Một số thuốc thử dùng trong nhận biết các chấtvà ion đơn giảnI. CÁCH NHẬN BIẾT 1 SỐ CHẤT1)Li :-Thuốc thử:đốt cháy ngọn lửa -Hiện tượng:màu đỏ tía 2)K-Thuốc thử:đốt cháy ngọn lửa -Hiện tượng:màu tím 3)Na-Thuốc thử:đốt cháy ngọn lửa-Hiện tượng:màu vàng 4)Ca-
Bài 41: Từ hỗn hợp hai kim loại hãy tách riêng để thu đợc từng kim loại nguyên chất.Bài 42: Có 4 chất bột màu trắng NaCl, AlCl3, MgCO3 và BaCO3. Chỉ đợc dùng H2O và cácthiết bị cần thiết nh lò nung, bình điện phân... Hãy tìm cách nhận biết từng chất trên.Bài 43: Chỉ có CO2 và H2O làm thế nào[r]
3COOH d. HCOOH Câu 10: Các nguyên tố kim loại nào được sắp xếp theo chiều tăng của tính khử?a. Al, Fe, Zn, Mg. b.Ag, Cu, Mg, Al. c. Na, Mg, Al, Fe. d. Ag, Cu, Al, Mg. Câu 11: Có các dung dịch riêng biệt sau bị mất nhãn: NH4Cl, AlCl3, MgCl2, FeCl3, Na2SO4. Hoáchất cần thiết dùng để nhận biết t[r]
Câu 25: Thuốc thử nào trong các thuốc thử dới đây dùng để nhận biết đợc tất cả các dung dịch các chất sau: glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol.a. Cu(OH)2 trong môi trờng kiềm b. AgNO3/NH3c. Na kim loại d. Nớc bromCâu 26: Chỉ dùng một thuốc thử nào dới đây để phân biệt đ[r]
Câu 25: Thuốc thử nào trong các thuốc thử dới đây dùng để nhận biết đợc tất cả các dung dịch các chất sau:glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol.a. Cu(OH)2 trong môi trờng kiềm b. AgNO3/NH3c. Na kim loại d. Nớc bromCâu 26: Chỉ dùng một thuốc thử nào dới đây để phân biệt đợ[r]
Câu 25: Thuốc thử nào trong các thuốc thử dới đây dùng để nhận biết đợc tất cả các dung dịch các chất sau: glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol.a. Cu(OH)2 trong môi trờng kiềm b. AgNO3/NH3c. Na kim loại d. Nớc bromCâu 26: Chỉ dùng một thuốc thử nào dới đây để phân biệt đ[r]
ĐỀ THI HỌC KỲ IIHỌ TÊN: …………………………… NĂM HOC: 2009-2010LỚP: : …………………………… MÔN: HÓA. KHỐI : 10SỐ BÁO DANH: ……………………. Thời giam làm bài: 45 phútMÃ ĐỀ THI: 1I. PHẦN CHUNG: Câu 1: Tính oxi hóa của các halogen tăng dần theo thứ tựA. I < Br < Cl < F B. Br < I < Cl <[r]
4. Đợc dùng thêm một trong các thuốc thử sau: quỳ tím, Cu, Zn, dung dịch NH3, HCl, NaOH, BaCl2, AgNO3, Pb(NO3)2. Bài 82: Bằng phơng pháp hoá học hãy phân biệt 4 kim loại Al, Zn, Fe, Cu. Bài 83: Từ hỗn hợp hai kim loại hãy tách riêng để thu đợc từng kim loại nguyên chất. Bài 84: Có 4 chất bột[r]
Có các lọ hóa chất không nhãn,Có các lọ hóa chất không nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch không màu sau: Na2SO4,Na2S,Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3. Chỉ dùng thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào từngdung dịch thì có thể nhận biết được các dung dịch:A. Na2CO3, Na2S, Na2SO[r]
2O5 , CO, MgOC. K2O , CaO , Na2O , BaO D. K2O , CaO, SO2 , P2O5 .Câu 4 . Có 3 dung dịch : HCl, H2SO4, H2O . Hãy chọn thuốc thử để nhận biết dung dịch trên ?A. Dung dịch AgNO3 B. Quỳ tímC, Nớc vôi trong D. Quỳ tím, dung dịch AgNO3
