Một số hàm thông dụng của Excel Nguyễn Thò Hoa Trang: 1MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG CỦA EXCELA/ CÁC HÀM XỬ LÝ SỐ:1. Hàm SUM:• Dạng hàm: SUM (Dãy cell)• Công dụng: Dùng để tính tổng các Dãy cell.• Ví dụ: = SUM ([r]
Chương I:MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNGGV: Lâm Ngọc ÁnhTrường CĐ KT–KT Vinatex TP.HCM Lâm Ngọc ÁnhNội dung Giới thiệu1. Các hàm toán và thống kê2. Một số hàm điều kiện và logicTrường CĐ KT–KT Vinatex TP.HCM Lâm Ngọc Ánh Giới thiệu Khái niệm H[r]
Tin học đại cương và ứng dụng(Một số hàm thông dụng trong Excel)Phan Trọng TiếnDepartment of Software EngineeringHanoi University of AgricalturalOffice location: 3rd floor, Administrative buildingOffice phone: 8276346, Ext: 132Website: www.fita.hua.edu.vn/pttienEma[r]
CÁC HÀM THÔNG DỤNG TRONG EXCELNhóm hàm số học: Hàm INT: Hàm lấy giá trị là phần nguyên. Cú pháp: INT (X) Hàm cho giá trị là phần nguyên của X Hàm MOD: Hàm cho giá trị là phần dư. Cú pháp: MOD ( a, Hàm MOD cho giá trị là phần dư của phép chia a:[r]
CÁC HÀM EXCEL THÔNG DỤNGI. NHÓM HÀM THỐNG KÊ.A. Nhóm hàm tính tổng.1. Hàm SUM.Cú pháp: SUM(Number1, Number2..).Các tham số: Number1, Number2… là các số cần tính tổng.Chức năng: Cộng tất cả các số trong một vùng dữ liệu được chọn.Ví dụ: =SUM(D7:[r]
CÁC HÀM THÔNG DỤNG TRONG EXCELNhóm hàm số học: Hàm INT: Hàm lấy giá trị là phần nguyên. Cú pháp: INT (X) Hàm cho giá trị là phần nguyên của X Hàm MOD: Hàm cho giá trị là phần dư. Cú pháp: MOD ( a, Hàm MOD cho giá trị là phần dư của phép chia a:[r]
Một số hàm thông dụng của Excel Nguyễn Thò Hoa Trang: 1MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG CỦA EXCELA/ CÁC HÀM XỬ LÝ SỐ:1. Hàm SUM:• Dạng hàm: SUM (Dãy cell)• Công dụng: Dùng để tính tổng các Dãy cell.• Ví dụ: = SUM ([r]
Đểđưa các địa chỉô (tham chiếu) vào trong công thức không nên nhập trực tiếp từbàn phím mà chỉcần dùng chuột chọn hoặc dùng các phím mũi tên (hoặc kết hợp với phím Shift đểchọn nhiều ô).2.4 Dữliệu kiểu sốtrong Excel Mặc định dữliệu kiểu sốcủa Excel là hệ[r]
TRA CỨU VÀ THAM CHIẾU LOOKUP AND REFERENCE CÚ PHÁP Ý NGHĨA VÍ DỤ VLOOKUPtrị_tra_cứu, miền_tra_cứu, stt_cột_lấy_dữ_liệu, kiểu_tra_cứu Tra cứu trong miền tra cứu xem hàng nào có giá trị củ[r]
+ Chức năng: Trích ra n ký tự của chuỗi Text từ vị trí thứ n.Ví dụ 1: Trích ra 5 ký tự từ vị trí thứ 4 trong chuỗi “HocExcel.Org”. Áp dụng cú pháp của hàm MID, công thức cho trường hợp này như sau:MID(“HocExcel.Org, 4,5) = ExcelVí dụ 2: Dựa vào bảng Danh sách nhân viên của Công[r]
Tài liệu này dành cho sinh viên, giáo viên khối ngành công nghệ thông tin tham khảo và có những bài học bổ ích hơn, bổ trợ cho việc tìm kiếm tài liệu, giáo án, giáo trình, bài giảng các môn học khối ngành công nghệ thông tin
Giả sử trong Control Panel của bạn định dạng ngày tháng năm theo kiểu dd/mm/yyyy, và cell nhận kết quả của bạn đã được định dạng theo kiểu ngày tháng năm, bạn dùng hàm DATEyear, month, d[r]
• Click Add, chọn một trình điều khiển dữ liệu.MDB, SQL • Theo các chỉ dẫn trên màn hình để cấu hình DSN cho CSDL Sau đây là một số kết nối đến các loại CSDL thông dụng: _5.4.2 Cơ sở dữ [r]
Sau đây là một số kết nối đến các loại CSDL thông dụng: 5.4.2 Cơ sở dữ liệu MS Access connStr=Provider=Microsoft.JetOLEDB.4.0; Data Source = C:\Program Files\Microsoft Visual Studio\VB98\BIBLIO.MDB; Persist Security Info=False set conn=Server.CreateObject(ADODB.Connection[r]
Chuỗi kết nối đợc dùng để cung cấp thông tin cho đối tợng Connection biết đặc điểm của cơ sở hay nguồn dữ liệu mà ADO cần truy xuất. 5.4.1 Tạo một ODBC DSN Trớc khi tạo các Script truy xuất cơ sở dữ liệu (CSDL), ta cần chỉ dẫn cho ADO xác định nguồn dữ liệu cần truy xuất và cách thức l[r]
Bộ tiện ích sắp xếp tiếng Việt trong Excel Đây là một add-in cho phần mềm bảng tính thông dụng Excel, giúp bạn xử lý một số yêu cầu liên quan đến tiếng Việt (nhất là khi dùng font Unicode) một cách dễ dàng, nhanh chóng và chính xác như: sắp xếp theo[r]
[TỔNG KẾT HÀM THÔNG DỤNG TRONG MICROSOFT EXCEL]1. Toán học và lượng giác (math and trig)Cú pháp Ý nghĩa Ví dụABS(X) Giá trị tuyệt đối của X. ABS(-4.5)=4.5INT(X) Làm tròn dưới tới số nguyên gần nhất. INT(-4.45)=-5INT(4.6)=4CEILING(X,N) Số nhỏ nhất trong các số ≥ X v[r]
Sau đây là một số kết nối đến các loại CSDL thông dụng: 5.4.2 Cơ sở dữ liệu MS Access connStr=Provider=Microsoft.JetOLEDB.4.0; Data Source = C:\Program Files\Microsoft Visual Studio\VB98\BIBLIO.MDB; Persist Security Info=False set conn=Server.CreateObject(ADODB.Connection[r]