THỜI QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "THỜI QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN":

Quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn pdf

QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1

Quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn Thì Quá khứ hoàn thànhQuá khứ hoàn thành tiếp diễn là hai thì thường xuyên xuất hiện trong chủ điểm đề thi của Toeic, đặc biệt là thì Quá khứ hoàn thành. Các bạ[r]

4 Đọc thêm

Tài liệu Thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn ppt

TÀI LIỆU THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN PPT

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnĐịnh nghĩa và cách dùng1) Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến thời điểm hiện tạiVí dụ: My parents have been travelling since early this morning. 2) Thì hiện tại hoàn thành

3 Đọc thêm

Tài liệu Thì quá khứ tiếp diễn và quá khứ hoàn thành ppt

TÀI LIỆU THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN VÀ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH PPT

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Định nghĩa Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả quá trình xảy ra 1 hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ. Cách dùngHành động diễn ra trước 1 hành động khác I had been working for th[r]

3 Đọc thêm

Tài liệu Quá khứ tiếp diễn và tương lai hoàn thành tiếp diễn docx

TÀI LIỆU QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN VÀ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN DOCX

-> working when he came into the room.Nghi vấnTừ để hỏi + be + chủ ngữ + verb + -ing?What -> were you, they -> doing at seven o'clock?What -> was I, he, she -> doing at seven o'clock?Thì tương lai hoàn thành tiếp diễnĐịnh nghĩa:Thì tương lại hoàn thành

Xem Thêm " ĐẠI HỌC ĐÔNG DƯƠNG - SỰ ĐOẠN TUYỆT VỚI QUÁ KHỨ (1) ? "

3 Đọc thêm

lý thuyết ngữ pháp và bài tập về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

LÝ THUYẾT NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP VỀ THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

I was very tired when I arrived home. I’d been working hard all day. Khi trở về nhà tôi đã rất mệt. Tôi đã làm việc vất vả cả ngày. B Bạn có thể dùng thì past perfect continuous để diễn tả sự việc nào đó đã diễn ra (had been happening) một trong khoảng thời gian trước khi một sự việc khác xảy ra: O[r]

17 Đọc thêm

Khái quát về cách dùng các thì trong tiếng anh..doc

KHÁI QUÁT VỀ CÁCH DÙNG CÁC THỜI TRONG TIẾNG ANH

3. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn- nói về hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp diễn Eg:: I’ve been working since 8 o’clock- Nói về hành động đã kết thúc nhưng còn dấu hiệu có thể thấy rõ ở hiện tạiEg: He’s out of breath because he has been running for 10km.4. <[r]

3 Đọc thêm

158 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

158 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

Browning, cặp vợ chồng này đi đến Ý nơi họ sống và viết.Question 21. Chọn đáp án DGiải thích: Quá khứ hoàn thành chỉ một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ (làm việc 2tiếng đồng hồ rồi mới nghỉ ngơi). Ta thấy “decided” dùng ở thì quá khứ đơ =&gt; hành[r]

45 Đọc thêm

157 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

157 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

Giải thích:Cấu trúc “would rather” khi dùng để diễn đạt nghĩa một người muốn người khác làm điều gì- Ở hiện tại hoặc tương lai: S1 + would rather (that) + S2 + V.ed- Ở quá khứ: S1 + would rather (that) + S2 + had V.p.pTrong câu dùng trạng từ “yesterday” (ngày hôm qua) =&gt; dùng cấu trúc[r]

47 Đọc thêm

TÀI LIỆU ÔN THI TIẾNG ANH LỚP 12 THAM KHẢO (10)

TÀI LIỆU ÔN THI TIẾNG ANH LỚP 12 THAM KHẢO (10)

(Past Continuous)S + was/were + V_ing (-)S + wasn’t/weren’t + V_ingWas/Were + S + V_ing?at + giờ quá khứ, …..at that very moment, at10:00 last night, and thismorning (afternoon).7.Thì quá khứ hoàn thành:(Past Perfect)S + had + V3/edS + hadn’t + V3/edHad + S + V3/ed8.Thì quá k[r]

5 Đọc thêm

145 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

145 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

xuất), suggested (được đề nghị)- need (v): cần+ Chủ động: need + to V: cần phải làm gì+ Bị động: need + V.ing: cần được làm gì- operate (v): phẫu thuậtan operation: cuộc phẫu thuậtCâu A, D sai về cấu trúc giả định, câu B sai vì dùng thể chủ động.Tạm dịch: Điều cần thiết bây giờ là anh ấy phải được p[r]

