THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA DRV LÀ DỊCH NHÀY NIÊM DỊCH ĐƯỢC SINH CHÍNH CỦA DRV LÀ DỊCH NHÀY NIÊM DỊCH ĐƯỢC SINH RA TỪ CÁC TẾ BÀO BIỂU MÔ NẰM TRONG CÁC TUYẾN RA TỪ CÁC TẾ BÀO BIỂU MÔ NẰM TRONG C[r]
Các hạt của chúng còn chứa TRANG 2 TRANG 3 • _BCĐNL MONOCYTE VÀ ĐTBMACROPHAGE_ • BCĐNLMONOCYTE Ở MỎU CÚ ĐẶC ĐIỂM NHÕN TO, XỐP, HỠNH HẠT ĐẬU • MONOCYTE BẮT NGUỒN TỪ TẾ BÀO NGUỒN STEM CELL[r]
nhiễm khuẩn, vnhiễm khuẩn, vìì sốt có tác dụng:sốt có tác dụng:TTăăng số lợng bạch cầu và khả nng số lợng bạch cầu và khả năăng thực bào ng thực bào của bạch cầu.của bạch cầu.TTăăng sản xuất kháng thể và bổ thể.ng sản xuất kháng thể và bổ thể.TTăăng khả nng khả năăng chống độc và khử độc của gan.ng[r]
_RỐI LOẠN TUẦN HOÀN_ _RỐI LOẠN TUẦN HOÀN_ Khi sốt, tim đập nhanh; Nguyên nhân gây t Khi sốt, tim đập nhanh; Nguyên nhân gây tăăng tuần ng tuần hoàn có thể do thần kinh giao cảm bị hưng p[r]
CÁC KIỂU SỐTCÁC KIỂU SỐT _Theo cường độ cơn sốt người ta chia ra:_ _Theo cường độ cơn sốt người ta chia ra:_ Sốt nhẹ khi thân nhiệt t Sốt nhẹ khi thân nhiệt tăăng ít hơn 1ng ít hơn 100CC[r]
Mặc dù trung tâm điều hoà nhiệt có rối loạn nhưng nó Mặc dù trung tâm điều hoà nhiệt có rối loạn nhưng nó vẫn còn hoạt động và duy tr vẫn còn hoạt động và duy trìì thân nhiệt ở mức độ ca[r]
Chơng 5Chơng 5 sốtsốt (Febris)(Febris)SốtSốt là trạng thái bệnh lý gặp trong rất nhiều bệnh, là trạng thái bệnh lý gặp trong rất nhiều bệnh, gây ra nhiều rối loạn quan trọng cho các chức phận gây ra nhiều rối loạn quan trọng cho các chức phận của cơ thể.của cơ thể.1. Khái niệm:1. Khái[r]
phẩm của tuyến thợng thận cortison, hydrocortison; các chất này ức chế quá trình tiết dịch rỉ viêm, ức chế thoát bạch cầu, ức chế thực bào, làm chậm quá trình hình thành sẹo. Chúng có tác dụng ổn định màng lysosom, làm giảm các men nhóm hydrolaza tại các ổ viêm. 4.1.3. ảnh hởng của hệ liên võng đối[r]
Hai loại tế bào này thường thấy trong những tổ thương mãn tính và không thấy có sự liên quan giữa dạng tế bào và các tác nhân gây bệnh.. Tế bào khổng lồ tiết các enzim lyzosom trực tiếp [r]
TRANG 1 TRANG 2 _CHỨC NĂNG CHẾ TIẾT CỦA ĐẠI THỰC BÀO_ • Các chất tiết của ĐTB có chia thành 3 loại: • _Các enzym phân giải protein ngoại bào: _ • - Các hoạt chất Plasminogen đó chính là [r]
Chúng có mặt ở hầu hết các cơ quan trong cơ thể, đặc biệt trong máu, dịch tiết xuất trong ổ bụng, trong tổ chức hệ limphô, như các hạch limphô ngoại vi, tuỷ xương, lách, tuyến thymus, cá[r]
BẠCH CẦU ƯA KIỀM BASOPHILE VÀ DƯỠNG _ _BÀO MASTOCYTE_ • Hai loại tế bào này rất gần gũi nhau về mặt chức năng và có nhiều đặc điểm giống nhau như trong nguyên sinh chất chứa hạt thô bắt [r]
TRANG 3 Cơ chế ứ máu là do các yếu tố mạch quản Cơ chế ứ máu là do các yếu tố mạch quản như: liệt thần kinh vận mạch, tế bào nội mạc như: liệt thần kinh vận mạch, tế bào nội mạc sưng [r]
ra nh hyaluronidaza có tác dụng phân huỷ axit ra nh hyaluronidaza có tác dụng phân huỷ axit hyaluronic là thành phần cơ bản của thành mạch nên hyaluronic là thành phần cơ bản của thành mạch nên cũng gây tcũng gây tăăng tính thấm thành mạch. ng tính thấm thành mạch. Tác dụng của dịch rỉ viêm: Dich r[r]
Viếcsốp cho viêm là một phản ứng cục bộ và là Viếcsốp cho viêm là một phản ứng cục bộ và là trạng thái tế bào đơn thuần và ông gọi là xâm trạng thái tế bào đơn thuần và ông gọi là xâm[r]
-- Do tác động của các yếu tố thể dịch có mặt tại Do tác động của các yếu tố thể dịch có mặt tại ổ viêm như: H ổ viêm như: H++, K, K++, Histamin, polypeptit…, Histamin, polypeptit… [r]
Trường hợp viêm kéo dài sự tăng sinh các thành Trường hợp viêm kéo dài sự tăng sinh các thành phần tế bào tạo nên một cấu trúc đặc biệt về tổ phần tế bào tạo nên một cấu trúc đặc biệt[r]
CÁC MEN NÀY ĐƯỢC GỌI CHUNG LÀ NHÓM MEN HYDROLAZA CÓ TÁC NÀY ĐƯỢC GỌI CHUNG LÀ NHÓM MEN HYDROLAZA CÓ TÁC DỤNG SÁT KHUẨN, GIẢI ĐỘC TỐ, TRỰC TIẾP LÀM T DỤNG SÁT KHUẨN, GIẢI ĐỘC TỐ, TRỰC TIẾ[r]
SỞ DĨ NHƯ VẬY LÀ VÌÌ TRÊN TRÊN BỀ MẶT BỀ MẶT Đ ĐTB CÓ THỤ THỂ BỀ MẶT GIÀNH CHO PHẦN TB CÓ THỤ THỂ BỀ MẶT GIÀNH CHO PHẦN FC VÀ IGG VÀ THỤ THỂ GIÀNH CHO MỘT PHẦN CỦA FC VÀ IGG VÀ THỤ THỂ G[r]
_RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ GLUXITRỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ GLUXIT_: Do nhu cầu về : Do nhu cầu về n năăng lượng tng lượng tăăng lên, chuyển hoá đường tng lên, chuyển hoá đường tăăng ng mạnh, nhưn[r]