tăng giá trị số octan. Oxit kim loại trên chất mang và các kim loại trên chất mang làm xúc tác cho phản ứng isome hoá, trong đó nhờ các tính ưu việt như độ bền nhiệt, hoạt tính cao, độ chọn lọc lớn v.v. Pt trên chất mang nhôm oxit đượ[r]
sự gia tăng nhu cầu nhiên liệu hóa thạch (dầu mỏ, khí tự nhiên và than đá) [3]. Hiệnnay, nhiên liệu hóa thạch chiếm tới 84% nhu cầu năng lượng của loài người,54%trong số đó phục vụ lĩnh vực giao thông vận tải [3]. Ngoài ra, các sản phẩm hiệnnay như polyme, nhựa, dầu nhờn, phân bón, dệt may, ... cũng[r]
MỞ ĐẦUTrong chuỗi phản ứng công nghiệp chuyển hóa các dẫn xuất biomass thành cáchợp chất có giá trị cao, phản ứng đồng phân hóa các monosacarit đóng một vai trò quantrọng. Như đã biết, glucô là phân tử đường đơn C6 phổ biến nhất trong tự nhiên, nó làmonome cấu trúc nên lignocelulo, t[r]
PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ LÝ THUYẾT I. Nguyên liệu và sản phẩm của quá trình isome hoá 8 I.1. Nguyên liệu của quá trình isome hoá 8 I.2. Sản phẩm quá trình isome hóa 9 II.Đặc trưng về nhiệt động học 11 III. Cơ chế phản ứng isome hóa 13 III.1. Xúc tác trong pha hơi 13 III.2. Xúc tác trong pha lỏng 16 IV.[r]
Chương II: phản ứng axit - bazo- phản ứng oxi hoá khử Thứ bảy, 16 Tháng 5 2009 21:12 Thầy Trung Hiếu TRUNG HIẾU 12: 1. Phản ứng trao đổi ion là gì? Điều kiện để phản ứng trao đổi ion xảy ra? Cho thí dụ minh hoạ.2. Cho 60ml dung dịch NaOH nồng độ 0,4mol/l vào 40ml d[r]
+ ?b) Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + ? f) ? + H2O HNO3d) H2 + ? Cu + H2O h) K + H2O KOH + ?e) FexOy + ? ? + H2OCâu 3:(2.5 điểm) Cho 17,2 g hổn hợp Ca và CaO tác dụng với lợng nớc d thu đợc 3,36 lít khí (đktc) - Viết phơng trình hoá học- Tính khối lợng của chất tạo thành sau phản ứng- Lợng khí tho[r]
Bài 6. Thế nào là phản ứng oxi hoá - khử ? Lấy ba thí dụ.Bài 6. Thế nào là phản ứng oxi hoá - khử ? Lấy ba thí dụ.LỜI GIẢIPhản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.Thí dụ:
2+ + Ag ta thử so sánh hai phản ứng sau xem phản ứng nào xảy ra mạnh hơn: Al + CuCl2 AlCl3 + Cu(đỏ) và Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu Để dễ nhớ ta có thẻ tóm tắt thành quy tắc nh sau: Nh vậy nếu so sánh các phản ứng với nhau ta sẽ thấy: nếu càng béo thì phản ứng xảy ra càng[r]
2 (k); ∆= -124kJĐề ôn số 51Cân bằng hóa học của phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi nào?A. Tăng áp suất B. Tăng nhiệt độ C. Giảm nhiệt độ D. A và C đúng17.Nhỏ từ từ dd NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dd CuSO4. Hiện tượng quan sát đúng nhất là gì? A. DD màu xanh thẫm tạo thành B. C[r]
C. N2.D. NO.Câu 74*: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol FeS vào lượng dư H2SO4 đặc nóngthu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 thu được dungdịch Y không màu, trong suốt, có pH = 2. Tính số lít của dung dịch (YA. Vdd (Y) = 57 lít. B[r]
Pt2+ Au3+Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb Fe H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt AuTính khử của kim loại giảmTính khử của kim loại giảm2. ý nghĩaDựa vào dãy đIện hoá của kim loại ta có thể dự đoán chiều của phản ứng giữa hai cặp oxi hoá - khử. Phản ứng sẽ diễn ra theo h ớng chất[r]
chính xác cần căn cứ vào cá giả thiết). Nếu H+ và NO3‾ lấy từ hai nguồn khá nhau, khi đề không nói rõ thì được hiểu đó là loãng. - Điều kiện thực hiện phản ứng - thường xét nhiệt độ. Nếu ở nhiệt độ cao tính oxi hoá càng mạnh, nhiệt độ thấp tính oxi hoá kém; chưa kể sự phối hợp[r]
S đã nhường là: A. 9 electron. B. 6 electron. C. 2 electron. D. 10 electron.Câu 80: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loãng dư. Để tác dụng hết với các chất có trong cốc sau phản ứng cần ít nhất khối lượng NaNO3 là (sản phẩm khử duy nhất là NO) A. 8,5gam. B.[r]
, Fe3O4 , Fe , Al , Fe2O3 , Cu , Fe(OH)2 , FeO , Ag , Fe(OH)3 ,. Có bao nhiêu chất phản ứng với dd axit sunfuric đặc nóng là phản ứng oxi hoá khử : A.9 B.10 C.7 D.8Câu36: Cho hỗn hơp gồm 4g Fe và 6g Cu phản ứng với một lợng dung dịch H2SO4 đặc ,nóng . Sau khi phản ứng<[r]
Fiml 1. Phản ứng thế- Các đồng đẳng của metan có phản ứng thế tương tự metan: Cl2, as, 250cCH3-CH2-CH3 Br2, as, 250cCH3-CH2-CH3- Nhận xét: + Phản ứng thế H bằng halogen gọi là phản ứng halogen hoá+ Sản phẩm thu được gọi là dẫn xuất halogen( dx mono, đi, tri
1. Cấu tạo của kim loại1. Cấu tạo của kim loại- Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại có số electron ở lớp ngoài cùng là 1, 2, 3e.- Trong tinh thể kim loại, nguyên tử và ion kim loại nằm ở những nút mạng tinh thể. Các electron hoá trịchuyển động tự do trong mạng tinh thể.- Liên kết kim[r]
: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ•Sự oxh ,sự khử ,chất oxh ,chất khử và phản ứng oxh khử là gì ?•Cách lập phương trình hoá học của phản ứng oxh - khử . I . I . ĐỊNH NGHĨAĐỊNH NGHĨA . .* VD1: đốt cháy Mg trong không khí .- Phương trình : 2Mg + O2 2MgO 0 0 Mg Mg + 2e : 2+ 0 -Quá tr[r]
CuO + H2 Cu + H2O (1)t0HgO + H2 Hg + H2O (2)t0CuO Cu:Sự khử CuO.1.Sự khử. Sự oxi hoá.a. Sự khử.HgO Hg:Sự khử HgO.* KL: Sự tách oxi ra khỏi hợp chất gọi là sự khử.b. Sự oxi hoá.* Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là sự oxi hoá.* VD: Ở PƯ (1),(2):H2 H2O: Sự oxi hoá<[r]
3)3 trong dung dịch bằng A. 0,0 mol. B. 0,1 mol. C. 0,3 mol. D. 0,2 mol.Câu 90: Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO) và dung dịch X. Khi thêmdung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay ra) A. 28,8 g[r]