CẤU TRÚC ĐI VỚI VING

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CẤU TRÚC ĐI VỚI VING":

Các cấu trúc với Ving và toV

CÁC CẤU TRÚC VỚI VING VÀ TOV

CÁC CẤU TRÚC TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐỘNG TỪ Ving to V HOẶC GIỚI TỪ HOẶC ĐỂ TƯỜNG THUẬT CÂU GIÁN TIẾP Lưu ý : sau các giới từ động từ thường để Ving trừ giới từ “to”1. Dạng 1: S + (V) + to + V + hoặc S + (V) + sb + to + V+ O to afford to V + O ……………….. cố gắng làm gì to agree V + O …………………… đồng ý làm gì t[r]

11 Đọc thêm

Một số cấu trúc ngữ pháp Tiếng Anh đặc biệt

MỘT SỐ CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ĐẶC BIỆT

Cấu trúc với point:
point là một từ có cấu trúc khá phức tạp đi với nhiều giới từ :
point at : chỉ thẳng vào ai đó eg: you shouldnt point at other people considered rule and impolite bạn không nên chỉ thẳng vào mặt người khác điều đó được coi là thô lỗ và bất lịch sự.
point up : nhấn mạnh điều gì đ[r]

1 Đọc thêm

 55 CẤU TRÚC VING TRONG TIẾNG ANH

55 CẤU TRÚC VING TRONG TIẾNG ANH

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí55 cấu trúc V-ing trong tiếng AnhTrong bài viết này, VnDoc xin chia sẻ 55 cấu trúc V-ing trong tiếng Anh vô cùng hữuích giúp các bạn tích lũy kiến thức và biết cách vận dụng trong các trường hợp cụthể. Sau đây mời các bạn cùng V[r]

3 Đọc thêm

75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở THPT

75 CẤU TRÚC TIẾNG ANH CƠ BẢN THƯỜNG GẶP Ở THPT

75 cấu trúc tiếng anh cơ bản thường gặp ở thpt





75 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong ​


Tiếng Anh phổ thông ​




•S + V+ too + adjadv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...)
e.g.1 This structure is too easy for you to remember.
e.g.2: He ran too fast for me to follow.[r]

30 Đọc thêm

PHÂN BIỆT CÁC TỪ, CỤM TỪ, CẤU TRÚC QUEN THUỘC DỄ GÂY NHẦM LẪN TRONG TIẾNG ANH

PHÂN BIỆT CÁC TỪ, CỤM TỪ, CẤU TRÚC QUEN THUỘC DỄ GÂY NHẦM LẪN TRONG TIẾNG ANH

Trong Tiếng Anh có khá nhiều từ và cụm từ mang nghĩa tƣơng tự nhau, cách dùng cũng khá

giống nhau, rất dễ gây nhầm lẫn. Đặc biệt với bài thi trắc nghiệm, chỉ một sơ sót nhỏ trong phân tích

câu cũng làm mất những điểm quý giá. Sau đây là phần tổng hợp cách phân biệt các từ, cụm từ và

cấu trúc nhƣ[r]

32 Đọc thêm

BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ

BỘ CẤU TRÚC ĐI VỚI GIỚI TỪ

Từ vựng luôn là nỗi lo lắng của học sinh khi học tiếng anh.Ghép động từ này đi với giới từ kia là bài tập Tiếng Anh phổ biến trong các bài kiểm tra, nhất là bài kiểm tra cấp 3.Mặc dù chúng ta biết nghĩa của động từ này nhưng vẫn chắc chắn được nó đi kèm với giới từ nào để có nghĩa hoàn chỉnh, hoàn h[r]

24 Đọc thêm

14 CÁC CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU VÀ DANH ĐỘNG TỪ (P2)

14 CÁC CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU VÀ DANH ĐỘNG TỪ (P2)

What about an idea of having a party at myhouse?9. interest inThere is no interest in writing letters.10. reason forThere is no reason for coming late.Moon.vnHotline: 04.32.99.98.981Moon.vnCô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁPV + to inf / Ving - gerund (không thay đổi nhiều về nghĩa)1. start / be[r]

5 Đọc thêm

một số cấu trúc tiếng anh cơ bản

MỘT SỐ CẤU TRÚC TIẾNG ANH CƠ BẢN

1. Thì hiện tại đơn:
Form:
(+) S + V V(s;es) + Object...
() S + do does not + V ?
(?) Do Does + S + V?
Cách sử dụng:
Diễn tả năng lực bản thân:
VD: He plays tennis very well.
Thói quen ở hiện tại:
VD: I watch TV every night.
Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận:
VD: The sun rises in the Eas[r]

13 Đọc thêm

Tài liệu học Tiếng anh TOEFL ( TOEFL GRAMMAR REVIEW)

TÀI LIỆU HỌC TIẾNG ANH TOEFL ( TOEFL GRAMMAR REVIEW)

Grammar Review _______________________________________________ 8
Quán từ không xác định a và an _________________________________ 9
Quán từ xác định The _________________________________________ 10
Cách sử dụng another và other. ___________________________________ 13
Cách sử dụng little, a little, f[r]

