạo hàm của hàm số tạ[r]
GV giới thiệu khái niệm gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t GV yêu cầu HS trình bày HĐ 3 – Sgk / 173 : Tính gia tốc tức thời của sự rơi tự do 212s gt= 4. Củng cố:Nêu cách tính đạo hàm cấp hai của hàm số ( )y f x= ? đạo hàm cấp n của hàm số ( )y f x= ? - Nêu ý nghĩa<[r]
động mà li độ là hàm côsin hay sin của thời gian nhân với một hằng số Hoạt động 3. (15’) Tìm hiểu: Cc đặc trưng của DĐĐH, đồ thị (li độ) của DĐĐH. Cho HS phn tích pt: cosx A t Xác định ý nghĩa của từng đại lượng trong pt. Cho HS quan sát đồ thị li độ DĐĐH = 0 theo hình 6.4. Yu c[r]
tại x =04. Tính đạo hàm một bên của các hàm số sau rồi đưa ra kết luận về sự tồn tại đạo hàm của hàm sốtại điểm đang xéta. 23 khi 12( )1 khi 1xxy f xxx−<= =≥tại x = 1b.
1. Bằng định nghĩa, tìm đạo hàm của các hàm số sau:1. Bằng định nghĩa, tìm đạo hàm của các hàm số sau:a) y = 7 + x - x2 tại x0 = 1;b) y = x3 - 2x + 1 tại x0 = 2.Lời giải:a) Giả sử ∆x là số gia của số đối tại x0= 1. Ta có:∆y = f(1 + ∆x) - f(1) = 7 + (1 + ∆x) - (1 + ∆x)2 -[r]
doanh thu và chi phí nên dự toán phải định lượng được doanh thu và chi phí, dự toán các nguồn lực là dự toán các loại tài sản và nguồn tài trợ.Liên quan đến một thời hạn cụ thể của tương lai.Định lượng1.3 MỤC ĐÍCH CỦA DỰ TOÁN NGÂN SÁCHLập kế hoạch sản xuất kinh doanh hàng nămPhối hợp cac hoạt động c[r]
BT: Tính đạo hàm bằng định nghĩa Thầy giáoTrần Quốc Thép 1.Tính đạo hàm của a. 2( )y f x x= = tại x0 = 2b. 3( )y f x x= = tại x0 = 3c.( ) 2 1y g x x= = + tại x0 = 1d.sin 2y x= tại x0 = 3πe. 2 3y x= + tại x0 = 1
CHUỖI LŨY THỪA VÀ HÀM SINH1. Số phức- Định nghĩa tập số phức C:Tập hợp số C là mở rộng tập hợp R các số thực với các phần tử thoả 2 điều kiện: C chứa một nghiệm i của phương trình x2+1=0 Các phép toán + và * trên R được mở rộngthành các phép toán trên C thỏa các tính chấtquen thuộc của một[r]
Và có ( )1 0f = nên từ 1a≥ ta có (đpcm) 13.Cô lập x và xét dấu đạo hàm của ( )2 3sin .f x x tgx x= −Chú ý: ( ) ( )2 22 21 12sin 2sinx+tgx 33 3x tg x x+ ≥ >*Cũng có thể xét đến đạo hàm cấp 3 để khư x 15.Từ dự đoán điểm rơi dẫn đến xét hàm số có điểm cực trị 13x = là( )3 21y x x x[r]