S + V + to inf1. afford : cung cấp đủ2. agree : đồng ý3. appear : có vẻ4. arrange : sắp xếp5. ask : hỏi6. attempt : cố gắng7. beg : đề nghị, xin8. care : quan tâm9. claim : cho là, tuyên bố10. consent : đồng ý, tán thành11. decide : quyết định12. demand : yêu cầu13. deserve : xứng đáng[r]
n6u chlrng khoan chua dugc niem y6t tren thi truang chung khoan thl gia tri thi truemg dugc xac dinh theagia giao dich binh quan tren thi truemg giao dich cua cac cong ty d~i chung chua niem y5t (UPCom) t~i ngayl~p dV phong ho~c gia trung binh tren ca sa gia giao dich dugc cung cdp t5i thi~u bai ba[r]
4. If you dislike (peel) onions, try (wear) glasses and (hold) them under water while (do) so.5. I promise to give you an opportunity (ask) questions before (leave) the classroom after (listen) tomy lesson.6. It's stupid (risk) (break) a leg with those mini-scooters.7. I must remember (remind[r]
I CẤU TRÚC CỦA THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + amisare + Ving Trong đó: S (subject): Chủ ngữ am is are: là 3 dạng của động từ “to be” Ving: là động từ thêm “–ing” CHÚ Ý: S = I + am S = He She It + is S = We You They + are Ví dụ: I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bó[r]
Cấu trúc câu tiếng Anh cực hay AGrammar structuresMeanings examples Be about to do sth sẽ làm gì đó, sắp sửa làm gì đó. Be able to do sth = To be capable of + V_ing Có thể làm gì đó eg: I’m able to speak English = I am capable of speaking English. Be abounding in sth Có nhiều, dồi dào cái gì[r]
Những từ vựng, ngữ pháp quan trọng nhiều chủ đề khắc nhau trong việc ôn luyện vào lớp 10 và kèm theo đó là những bài tập đa dạng,bổ ích.I. TỪ VỰNG (VOCABULARY)UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL foreign (a)thuộc về nước ngoài foreigner (n)người nước ngoài activity (n)hoạt động correspond (v)trao đổi thư[r]
TENSES FORMS MARKERS USES NOTE 1. HTĐ (present simple) S + be ( isamare) S + Vthg (e, es ) () S+ dodoes+ not+ V0 (?) Dodoes+ S + Vo Always = constantly, frequently = often, usually, sometime, occasion, seldom, rarely, never. Every ( month day morning,..) Once ( a weekmonthyear…) As a rule, no[r]
. Objective: - SS revise some grammar points in English 6 - SS practise 4 skills. B. Preparation. T’s :Text book, extra board SS’: Textbook, notebook... C. Procedure: I- Organization: Date………………………..Class 7A. Total............Absentee…………….. Date………………………..Class 7B. Total............[r]
Tổng hợp các thì trong tiếng Anh: công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết
Trong tiếng Anh có tất cả 12 thì cơ bản với các các sử dụng và dấu hiêu nhận biết khác nhau. Dưới đây là tổng hợp công thức thành lập, Dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng 12 thì này để các bạn dễ dàng phân biệt và nắm rõ.[r]
C: cái đậpD: cây cầuBuilding ___28___ on rivers for electric power and irrigation can harm ecosystems aroundthe rivers: xây dựng các đập thủy điện trên sông và hệ thống tưới tiêu có thể làm hại tưới hệsinh thái xung quanh những con song.Question 29: Đáp án BA: đồiB: rừngC: suốiD: cánh rừngTrang 12 h[r]
Những điều cần biết khi dùng V-ing, to + verb để mở đầumột câu- Sử dụng Verb-ingMột V-ing có thể được dùng để nối hai câu có cùng chủ ngữ trở thành một câu bằng cách biến độngtừ của câu thứ nhất thành dạng V-ing, bỏ chủ ngữ và nối với câu thứ hai bằng dấu phảy. Ví dụ:The[r]
13. We tried …… (put) the fire out but without success. We had to call the fire brigade.14. Sue needed to borrow some money. She tried ………(ask) Gerry, but he was short of money too.15. I tried ………… (reach) the shelf, but I wasn't tall enough.16. Please leave me alone. I'm trying ……… (c[r]
2. Một số động từ có thể đi cùng Ving và VinfinitiveMột số động từ có thể đi cùng với cả động từ nguyên thể và Ving, hãy so sánh sự khác nhau về ý nghĩa giữa chúng.Stop Ving: dừng làm gì (dừng hẳn)Stop to V: dừng lại để làm việc gìVí dụ: Stop smoking: dừng việc hút thuốc. Stop to smoke: dừng lạ[r]
TO VERB VÀ VINGI.TO VERB:1.Ngay sau các động từ sau(chức năng như tân ngữ) V+ to V manage to : cố gắng xoay sở làm gì fail to do Sth: don’t, doesn’t do sth deserve to : xứng đáng làm gì agree consent (đồng ý, đồng tình làm gì), care, hope, learn, prepare, decide, plan, promise, expect ( trông mong[r]
A. askingB. askC. to askD. at asking13. Our teacher has promised (help)us (prepare)for the exams.A. help – preparingB. to help – prepare C. to help – preparing D. helping – to prepare14. It is no use_______ over spilt milk.A. for cryingB. in cryingC. to cryD. cryin[r]
1. Động từ khiếm khuyết.Theo sau tất cả các trợ từ : can, could, will, shall, would, may, might, ought to, must, had better,would like to, needn't, would rather, would sooner, be supposed to là những động từ không"chia", V-bare2. Những động từ theo sau là "to verb"[r]
ly thuyet va bai tap gerung and infinitive duoc giao vien Ho Thi Hanh Nhan suu tam va bien soan theo chuong trinh anh van can ban lop 10 nham giup hoc sinh cung co kien thuc ngu phap theo tung don vi bai hoc. I. GERUNDS (DANH ĐỘNG TỪ) Danh động từ (Ving) được dùng: 1. Sau các cụm động từ be used t[r]
CÁC CẤU TRÚC TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐỘNG TỪ Ving to V HOẶC GIỚI TỪ HOẶC ĐỂ TƯỜNG THUẬT CÂU GIÁN TIẾP Lưu ý : sau các giới từ động từ thường để Ving trừ giới từ “to”1. Dạng 1: S + (V) + to + V + hoặc S + (V) + sb + to + V+ O to afford to V + O ……………….. cố gắng làm gì to agree V + O …………………… đồng ý làm gì t[r]
100 cum dong tu tieng anh can hoc cho ky thi thpt quoc gia 100 cum dong tu tieng anh can hoc cho ky thi thpt quoc gia 100 cum dong tu tieng anh can hoc cho ky thi thpt quoc gia 100 cum dong tu tieng anh can hoc cho ky thi thpt quoc gia 100 cum dong tu tieng anh can hoc cho ky thi thpt quoc gia
CHIA DONG TU TRONG NGOAC LOP 6 CHIA DONG TU TRONG NGOAC LOP 6 CHIA DONG TU TRONG NGOAC LOP 6 CHIA DONG TU TRONG NGOAC LOP 6 CHIA DONG TU TRONG NGOAC LOP 6 CHIA DONG TU TRONG NGOAC LOP 6 CHIA DONG TU TRONG NGOAC LOP 6 CHIA DONG TU TRONG NGOAC LOP 6 CHIA DONG TU TRONG NGOAC LOP 6