1. Giới thiệu số 11:- Học sinh lấy 1 bó chục que tính và 1 que- Học sinh làm theo giáo viênVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phítính rời. Giáo viên gắn lên bảng 1 bó chụcque tính và một que tính rời.- 11 que tính- Hỏi: Mười que tính và một que tính là mấyque tính?-[r]
Lời nói đầu: Chào tất cả các bạn Mình là Nguyễn Huy Thịnh học sinh lớp 81 Trường THCS Tân Xuân.Nay mình quyết định tổng hợp lại tất cả các đề thi HSG lớp 9 (năm 20112012) để cho các bạn ôn thi tuyển sinh lớp 10 và chuẩn bị cho kì thi học sinh giỏi lớp 9[r]
Họ và tên....................................................Lớp.........................SBD.............
Bài 1: (2 điểm) Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết tất cả các số có 2 chữ số .........................................................................................................................[r]
Có mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.rnDùng mười chữ số này có thể viết được mọi số.rnMột số có thể có một hoặc nhiều chữ số. A. Tóm tắt kiến thức: Có mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.Dùng mười chữ số này có thể viết được mọi số.Một số có thể có một hoặc nhiều chữ số. Chẳng hạn s[r]
Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, lập các số tự nhiên gồm sáu chữ số khác nhau. Hỏi: 1. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, lập các số tự nhiên gồm sáu chữ số khác nhau. Hỏi: a) Có tất cả bao nhiêu số ? b) Có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ ? c) Có bao nhiêu số bé hơn 432 000 ? Bài giải: a) ĐS : P6 = 6! = 7[r]
B1B2B3Tìm số tự nhiên có hai chữ số. Biết rằng hailần chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàngchục một đơn vị và nếu viết hai chữ số ấytheo thứ tự ngược lại thì được một số mới (cóhai chữ số) bé hơn số cũ 27 đơn vị<[r]
I.MỤC TIÊU : Đọc, viết được các số đến 100 000. Biết phân tích cấu tạo số . Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi tính toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ô[r]
Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7 11. a) Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7b) Điền vào bảng: Bài giải: a) 135.10 + 7 = 1357. b)
MI CC BN N VI CU LC B TON TIU HC(violet.vn/toantieuhoc)NI GIAO LU TRAO I V CHUYấN MễN TON TIU HCNI CUNG CP CC TI LU V TON TIU HC T A N ZSử dụng bất đẳng thứcđể tìm khoảng giá trị của số phải tìmPhan Duy Nghĩa(Trờng Tiểu học Sơn Long, Hơng Sơn, Hà Tĩnh)* * * * * * * * * * * * * * * * * * * *[r]
A. MỤC TIÊU: Giúp HS lớp 1 có thêm tư duy và mở rộng tư duy để các em có 1 hành trang, 1 lượng kiến thức nâng cao cơ bản, tiếp tục phát triển lên các lớp học tiếp theo được vững chắc hợn. Bước đầu giúp HS hình thành biểu tượng chữ và số. Biết tính biểu thức đơn giản và biểu thức có nhiều số[r]
Bài 9: Cho 5 số chính phương bất kì có chữ số hàng chục khác nhau còn chữ sốhàng đơn vị đều là 6. Chứng minh rằng tổng các chữ số hàng chục của 5 số chínhphương đó là một số chính phươngCách 1: Ta biết một số chính phương c[r]
11) Bình có nhiều hơn An 11 viên bi. Nếu Bình cho An 6 viên bi thì Bình ít hơn An mấy viênbi?12) Mai có nhiều hơn Nam 12 viên bi. Hỏi Mai phải cho Nam bao nhiêu viên bi để 2 bạn cósố bi bằng nhau?13) Linh có nhiều hơn Hà 13 viên bi. Nếu Linh cho Hà 5 viên bi thì số bi Linh còn nhiều hơnHà là[r]
Bài 1 : Một hình chữ nhật có chiều dài 250m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó ?Bài 2: Bác Tâm nuôi 234 con gà. Bác đã bán đi 13 số gà. Hỏi bác Tâm còn lại bao nhiêu con gà ?Bài 3 : Tìm số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp 3 lần[r]
DẠNG 3: LẬP SỐ CÓ CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA CHỮ SỐ NÀO ĐÓ Câu 1. ĐVH: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau và a) bắt đầu bằng chữ số 3 b) chữ số hàng chục là 4 c) không bắt đầu bởi 12 d) luôn có mặt chữ số 5 Đs: a) 210 b) 180 c) 1440 d) 7[r]
1. Boiduongtoantieuhoc.com Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 1 CHƯƠNG II CÁC PHÉP TÍNH ĐỐI VỚI SỐ TỰ NHIÊN §1. PHÉP CỘNG TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Phép cộng: Phép cộng hai số tự nhiên là phép tính đi tìm số tự nhiên thứ ba bao gồm tất cả đơn vị của hai số tự nhiên ấy. 2. Tính chất cơ bản của phép cộng: a Tính[r]
456phầnmườiphầntrămphầnnghìnMỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơnQuan hệ giữa các liền sau.đơn vị của haihàng liền nhau1Mỗi đơn vị của một hàng bằng(hay 0,1) đơn vị của hàng10cao hơn liền trước.* Đọc viết[r]
TIẾT 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I.Mục tiêu: Củng cố cách viết các số từ 0 – 100, thứ tự các số. Số có 1,2 chữ số, số liền trước,số liền sau. II.Đồ dùng dạy học: Một bảng ô vuông III.Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt[r]
Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu lấy chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị thì được thương là 2 dư 2, chữ số hàng trăm chia cho chữ số hàng đơn vị thì được thương là 2 dư 1. Hd: + Gọi số cần tìm là , (a, b, c là các chữ số từ 0 đến 9, a khác 0). Ta có: b = c 2 + 2. Chữ số[r]