Đọc thêm

PAST PERFECT COTINUOS

PAST PERFECT COTINUOS

PAST PERFECT CONTINUOUSTHÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄNI/ FORMATION: (CÔNG THỨC)THỂ KHẲNG ĐỊNHTHỂ KHẲNG ĐỊNH-Ở thể khẳng đònh, thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được chia bằng cách mượn “had been” đặt sau chủ ngữ không phân biệt chủ ngữ số ít hay nhiều; và[r]

2 Đọc thêm

110BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

110BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

Kết quả “ I was tired” ở thì quá khứ bởi vì hành động đã xảy ra trước đó =&gt; thì quá khứ hoàn thànhtiếp diễnĐáp án CTạm dịch: Tôi đã mệt mỏi khi bạn nhìn thấy tôi vì tôi đã học cho kỳ thi.Question 47: DPhân biệt grocery và groceries:- Grocery: việc buôn bán hàng khô, cửa hàng bá[r]

34 Đọc thêm

88 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

88 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

rất hấp dẫn tại văn phòng ở Glasgow của mình.Việc Roy thuê cô nhân viên hấp dẫn xảy ra sau việc họ kết hôn được 2 năm nên tachia vế trước lùi một thì về thời gian. —» quá khứ hoàn thành tiếp diễn.Câu đề bài: Trong năm 1962, Công ti điện thoại và điện báo Mĩ đã ra mắt telstar,43D[r]

Đọc thêm

86 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

86 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

=&gt; Đáp án BTạm dịch: Thành thật mà nói, tôi muốn bạn không làm bất cứ điều gì về nó trong thời gian này.Question 64: DPhần điền khuyết cần đại từ quan hệ chỉ địa điểm =&gt; chọn “where”Đáp án DTạm dịch: Điện Biên Phủ là nơi quân đội ta giành được một chiến thắng vang dội vào năm 1954.Que[r]

Đọc thêm

CÁCH SỬ DỤNG CÁC THỜITHÌ TRONG TIẾNG ANH

CÁCH SỬ DỤNG CÁC THỜITHÌ TRONG TIẾNG ANH

- cuttingrun- runningc. Nếu động từ có IE ở cuối , ta đổi IE thành Y rồi mới thêm INGtie- tyingdie- dyinglie- lying10. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:Dùng nhấn mạnh rằng một việc đã xảy ra, nhưng còn tiếp tục, không gián đoạn -kéo dài đến hiện tại.Ví dụ: I have been waiting for you[r]

5 Đọc thêm

CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

đến.)→ Hành động "study" đã diễn ra trong khoảng thời gian 3 giờ trước khi bạn đến.Ken had been smoking for 30 years when he finally gave it up. (Tính đến thời điểm Ken từ bỏ thuốclá thì ông ấy đã hút thuốc được 30 năm.)- diễn tả một hành động xảy ra để chuẩn bị cho một hành động khác.e.g. I had bee[r]

26 Đọc thêm

THỜI - THÌ CÁCH DÙNG CÁC THỜI/THÌ –PHầN2 pot

THỜI - THÌ CÁCH DÙNG CÁC THỜI/THÌ –PHẦN2 POT

cut - cutting run - running c. Nếu động từ có IE ở cuối , ta đổi IE thành Y rồi mới thêm ING tie - tying die - dying lie - lying 10. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Dùng nhấn mạnh rằng một việc đã xảy ra, nhưng còn tiếp tục, không gián đoạn -kéo dài đến hiện tại. Ví dụ: I have been[r]

19 Đọc thêm

Grammar Căn Bản part2 pot

GRAMMAR CĂN BẢN PART2 POT

a. Grammar Căn Bản Dùng để diễn tả a. Một hành động vừa thực hiện xong so với hiện tại Ví dụ: She has just gone to the market. I have just signed on that contract. b. Kết quả hiện tại của một hành động quá khứ. Ví dụ: UK has lost the possession of Hong Kong. c. Một kinh nhgiệm nào đó. Ví dụ:[r]

10 Đọc thêm

CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn(?)(Wh) Had+S+been+V-ing + O?hành động đã đang xảy ra trong quákhứ và kết thúc trước 1 hành độngkhác xảy ra và cũng kết thúc trongquá khứ .Thì tương lai đơnCấu trúcDấu hiệuCách dùng(+) S + shall/will[r]

5 Đọc thêm

 CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ

CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ

diễn+) S + was/were + V-ing + O.-) S + was/were + not + V-ing + O?) Was/were + S + V-ing + O?Ex. I was playing footbal at 3 o’clock in the yesterday afternoon.Ex. When I came yesterday, she was watching TV.Ex. My mother was cooking dinner, my father was reading books, I was doing my homework.- Diễn[r]

3 Đọc thêm