(kiểm tra qua một lớp dạy , một số học sinh bất kỳ các lớp khác ) PHẦN III : KẾT LUẬN . A.Kết luận :12 Trên đây là những bài tập được giải nó bằng cách sử dụng tam thức bậc hai là một phương pháp được xem như là tối ưu . Tôi cố gắng trình bày logic có hệ thống của từng kiểu bài[r]
( )1 ; +∞IV. Hiệu quả của kinh nghiệmHiện nay phương pháp hàm số được sử dụng nhiều trong các kỳ thi đại học, cao đẳng, kinh nghiệm này giúp cho học sinh có thêm phương pháp giải toán, giải quyết một số dạng toán trong các kỳ thi đại học và cao đẳng.Kết quả học sinh của trường thi đỗ vào các trường[r]
=++= b) Bảng xét dấu:0) <+ )(,212xxx <>+1x nghiệm2 có f(x)0,)0) =+ Cùng dấu ax1x2Cùng dấu aTrái dấu a0 0xf(x)+xf(x)+Dấu của tam thức bậc hai phụ thuộc vào yếu tố nào?Suy ra quy trình xét dấu tam thức bậc hai?*)Quy trình xét dấu tam th[r]
˜š›™ Û x1 < x2 < a; Û a < x1 < x2 [ Û f(a).f(b) < 0 PHƯƠNG PHÁP TAM THỨC BẬC 2 3 Phần II CÁC BÀI TOÁN ỨNG DỤNG CƠ BẢN 1.GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Phép giải phương trình bậc 2 với hệ số bằng số khá đơn gi[r]
≤ nên f(x) có nghiệm. Do đó x'0∆≥⇒ đpcm. Chú ý : Dạng thứ hai của f(x) là để chọn ra qpα= thỏa mãn qp≤f0 Thí dụ 5 : Cho b < c < d chứng minh : 2(a b c d) 8(ac bd)+++ > + Phân tích : Có 2 cách nhìn để có 2 cách giải khác nhau. Cách thứ nhất là nhìn bất đẳng thức cần chứng m[r]
Tam thức bậc hai (một ẩn) là đa thức có dạng f(x)...1. Tam thức bậc hai (một ẩn) là đa thức có dạng f(x) = ax2 + bx + c trong đó x là biến a, b, c là các số đãcho, với a ≠ 0.Định lí. Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0)có biệ[r]
Chuyên dềTAM THỨC BẬC HAI - PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAICác kiến thức cần nhớ:1) Dấu tam thức bậc hai, tam thức không đổi dấu trên một miền.2) Định lý Viet3) Phương trình trùng phương: ax4 + bx2 + c = 04) Phương trình : (x + a)4 + (x + b)4 = c, đặt a b[r]
˜š›™ Û x1 < x2 < a; Û a < x1 < x2 [ Û f(a).f(b) < 0 PHƯƠNG PHÁP TAM THỨC BẬC 2 3 Phần II CÁC BÀI TOÁN ỨNG DỤNG CƠ BẢN 1.GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Phép giải phương trình bậc 2 với hệ số bằng số khá đơn gi[r]
˜š›™ Û x1 < x2 < a; Û a < x1 < x2 [ Û f(a).f(b) < 0 PHƯƠNG PHÁP TAM THỨC BẬC 2 3 Phần II CÁC BÀI TOÁN ỨNG DỤNG CƠ BẢN 1.GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Phép giải phương trình bậc 2 với hệ số bằng số khá đơn gi[r]
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi - Lương Hiền An - Trường THCS Triệu PhướcDÙNG TAM THỨC BẬC HAI ĐỂ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨCDạng 1 : Sử dụng định lí thuận về dấu của tam thức bậc hai.Bài 1. Cho a,b,c là 3 cạnh của 1 tam giác còn x,y,z là ba số thỏa mãn điều[r]
Sinh viên thực hiện : XA THỊ THU HÀ g(x) = x2+ 2x + 3+ Triển khai f(x) thành dạng biểu thức khác??2. Từ đó ta đi đến định nghĩa: t “ tam thức bậc hai”(đối với x) như sau:+ Yêu cầu học sinh ghi 2 định nghĩa: “ nghiệm của tam thức bậc hai” và “ biệt thức và bi[r]
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAIA. MỤC TIÊU BÀI HỌC:A1: Kiến Thức: Nắm vững định lí về dấu của tam thức bậc hai. Vận dụng một cách linh hoạt định lí về dấu của tam thức bậc hai trong việc xét dấu các biểu thức đại số khác. Biết liên hệ giữa bài toán[r]
định lí về dấu của ta, thức bậc haitam thức bậc hai là tam thức có dạngnghiệm của phương trìnhtừ đồ thị nhận xét dấu của acác bước xét dấu tam thức bậc haixét hệ số alập bảng xét dấuáp dụngbài tập trắc nghiệm và củng cố
Chuyªn ®Ò: øng dông dÊu tam thøc bËc haiA. đặt vấn đề:Định lý về dấu tam thứ bậc hai là một trong những định lý rất quan trọngtrong chương trình toán phổ thông. Nó có nhiều ứng dụng như: Xét dấu biểu thức,giải phương trình và bất phương trình chứa ẩn ở mẫu, bất phương trình bậc[r]
1. Bài củ 2. Bài mới3. Củng cố 4. Dặn dòBài tập 3Bài tập 2Bài tập 1Tiết 42Tiết 42TRƯỜNG CẤP 2 – 3 TRIỆU ĐẠITỔ: TOÁN - LÝBài giảng: LUYỆN TẬP VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAIGV: TRẦN CAO HOÀNGLớp 10 B3 LUYỆN TẬP VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAIGV: TRẦN CAO HOÀNGTiết 42Tiết 421. Bài[r]
HUỲNH THẾ PHÙNG Luận văn ñã ñược bảo vệ trước Hội ñồng chấm Luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ Khoa học họp tại Đại Học Đà Nẵng vào ngày 26 tháng 11 năm 2011.[r]
Ninh Kiều – Cần Thơ( 0933.168.309Nhập ID bài tập vào trang www.TOANTUYENSINH.com để xem bài giải.c) Ký hiệu x A ; xB là hoành độ của điểm A và điểm B. Tìm m sao choxA 2 + xB 2 = 14 .a) m = −1.b) Chứng minh phương trình hoành độ giao điểm của ( d ) và ( P ) luôn có hainghiệm phân biệt với mọi m.c) m[r]
1 0 x ax b v ớ i a b , là tham s ố . a) Gi ả i ph ươ ng trình khi a 3 và b 5 . b) Tìm giá tr ị c ủ a a , b đ ể ph ươ ng trình trên có hai nghi ệ m phân bi ệ t x x 1 , 2 tho ả mãn đi ề u ki ệ n: 1 2
0"( ) 0f x≠. * Nếu '( )f x là một tam thức bậc hai hoặc triệt tiêu và cùng dấu với một tam thức bậc hai thì hàm có cực trị ⇔ phương trình '( )f x có hai nghiệm phân biệt thuộc tập xác định. Ví dụ 1 : Với giá trị nào của m, hàm số ()22 3 sin 2 sin 2 3[r]