LOGOGEN – MÃ DI TRUYỀN vàGEN – MÃ DI TRUYỀN vàQUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN GEN – MÃ DI TRUYỀN vàGEN – MÃ DI TRUYỀN vàQUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN CHƯƠNG I CƠ CHẾ DI TRU[r]
9G#$ 0T? WC 0T\RA<HXSYA#_`aYA<HXaYCkgVd\VggDV<Cf Vùng điều hòa:-Nằm ở đầu 3’của ma
DẠNG 2: TÍNH CHIỀU DÀIMỗi mạch có N/2 nu, chiều dài của 1 nu là 3,4 A0 .L = N x 3,4 A021 micromet (µm) = 104 A0.1 micromet = 106nanomet (nm).1 mm = 103 µm = 106 nm = 107 A0 .1g=1012pg (picrogam)1DẠNG 3: TÍNH SỐ LIÊN KẾT HIDRO VÀ SỐ LIÊN KẾTCỘNG HÓA TRỊ1)Số liên kết Hidro:A của mạch này liên kết với[r]
DNA replication. In the first step, a portion of the double helix (blue) is unwound by a helicase. Next, a molecule of DNA polymerase (green) binds to one strand of the DNA. It moves along the strand, using it as a template for assembling aleading strand (red) of nucleotides and reforming a double h[r]
B. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục. C. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN. D. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN. Câu 8. Vai trò của enzim ADN ligaza trong quá trình tự nhân đôi ADN là: A. Tháo[r]
, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3, .D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ xung.4.Quá trình tự nhân đôi của ADN, NST diễn r[r]
pirimidin:+ Purin: Nucleotit có kích th c l n h n:ướ ớ ơ A (Adenin) và G (Guanin)+ Pirimidin: Nucleotit có kích th c nhướ ỏ h n:ơ T (Timin) và X (Xitozin)Vì các thành ph n đ ng và photphat làầ ườ chung cho các Nu, nên ng i ta v n g iườ ẫ ọ thành ph n bazo nito là Nu: Nu lo i A,ầ ạ G, T, X Bazo nito[r]
, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3, .D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ xung.4.Quá trình tự nhân đôi của ADN, NST diễn r[r]
và ở môi trường nội bào kết hợp với nhau theo NTBS: A liên kết với T và G liên kết với X.3. Sự hình thành mạch mới ở 2 ADN con đều dựa trên mạch khuôn của ADN mẹ và ngược chiều nhau.4. Cấu tạo 2 ADN con hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ.? - Quá trì[r]
1.Hoạt động đầu tiên của ADN khi bắt đầu tự nhân đôi là gì?•2.Quá trình tự nhân đôi diễn ra trên mấy mạch của ADN? •3.Các Nucleotit nào liên kết với nhau thành từng cặp •4.Sự hình thành mạch mới ở 2 ADN diễn ra như thế nào?[r]
Sở GD & ĐT Kiên Giang ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT (Năm học 2009-2010)Trường THPT Thoại Ngọc Hầu MÔN SINH HOC 12Thời gian lam bài: 30 (phút)Câu 1. Một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hoá một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN được gọilà:A. mã di truyền B. bộ ba mã hóa (codon) C. gen D. bộ[r]
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.B. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.C. Trong quá trình nhân đôi[r]
các loại Nu nào liên kết với nhau thành từng cặp?4. Sự hình thành mạch mới ở hai ADN con diễn ra như thế nào?5. Em nhận xét gì về cấu tạo giữa hai ADN con và ADN mẹ?1. Quá trình nhân đôi của ADN:
ĐỀ THI THỬ ĐH-CĐ lần1-Năm 2011-2012 MÔN sinh học Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 142 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Cho 1 đoạn gen cấu trúc: (mạch gốc) 3’ TAX TTT XXG AXX TGX TXG TAT 5’ 5’ATG AAA GGX TGG AXG AGX ATA 3’ Nếu đột biến mất 3 cặp nucleotit ở v[r]
Hỏi:a. Đột biến gen có những đặc điểm nào?b. Đột biến đảo đoạn có những đặc điểm nào?c. Đột biến lệch bội có những đặc điểm nào?d. Đột biến dị đa bội có những đặc điểm nào?e. Hoán vị gen có những đặc điểm nào?g. Đột biến mất đoạn NST có những đặc điểm nào?Câu 3: (2,0 điểm)a. Nêu những khó khăn và cá[r]
C¬ chÕ tù sao cña ADN C¬ chÕ tù sao cña ADNI. CÊu tróc vµ chøc n¨ng cña ADNCÊu tróc cña ADN I. Cấu trúc và chức năng của ADNII. Cơ chế tự nhân đôi của ADN (ở sinh vật nhân sơ)Cơ chế tự sao của ADN I. Cấu trúc và chức năng của ADNII. Cơ chế t[r]
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục. C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.Câu 8: Bản chất của mã di truyền là A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axi[r]
(4) đúng, ở sinh vật nhân sơ, quá trình dịch mã có thể bắt đầu ngay khi đầu 5’ của phân tử mARN vừatách khỏi sợi khuôn.(5) đúng. Các gen cấu trúc nằm trong cùng cụm gen cấu trúc của một Operon có chung một vùng vậnhành và bắt đầu phiên mã cùng nhau nên những gen nằm trong cùng m[r]
thể sẽ dẫn đến các bệnh di truyền. Tốc độ nhân đôi của DNA khoảng 40 - 50 nucleotide / giây. Tốc độ này chậm hơn nhiều so với tốc độ nhân đôi ở vi khuẩn với 500 - 1000 nucleotide / giây. Để có thể thực hiện nhân đôi một cách nhanh chóng DNA (một vài N[r]