C. CaD. Kết quả khácĐáp án là : (C) Bài : 14719 Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây để nhận biết được tất cả dung dịch các chất trong dãy sau: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol và hồ tinh bộtChọn một đáp án dưới đâyA. và đun nóngB. Dung dịch trong C. Dung dịch đặcD. Dun[r]
C. CaD. Kết quả khácĐáp án là : (C) Bài : 14719 Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây để nhận biết được tất cả dung dịch các chất trong dãy sau: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol và hồ tinh bộtChọn một đáp án dưới đâyA. và đun nóngB. Dung dịch trong C. Dung dịch đặcD. Dun[r]
C. CaD. Kết quả khácĐáp án là : (C) Bài : 14719 Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây để nhận biết được tất cả dung dịch các chất trong dãy sau: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol và hồ tinh bộtChọn một đáp án dưới đâyA. và đun nóngB. Dung dịch trong C. Dung dịch đặcD. Dun[r]
2, H2SO4. Đợc dùng thêm một trong các thuốcthử sau: quỳ tím, Cu, Zn, dung dịch NH3, HCl, NaOH, BaCl2, AgNO3, Pb(NO3)2.Bài 82: Bằng phơng pháp hoá học hãy phân biệt 4 kim loại Al, Zn, Fe, Cu.Bài 83: Từ hỗn hợp hai kim loại hãy tách riêng để thu đợc từng kim loại nguyên chất.Bài 84: Có 4 chất bột màu[r]
D. Nước, dd CaCl2ViettelStudy.vnCâu 14. Để làm sạch FeS có lẫn một ít tạp chất S có thể dùng:A. dd HClB. dd HNO3C. dd NaOHD. CS2Câu 15. Có 5 mẩu kim loại Ba, Mg, Fe, Al, Ag .Chỉ dùng H2SO4 l có thể nhận biếtđược những kim loại nào ?A. Ba, AgB. Mg, Fe, AlC. Ba, Mg, Fe, AlD. Ba, Mg, Al, Ag, FeCâu 16.[r]
] màu xanh BeclinAl3+− Dung dịch kiềm OH−→kết tủa Al(OH)3 trắng tan trong thuốc thử dưCr3+− Dung dịch kiềm OH−− Dung dịch Br2 + OH−→kết tủa Cr(OH)3 xanh tan trong thuốc thử dư tạo dung dịch [Cr(OH)4]− màu xanh→ mất màu Br2 + dung dịch có màu vàngCu2+Màu + Dung dịch NH
3; thu đïc NO và ddB chứa một muối duy nhất. Cô cạn dung dòch B thu được 30,25 gam rắn. Vậy oxit có thể là: A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. Al2O3 D. FeO Câu 35: Có 4 lọ mất nhãn : Etanol, ddGlucôzơ, Glyxerin, Etanal. Nếu chỉ dùng 1hoá chất làm thuốc thử để nhận biết các chất trên thì ta chọn:[r]
làm đục nước vôi trongCl–Dung dịch AgNO3 + môi trường H+→ kết tủa trắng AgCl tan trong dung dịch NH3 tạo phức [Ag(NH3)2]+. Thuốc thử với một số chất khí khí Dung dịch thuốc thử Hiện tượngSO2Dung dịch nước brom dư→ làm nhạt màu dung dịch Br2CO2Dung dịch nước vôi trong→ kết tủa trắng (v[r]
Tiết 74: Bài 4NHẬN BIẾT MỘT SỐ CATION TRONG DUNG DỊCH I. NGUYÊN TẮC NHẬN BIẾT MỘT ION TRONG DUNG DỊCHDựa vào SGK một em hãy cho biết nguyên tắc để nhận biết một số cation trong dung dịch.Nguyên tắc: Thêm vào dung dịch một thuốc thử tạo với ion đó một sản phẩm đặc trưng nh[r]
2 và NaOH. Bài 37: Có một mẫu ñồng bị lẫn Fe, Ag, S. Hãy tìm ra phương pháp (trừ phương pháp ñiện phân) ñể tách Cu tinh khiết từ mẫu ñó. Bài 38: Một hỗn hợp gồm Al2O3, cuO, Fe2O3. Dùng phương pháp hoá học tách riêng từng chất. Bài 39: Hãy nêu phương pháp ñể nhận biết các dung dịch bị mất nhãn[r]