Trong bảng tuần hoàn, các nhóm A 4. Trong bảng tuần hoàn, các nhóm A nào gồm hầu hết các nguyên tố kim loại, nhóm A nào gồm hầu hết các nguyên tố phi kim, nhóm A nào gồm các nguyên tố khí hiếm ? Đặc điểm số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử trong các nhóm trên. Bài giải: Nhóm A: - Số thứ[r]
Hãy cho biết quan hệ giữa số thứ tự 8. Hãy cho biết quan hệ giữa số thứ tự của nhóm A và số electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố trong nhóm. Bài giải: Số thứ tự của các nhóm A trùng với số electron hóa trị trong nguyên tử của các nguyên tố trong nhóm.
Điền vào chỗ trống để hai số ở mỗi dòng là hai số tự nhiên liên tiếp tăng dần: 9. Điền vào chỗ trống để hai số ở mỗi dòng là hai số tự nhiên liên tiếp tăng dần: ....,8 a,..... Bài giải: Số tự nhiên liền sau số tự nhiên x[r]
Cho số a = 128. Cho số a = 23 . 52 . 11. Mỗi số 4, 8, 16, 11, 20 có là ước của a hay không ? Bài giải: 4 là một ước của a vì 4 là một ước của 23 ; 8 = 23 là một ước của a; 16 không phải là ước của a; 11 là một ước của a; 20 cũng là ước của a vì 20 = 4 . 5 là ước của 23 . 52 .
Dựa vào vị trí của nguyên tố Br 5. a) Dựa vào vị trí của nguyên tố Br (Z = 35) trong bảng tuần hoàn, hãy nêu các tính chất sau: - Tính kim loại hay tính phi kim. - Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi và với hiđro. - Công thức hợp chất khí của brom với hiđro. b) So sánh tính chất hóa học của B[r]
Áp dụng tính chất a(b - c) = ab - ac, điền số thích hợp vào ô trống: 99. Áp dụng tính chất a(b - c) = ab - ac, điền số thích hợp vào ô trống: a) . (-13) + 8 . (-13) = (-7 + 8) . (-13) = b) (-5) . (-4 - ) = (-5) . (-4) - (-5) . (-14) = Bài giải: a) (-7) . (-13) + 8 . (-13) = (-7 + 8) . (-13) =[r]
Tính giá trị của biểu thức: 98. Tính giá trị của biểu thức: a) (-125) . (-13) . (-a), với a = 8. b) (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . b, với b = 20. Bài giải: ĐS: a) -13 000; b) -2400.
So sánh:a) (-67) . 8 với 0;b) 15 . (-3) với 15;c) (-7) . 2 với -7. 75. So sánh: a) (-67) . 8 với 0; b) 15 . (-3) với 15; c) (-7) . 2 với -7. Bài giải: HD: Thực hiện phép nhân rồi so sánh kết quả với số còn lại. a) (-67) . 8 < 0 ; b) 15 . (-3) < 15; c) (-7)[r]
Tìm các bội của 4 trong các số 8; 14; 20; 25. 111. a) Tìm các bội của 4 trong các số 8; 14; 20; 25. b) Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30. c) Viết dạng tổng quát các số là bội của 4. Bài giải: a) 8; 20 b) {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}. c) 4k, với k ∈ N.
Tập hợp A = {8; 9; 10;...; 20} có 20 - 8 + 1 = 13 (phần tử) 21. Tập hợp A = {8; 9; 10;...; 20} có 20 - 8 + 1 = 13 (phần tử) Tổng quát: Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b - a + 1 phần tử. Hãy tính số phần tử của tập hợp sau: B = {10; 11; 12;....; 99} Bài giải: Số phần tử của tập hợp B là 99 -[r]
So sánh các số đo sau đây. So sánh các số đo sau đây: a) 913,232413m3 và 913 232 413cm3. b) m3và 12,345m3. c) m3 và 8 372 361dm3. Bài giải: a) 913,232413m3 = 913 232 413cm3. b) m3 = 12,345m3. c) m3 > 8 372 361dm3.
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 1. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:12 A 16 A Bài giải: Vì phần tử của A là s[r]
Để biểu thị số cây do từng học sinh trong nhóm CÂY XANH trồng trong vườn trường. Để biểu thị số cây do từng học sinh trong nhóm CÂY XANH trồng trong vườn trường có thể dùng biểu đồ dưới đây : SỐ CÂY DO NHÓM CÂY XANH TRỒNG TRONG VƯỜN TRƯỜNG Dựa vào biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Có mấy h[r]
Ô tô đầu tiên ra đời năm nào ? 100. Ô tô đầu tiên ra đời năm nào ? Ô tô đầu tiên ra đời năm n = , trong đó n 5 và a, b, c ∈ {1; 5; 8} (a, b, c khác nhau). Bài giải: Ta đang ở thế kỉ XXI nên a không thể lớn hơn 2. Do đó a = 1. Phải chọn số c trong tập hợp {1; 5; 8} để n 5. Muốn thế c phải là 5.[r]
Sắp xếp các số nguyên sau 12. a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thự tự tăng dần: 2, -17, 5, 1, -2, 0. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -101, 15, 0, 7, -8, 2001. Bài giải: a) -17, -2, 0, 1, 2, 5. b) 2001, 15, 7, 0, -8, -101.
Tính: a) 23 ngày 12 giờ - 3 ngày 8 giờ; Tính: a) 23 ngày 12 giờ - 3 ngày 8 giờ; b) 14 ngày 15 giờ - 3 ngày 17 giờ; c) 13 năm 2 tháng - 8 năm 6 tháng; Bài giải: a) b) thành c) thành
Tính nhanh: 93. Tính nhanh: a) (-4) . (+125) . (-25) . (-6) . (-8); b) (-98) . (1 - 246) - 246 . 98. Bài giải: HD: a) Hoán vị để có: [(-4) . (-25)] . [125 . (-8)] . (-6). b) Áp dụng tính chất phân phối. ĐS: a) 600 000; b) -98.