THUYẾT TƯƠNG ĐỐI

Tìm thấy 5,373 tài liệu liên quan tới từ khóa "THUYẾT TƯƠNG ĐỐI":

THUYẾT TƯƠNG ĐỐI CỦA ALBERT EINSTEIN

THUYẾT TƯƠNG ĐỐI CỦA ALBERT EINSTEIN

tượng thuần túy hình học. Do đó lực hấp dẫn đôi khi trong thuyết tương đối rộng được gọi là giảlực.[19]Vì đường trắc địa nối hai điểm trong không thời gian không phụ thuộc vào đặc tính của vật rơi tựdo trong trường hấp dẫn, hiện tượng đã được Galileo Galilei phát hiện ra đầu tiên, nên[r]

9 Đọc thêm

thuyết tương đối rộng

THUYẾT TƯƠNG ĐỐI RỘNG

thuyết tương đối rộng tham khảo

5 Đọc thêm

CHƯƠNG 1 THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP

CHƯƠNG 1 THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP

==+= 1.4. Độ đo tương đối tính của độ 1.4. Độ đo tương đối tính của độ dài, thời gian và không-thời giandài, thời gian và không-thời gian2021vL Lc= −Tính tương đối của sự đồng thờiTính tương đối của sự đồng thờiĐộ đo tương đối tính của độ dài

12 Đọc thêm

Albert Einstein và thuyết tương đối hẹp

ALBERT EINSTEIN VÀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP

Albert Einstein và thuyết tương đối hẹp

45 Đọc thêm

 6 THUYẾT TƯƠNG ĐỐI

6 THUYẾT TƯƠNG ĐỐI

Chương 6. Thuyết tương đối hẹp của Einstein1. Phép biến đổi LorentzV.xV.x 't 2t ' 2x  V.tc hoặc x  x ' V.t ' , y  y ', z  z ', t cx' , y '  y, z '  z, t ' 222VVVV21 21 21 21 2cccc2. Sự co ngắn LorentzV2 l0 , trong đó l là chiều dài của vật trong hệ quy chiếu mà nó chuy[r]

2 Đọc thêm

THUYẾT TƯƠNG ĐỐI RỘNG HAY THUYẾT TƯƠNG ĐỐI TỔNG QUÁT

THUYẾT TƯƠNG ĐỐI RỘNG HAY THUYẾT TƯƠNG ĐỐI TỔNG QUÁT

Khi mà thuyết tương đối thay thế năng hấp dẫn vôhướng của vật lý cổ điển thành tenxơ đối xứng hạnghai, thì đồng thời tenxơ này sẽ thu về trường hợp giớihạn cổ điển trong những điều kiện xác định. Đối vớitrường hấp dẫn yếu và chuyển động có vận tốc tươngđối chậm so với tốc độ ánh sáng,[r]

Đọc thêm

CHUYÊN ĐỀ 8 THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP

CHUYÊN ĐỀ 8 THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP

Câu 18:Một chất có khảnăng phát ra ánh sáng phát quang với tần số6.10
14
Hz. Khi dùng ánh sáng có bước
sóng nào dưới dây đểkích thích thì chất này khôngthểphát quang?
A. 0,55 µm B. 0,45 µm C. 0,38 µm D. 0,40 µm
Giải:Bước sóng phát quang m m
f
µ λ 5,0 10.5,0
10.3
6
8
= = =

< 0,55 µm ⇒ đáp[r]

16 Đọc thêm