Phép đối xứng trục .............................khoảng cách giữa hai điểm bất kì Biến đường thẳng thành.......................................................................................................... Biến đoạn thẳng thành ................................................................[r]
' 2.2 3 ' 1Ix xD A A x y Ay y= − = = ⇔ ⇔ ⇒ = − = Giải: Cho mpOxy, điểm I(1;2) ,A(2;3),Tìm Tọa độ ảnh A’ của A qua phép:( 1;3)v = −r+ Phép đối xứng trục Oy:+ Phép đối xứng tâm I: Viết phương trình ảnh của đường thẳng qua phép biến hình:B1: Gọi đường thẳng d’ là ảnh của đườ[r]
ACuuurCõu 3: Cho tam giỏc ABC , M l im tha món BMuuuur = BCuuur 2ABuuur v N tha CNuuur = xACuuur BCuuur a)Xỏc nh x A ,M ,N thng hngb)Xỏc nh x MN i qua trung im I ca BC.Tớnh t s Cõu 4: Trong mp toạ độ oxy cho 3 điểm A(-2;1), B(-4;5), C(2;3)a) Tìm toạ độ đỉnh thứ t D của hình bình hành ABCD[r]
cạnh hình thoi là : a. 20 cm b. 10 cm c. 14 cm d. 28 cmCâu 6: Điền vào chổ trống (….)để được dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình bìnhhành :Tứ giác có ……………………………………………………………………….là hình bìnhhành II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Cho tam giác ABC . Các đường trung tuyến BN và AM cắt nhau tại I . Gọi P là trun[r]
De cuong on tap hoc ki 1 toan 7 De cuong on tap hoc ki 1 toan 7 De cuong on tap hoc ki 1 toan 7 De cuong on tap hoc ki 1 toan 7 De cuong on tap hoc ki 1 toan 7 De cuong on tap hoc ki 1 toan 7 De cuong on tap hoc ki 1 toan 7 De cuong on tap hoc ki 1 toan 7 De cuong on tap hoc ki 1 toan 7 De cuong on[r]
Nguyễn Thị Kim Thúy Bài dạy Bồi d ỡng Hình học lớp 6.Bài tập ôn tập chơng I.Bài 1: Cho hai điểm A, B mà AB = 3cm.Tìm các điểm M thuộc đờng thẳng AB sao cho 2MA = MB ?Bài 2: Cho hai điểm A, B mà AB = 7cm.a) Tìm các điểm M thuộc đờng thẳng AB sao cho 4MA = 3MB ?b) Tìm các điểm N thuộc đờng thẳ[r]
O(0 ; 0 ) OA2 = 25 OA = 5=> OB2 = 25 => OB = 5 AB2 = 50 AB = 25 Chu vi của Δ AOB là : 5 + 5 + 25 = 5( 2 + 2)Bài 5 : Trong hệ trục tọa độ Oxy cho A(-2 ; 1 ) và B( 4 ; 5 ).a) Tìm tọa độ trung điểm M của AB.b) Tìm tọa độ điểm C để tứ giác OACB là hình bình hành.Giải.a) Gọi M (xM ;[r]
BAỉI TAP ON TAP CHệễNG II1) Cho ABC vuông tại A các tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I . Gọi D và E là chân các đờng vuông góc kẻ từ I đến AB ; AC a) chứng minh : AD = AE b) Cho AB = 6cm ; AC = 8cm Tính AD 2) Cho ABC vuông tại A (AB > AC ) , tia phân giác của góc B[r]
+ Tam giác thờng: g.g ; c.g.c ; c.c.c + Tam giác vuông: Một góc nhọn; Hai cạnh góc vuông; Cạnh góc vuông+ cạnh huyền.8. Định lý Talét trong tam giác; Tính chất đờng phân giác trong tam giác.9. Định lý Pitago trong tam giác vuông10. Bất đẳng thức tam giác.II - Bài tập:Bài 1: (Bài 17- ÔT[r]
52cm.Số chẵn liền sau của số 298 là số nào ?Đáp án300Có bao nhiêu số có ba chữ sốgiống nhau ?Đáp án9 sốNgày 30 tháng 4 là ngày lễ kỉ niệmgì của nước Việt Nam ?Đáp ánNgày Miền Nam hoàn toàn giải phóng,thống nhất đất nước .Ngày 1 tháng 5 là ngày lễ kỉ niệmgì ?Đáp án
SB.a) Chứng minh ∆ SAB đều.Tính diện tích của nó.b) Lấy 1 điểm M tùy ý trên cung nhỏ AB , tiếp tuyến tại M cắt SA và SBtại E và F .Chứng minh khi M thay đổi trên cung AB thì chu vi ∆SEFkhông đổi và góc EOF không đổi.BÀI 20: Cho đường tròn (O;R) và(O’;r’) tiếp xúc ngoài tại A .Vẽ đườngkính AOB[r]
Từ những ý tìm được, người viết sẽ triển khai lập dàn bài: điền các ý vừa tìm được vào bố cục chung của bài văn thuyết minh, bổ sung các ý chi tiết.2. Sau khi lập dàn ý như sách đã yêu cầu, em hãy tập viết các đoạn văn bản về các đối tượng khác nhau. Càng viết nhiều đoạn càng tốt. Em có thể viết the[r]
10 DE THI GIUA KY 1 MON TOAN LOP 2 10 DE THI GIUA KY 1 MON TOAN LOP 2 10 DE THI GIUA KY 1 MON TOAN LOP 2 10 DE THI GIUA KY 1 MON TOAN LOP 2 10 DE THI GIUA KY 1 MON TOAN LOP 2 10 DE THI GIUA KY 1 MON TOAN LOP 2 10 DE THI GIUA KY 1 MON TOAN LOP 2 10 DE THI GIUA KY 1 MON TOAN LOP 2 10 DE THI GIUA KY 1[r]
De cuong on tap hoc ki 1 toan 7 De cuong on tap hoc ki 1 toan 7 De cuong on tap hoc ki 1 toan 7 De cuong on tap hoc ki 1 toan 7 De cuong on tap hoc ki 1 toan 7 De cuong on tap hoc ki 1 toan 7 De cuong on tap hoc ki 1 toan 7 De cuong on tap hoc ki 1 toan 7 De cuong on tap hoc ki 1 toan 7 De cuong on[r]