B. 1,6 mJC. 0,16 mJD. 0,16 JVật chuyển động chậm dần đều. Vận tốc cực đại khi qua VTCB lần đầu. Các VTCB trong dao động tắt dần cách VT lòxo không biến dạng đoạn x =µ mg= 4 ( cm ) .k- Thế năng đàn hồi khi đó: Wt =1 2kx = 1, 6 ( mJ ) .2Câu 9: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Chọn kết l[r]
I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: Vận dụng kiến thức được công thức xác đinh năng lượng từ trường trong ống dây và công thức xác định mật độ năng lượng từ trường . Hiểu rằng năng lượng tích trữ trong ống dây chính là năng lượng từ trường.Do đó thành lập được công thức xác định mật độ năng[r]
B. 3C. 5D. 4Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t =0 tụ điện bắtđầu phóng điện. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt = 10-6 s thì điện tích trên một bản tụ điện bằng một nửagiá trị cực đại. Tính chu kỳ dao động riêng của mạchA. 6.10-6 sB. 12.1[r]
D.i = 2 sin(100πt)(A)(A)Cuộn dây có điện trở R và hệ số tự cảm là L đặt vào điện áp có tần số f thì cường độhiệu dụng qua nó là 4A. Nối tiếp thêm tụ C với 2LCω 2 = 1 thì cường độ hiệu dụng có giátrị là:108.A. I = 4AB. I =1AC. I = 2AD. I = 1,5A7. L hoặc C hoặc f hoặc R tha[r]
C. 20 vòng.D. 25 vòng.Câu 26: Đặt điện áp u = 120 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự RLC,cuộn dây không thuần cảm. Biết điện áp hiệu dụng trên R là 40 3 (V). Điện áp đoạn mạch chứađoạn dây và tụ điện sớm pha hơn điện áp toàn mạch là π/6. Tính độ lệc[r]
Trang 1Câu 13: Trong y học có một phương pháp gọi là “điện tâm đồ”. Điện tâm đồ cho phép ghi hoạt động co bópcủa tim, khi tim co bóp hình thành trên máy ghi một hiệu điện thế, do quá trình co bóp tim có tính tuần hoànnên hiệu điện thế này cũng biến thiên tuần hoàn. Hiệu điện thế này thực hiện[r]
D. 200W và 2,5ACâu 28: (ID: 126186) Một thợ điện dân dụng quấn một máy biến áp với dự định hệ số hạ áp là k= 2. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếuđể quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, người thợ này đặt vào hai đầu cuộn[r]
BÀI TẬP VỀ ĐIỆN XOAY CHIỀU P9Câu 41. Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảmthuần L (L thay đổi được). Khi L=L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng ULmax . Khi L = L1 hoặcL = L2 thì điện áp hiệ[r]
B. 0,6Ǻ.C. 0,04Ǻ.D. 0,08Ǻ.Câu 5. Tìm phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điệnA. Công thoát của kim loại lớn hơn công cần thiết để bứt electron liên kết thành electron dẫn.B. Tế bào quang điện có catot làm bằng kim loại kiềm có thể hoạt động được với cả ánh sáng nhìnthấy.C. Phần[r]
B++ Vì tam giác AMB vuông tại M nên+ Tam giác MEB vuông tại E nênVậy chọn BVí Dụ 6: Cho mạch điện như hình vẽ ,Mỗi hộp chỉ chứa 2 trong3 phần tử: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảmmắc nối tiếp. Các vôn kế nhiệtVVcó điện trở rất lớn đo được cả12XYAdòng điện một chiều và d[r]
năng hai con lắc bằng nhau thì tỉ số động năng con lắc (1)(2)và động năng con lắc (2) là813A. 25 .B. .t2O99C. .D. 5 .4Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 cm daođộng cùng pha. Ở mặt nước, có 21 đường dao động với biên độ cực đại và trên đường tròn tâm[r]
U sin 0 0,8 cos 0 0, 6 .sin 0Lại có: cos 1 cos 2 2k cos 0 1 2.k.0, 6 k 5 / 6 .Chọn B.Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điệnC (C thay đổi được) và cuộn cảm thuần L. Khi C = C 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầ[r]
B. để thu sóng điện từ cần dùng một ăng ten.C. Nhờ có ăng ten mà ta có thể chọn lọc được sóng cầnthu.D. để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy dao động điều hoà với một ăng ten.Câu 22. Mạch thu sóng có lối vào là mạch dao động LC, tụ điện C là tụ phẳng không khí thìkhi đó bước sóng mà mạch t[r]
Một máy biến áp lý tưởng có hai cuộn dây 4. Một máy biến áp lý tưởng có hai cuộn dây lần lượt có 10 000 vòng và 200 vòng. a) Muốn tăng áp thì cuộn nào là cuộn sơ cấp ? Nếu đặt vào cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp bằng bao nhiêu ? b) Cuộn nào có tiết diện dây[r]
Bài 1. Cho mạch từ như trong hình vẽ dưới đây, phần gông có dây quấn được gắn cố định, còn phần nắp có thể di chuyển theo phương ngang. Tiết diện của mạch từ là như nhau trong cả gông, lõi và nắp. Bỏ qua từ tản và từ trở của lõi thép. a) Tính lực điện từ khi x = 30 mm và x = 39 mm. (1,5 đ) b) Kiểm t[r]
Svth:Trần Thị HươngĐỒ ÁN MÔN HỌC NMĐ- NếumaxS DP100% 15% : không cần có thanh góp điện áp máy phát2SdmF- NếumaxS DP100% 15% : có thanh điện áp máy phát2SdmF2)Trong trường hợp có thanh góp điện áp máy phát thì phải chọn số lượng tổmáy phát ghép lên thanh góp này sao cho khi một tổ trong chúng n[r]
N2SlII. SUẤT ĐIỆN ĐỘNG TỰ CẢM1. Hệ số tự cảm2. Suất điện động tự cảm∆ΦL.∆i=etc =∆iLΔtΔΦetc= Δt thiên cường độ dòng điệnVới . ∆i : là độ biến. ∆t : là thời gian xảy ra sự biến thiên … (s). Dấu trừ ( - ) biểu thị định luật Len-xơ.- Về độ lớn :etc= L
KIỂM TRA 15 PHÚTMÔN : VẬT LÝ 12 CBHọ và tên:…………………………………………….Lớp:…………Một mạch điện xoay chiều gồm có: R = 40 Ω , C thay đổi, L =thời hai đầu mạch u = 12020,3H. Biết điện áp tứcππcos100 t (V)a. Tính cảm kháng, tổng trở của mạch điện.b. Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch và biểu thức h[r]
CHƯƠNG III: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ Câu 45. Mạch dao động điện từ có độ tự cảm L = 5 mH, điện dung C = 8 uF. Tụ điện được nạp bởi nguồn không đổi có suất điện động 5 V. Lúc t = 0 cho tụ phóng điện qua cuộn dây. Cho rằng sự mất mát năng ℓượng ℓà không đáng kể. Điện tích q trên bản cực của tụ ℓà: ĐH[r]