118 Đọc thêm

Bài tập tiếng anh dạng chia đúng động từ trong ngoặc và bí quyết để làm bài tốt nhất

BÀI TẬP TIẾNG ANH DẠNG CHIA ĐÚNG ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC VÀ BÍ QUYẾT ĐỂ LÀM BÀI TỐT NHẤT

2. Một số động từ có thể đi cùng Ving và VinfinitiveMột số động từ có thể đi cùng với cả động từ nguyên thể và Ving, hãy so sánh sự khác nhau về ý nghĩa giữa chúng.Stop Ving: dừng làm gì (dừng hẳn)Stop to V: dừng lại để làm việc gìVí dụ: Stop smoking: dừng việc hút thuốc. Stop to smoke: dừng lạ[r]

11 Đọc thêm

Ôn thi ngữ pháp TOEFL

ÔN THI NGỮ PHÁP TOEFL

Grammar Review________________________________________________7Quán từ không xác định a và an _________________________________8Quán từ xác định The ___________________________________________9Cách sử dụng another và other. ___________________________________12Cách sử dụng little, a little, few, a f[r]

114 Đọc thêm

Cấu tạo từ và một số cách cấu tạo từ thông dụng

CẤU TẠO TỪ VÀ MỘT SỐ CÁCH CẤU TẠO TỪ THÔNG DỤNG

Tài liệu tham khảo môn tiếng anh về cấu tạo từ, một số lưu ý khi làm bài tập về cấu tạo từ và bài tập áp dụng. PHẦN 1: MỘT SỐ LƯU Ý
1) Quan sát cấu trúc ngữ pháp của câu
Ví dụ 1:
The equipment in our office needs _____.
A. moderner B. modernizing C. modernized[r]

4 Đọc thêm

GERUND AND INFINITIVE

GERUND AND INFINITIVE

ly thuyet va bai tap gerung and infinitive duoc giao vien Ho Thi Hanh Nhan suu tam va bien soan theo chuong trinh anh van can ban lop 10 nham giup hoc sinh cung co kien thuc ngu phap theo tung don vi bai hoc.
I. GERUNDS (DANH ĐỘNG TỪ)
Danh động từ (Ving) được dùng:
1. Sau các cụm động từ
be used t[r]

6 Đọc thêm

TOEIC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH tóm lược – bài 5

TOEIC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TÓM LƯỢC – BÀI 5

Trong tiết học này chúng ta sẽ học tiếp 4 thì cơ bản trong tiếng Anh tiếp theo bài 1: + Thì quá khứ đơn + Thì quá khứ tiếp diễn + Thì quá khứ hoàn thành + Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Vẫn như bài trước, chúng ta sẽ có phần luyện tập sau mỗi phần.
VI. Past continuous tense(thì quá khứ tiếp diễn[r]

6 Đọc thêm

THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

I CẤU TRÚC CỦA THÌ TƢƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + will + have + been +Ving
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
will have: trợ động từ
been: dạng phân từ hai của động từ “to be”
Ving: Động từ thêm đuôi “ing”
Ví dụ:
We will have been living in this house for 10 years by next month.
The[r]

4 Đọc thêm

chuyên đề viết lại câu

CHUYÊN ĐỀ VIẾT LẠI CÂU

1. Biến đổi thời thì của câu
Chủ yếu: chuyển từ thì QKĐ khác sang thì HTHT
1.1. S + began started + to V Ving + time ago (nhận dạng cấu trúc: began started to V Ving: bắt đầu
làm gì)
=> S + havehas + P2 been Ving+ for since …
Ví dụ: I started learning English 5 years ago.
 I have learned English[r]

72 Đọc thêm

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (Present perfect continuous)

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PRESENT PERFECT CONTINUOUS)

I CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + have has + been + Ving
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Have has: trợ động từ
Been: Phân từ II của “to be”
Ving: Động từ thêm “ing”
CHÚ Ý:
S = I We You They + have
S = He She It + has
Ví dụ:
It has been raining for 2 days. (Trời mưa 2[r]

5 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (Past perfect continuous)

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PAST PERFECT CONTINUOUS)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + had + been + Ving
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Had: trợ động từ
Been: Dạng phân từ II của động từ “to be”.
Ving: Động từ thêm ing
Ví dụ:
It had been raining very hard for two hours before it stopped.
They had been working very ha[r]

4 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (Past continuous tense)

THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (PAST CONTINUOUS TENSE)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + waswere + Ving
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Ving: động từ thêm “–ing”
CHÚ Ý:
S = I He She It + was
S = We You They + were
Ví dụ:
She was cooking dinner at 5 p.m yesterday.(Cô ấy đang nấu bữa tối vào lúc 5h chiều
hôm qua)
They were playing[r]

7 Đọc thêm

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINOUS TENSE)

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINOUS TENSE)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + amisare + Ving
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
am is are: là 3 dạng của động từ “to be”
Ving: là động từ thêm “–ing”
CHÚ Ý:
S = I + am
S = He She It + is
S = We You They + are
Ví dụ:
I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bó[r]

8 Đọc thêm