C Ví dụ 2CABRICho tứ diện ABCD có AB,AC,AD vuông góc từng đôi một.Gọi H là trực tâm tam giác BCD,chứng minh AH vuông góc (BCD). NMOAB CDS Ví dụ 3CABRICho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD,SA vuông góc (ABCD).Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB,SC.Chứng minh[r]
♦Phương pháp 5: Sử dụng tính chất: Nếu hai mặt phẳng song song với nhau, đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng này thì nó vuông góc với mặt phẳng kia. (P) //(Q)a (Q)a (P) ♦Phương pháp 6: Sử dụng tính chất:Nếu đường thẳng a song song với đườn[r]
Cho ∆ ABC và đường thẳng a vuông góc với 2 cạnh AB , AC. Có kết luận gì về quan hệ giữa a và cạnh BCHỆ QuẢHỆ QuẢ : :Nếu một đường thẳng vuông góc với 2 cạnh của một tam giác thì vuông góc với cạnh còn lại.ABCaA vuông góc với BC Tính chất 1:III[r]
♦Phương pháp 2: Sử dụng định lý:Nếu đường thẳng a song song mặt phẳng (P), mà đường thẳng d vuông góc mặt phẳng (P), thì d vuông góc với đường thẳng a.
_BÀI 3: CHO HÌNH CHÓP S.ABCD ĐÁY ABCD LÀ HÌNH VUÔNG TÂM O CẠNH A MẶT BÊN SAB LÀ TAM GIÁC ĐỀU VUÔNG GÓC VỚI _ đáy tại AB.. Xác định và tính góc giữa _A SA; SB; SC; SD VỚI MẶT PHẲNG ABCD.[r]
_ ♦PHƯƠNG PHÁP 4: Sử dụng tính chất:_NẾU HAI MẶT PHẲNG PHÂN BIỆT CÙNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT _ _PHẲNG THỨ BA THÌ GIAO TUYẾN CỦA CHÚNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG THỨ BA _ _ĐÓ.[r]
+ Thực hiện ví dụ 3:. Hướng dẫn học sinh giải ví dụ 3 thông qua HĐ2 có hướng dẫn trong sách giáo khoa.. Gọi học sinh trình bày .. Gọi học sinh nhận xét cách trình bày của bạn.. Nhận xét, củng cố, đánh giá.+ Theo dõi ví dụ 3:. Giải ví dụ 3 thông qua hướng dẫn của HĐ2.. Trình bày.. Nhận xét bài[r]
2a. Chứng minh: a) (SAB) (SAC). b) (SBC)(SAD). Bài 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAđáy. Gọi M, N là hai điểm thuộc các cạnh BC, CD sao cho BM = x, DN = y. Tìm hệ thức lien hệ giữa a, x và y để (SAM) (SMN). Bài 13. Cho tam giác ABC vuông tại B. Đoạn thẳng AD[r]
Đề số 83Câu1: (2,5 điểm)Cho hàm số: y = ( )mxmxmmx−−−−+12222 (1) (m là tham số) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = -1. Từ đósuy ra đồ thị hàm số: y = 112+++−xxx 2) Tìm giá trị của m để hàm số (1) có cực trị. Chứng minh rằng với mtìm được, trên đồ thị hàm số[r]
Hình học 11 cơ bảnTự chọn BÀI TẬP ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG---------------------***------------------------ A. Mục tiêu: Giúp học sinh về : 1. Kiến Thức: Nắm được các tính chất về liên hệ giữ quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng.
(ABCD), đặt SO = h. Gọi M, N là trung điểm của AB, CD. a) Tính góc giữa (SMN) với (SAB) và (SCD). Tìm hệ thức liên hệ giữa h và a để (SMN) vuông góc với các mp(SAB), (SCD). b) Tính góc giữa hai mp(SAB) và (SCD). Tính h theo a để hai mo đó vuông góc. Bài 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy[r]
Cách 1: Xác định đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó.Cách 2: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai mặtphẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó. Cách 3: Khoảng cách giữa hai đường thẳng
⎪⎪==⎩⎩ Bài 35: Cho bốn điểm A(-4;4;0), B(2;0;4), C(1;2;-1), D(7;-2;3) 1. Chứng minh rằng bốn điểm A,B,C,D nằm trên cùng một mặt phẳng . 2. Tính khoảng cách từ C đến đường thẳng AB. 3. Tìm trên đường thẳng AB điểm M sao cho tổng MC+MD là nhỏ nhất. B[r]
.2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2x , x cùng nhỏ hơn 1.Bài 3(3,0điểm)Cho đường tròn tâm O bán kính R và một điểm S ở ngoài đường tròn. Kẻ hai tiếp tuyến SA, SB tới đường tròn ( )O;R(A[r]
⎣⎦GGG • , , đồng phẳng , . 0abc ab c⎡⎤⇔=⎣⎦GGG GG G BÀI TẬP ỨNG DỤNG: Bài 1: Cho bốn điểm A(-1;-2;4), B(-4;-2;0), C(3;-2;1), D(1;1;1) a. Chứng minh rằng bốn điểm A,B,C,D không đồng phẳng b. Tính diện tích tam giác ABC c. Tính thể tích tứ diện ABCD Bài 2: Tính th[r]
m 1=.2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2x , x cùng nhỏ hơn 1.Bài 3(3,0điểm)Cho đường tròn tâm O bán kính R và một điểm S ở ngoài đường tròn. Kẻ hai tiếp tuyến SA, SB tới đường tròn ( )O[r]
2 cắt nhau. Tìm toạ độ giao điểm I của d1 và d2 . 2. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua d1 và d2 . 3. Tính thể tích phần không gian giới hạn bởi (P) và các mặt phẳng toạ độ. Bài 23: Trong Kg(Oxyz) cho hai điểm A(1;2;1) , B(2;1;3) và mặt phẳng (P): x-3y+2z-6 =[r]
định lí Thales đảo, cạnh đối tứ giác đặc biệt, …Lý thuyết HKG 11-1224. Chứng minh đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ()Cách 1. Chứng minh đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳngcắt nhau nằm trong ().Cách 2. Chứng minh<[r]
2 cắt nhau. Tìm toạ độ giao điểm I của d1 và d2 . 2. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua d1 và d2 . 3. Tính thể tích phần không gian giới hạn bởi (P) và các mặt phẳng toạ độ. Bài 23: Trong Kg(Oxyz) cho hai điểm A(1;2;1) , B(2;1;3) và mặt phẳng (P): x-3y+2z-6 =[r]
2 cắt nhau. Tìm toạ độ giao điểm I của d1 và d2 . 2. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua d1 và d2 . 3. Tính thể tích phần không gian giới hạn bởi (P) và các mặt phẳng toạ độ. Bài 23: Trong Kg(Oxyz) cho hai điểm A(1;2;1) , B(2;1;3) và mặt phẳng (P): x-3y+2z-6 =[r]