Tính chất vật líA. Axit clohiđric HClI. Tính chất1. Tính chất vật lí: Khi hòa tan khí HCl vào nước ta thu được dung dịch HClDung dịch HCl đậm đặc là dung dịch bão hòa hiđroclorua, có nồng độ khoảng 37%, từ đây ta có thể phachế thành dung dịch HCl có nồng độ khác nhau.2. T[r]
3O4 vào dung dịch chứa hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng dư, số chất có trong dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc là :A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.6. Đốt cháy hoàn toàn 26,8 g hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al, Cu thu được 41,4 g hỗn hợp 3 oxit. Thể tích dung dịch H2SO4[r]
1M. Cô cạn dung dịch thu được 31,68 g hỗn hợp muối. Vậy thể tích HCl đã dùng :A. 0,32 lít B. 0,33 lít C. 0,032 lít D. 0,033 lít19. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch brom ?A. B. C. D. 20. Phương pháp điều chế polime nào sau đây đúng ?A. Trùng ngưng caprolactam tạo ra tơ nil[r]
NO2ClNO2+ HClFe15. Cho dãy chuyển hóa : A có thể là những chất nào trong dãy sau đây ?A. Glucozơ, saccarozơ, mantozơ. B. Fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. C. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ.16. Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 80% tinh bột, rồi lấy toàn bộ
Cu, CuOC. NaOH, CuCl2 D. Fe, NaOH 15. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4 A. Cu B. Zn C. Fe D. Mg 16. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi kết tủa khơng tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đe[r]
3OH + O2 → D. CH4 + O2 →26. Cho 20,16 g hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO3 thì thu được V L khí CO2 (đo đktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch thì thu được 28,96g muối. Giá trị của V là :A. 1,12 lít B. 8,96 lít C. 2,24 lít D. 5,60 lít27. Cá[r]
A. Axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic, mantozơ. B. Glucozơ, hồ tinh bột, anđehit fomic, mantozơ.C. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. D. Axit fomic, hồ tinh bột, glucozơ, saccarozơ.Câu 18. Cho 20 g hỗn hợp 3 aminoaxit no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ[r]
3OH + O2 → D. CH4 + O2 →26. Cho 20,16 g hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO3 thì thu được V L khí CO2(đo đktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch thì thu được 28,96g muối. Giá trị của V là :A. 1,12 lít B. 8,96 lít C. 2,24 lít D. 5,60 lít27. Các[r]
Đề 012(Đề thi có 04 trang)ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNGMôn thi: HÓA HỌCThời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)Các bạn muốn tìm thêm tài liệu các môn hãy vào http//www.violet.vn/phanvanan. Để tìm hiểuPHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44) Phần chung cho tất cả các thí sinh1. Dã[r]
NO2ClNO2+ HClFe15. Cho dãy chuyển hóa : A có thể là những chất nào trong dãy sau đây ?A. Glucozơ, saccarozơ, mantozơ. B. Fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. C. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ.16. Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 80% tinh bột, rồi lấy toàn bộ
3O4 vào dung dịch chứa hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng dư, số chất có trong dung dịch thu được saukhi phản ứng kết thúc là :A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.6. Đốt cháy hoàn toàn 26,8 g hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al, Cu thu được 41,4 g hỗn hợp 3 oxit. Thể tích dung dịch H2SO4[r]
2 (ở đktc). Giá trị của V làA. 100. B. 200. C. 150. D. 300.Câu 5: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạndung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m[r]
Báo cáo thực tập tốt nghiệpGVHD: Cao Thị Thúy NgaNgoài 4 giai đoạn trên, còn có thêm pha chờ, thực ra là thời gian chờ nạp mẻ tiếptheo.2.1.2.2. Xử lý sinh học hiếu khí liên tục AerotankPhương pháp xử lý:Xử lý sinh học hiếu khí liên tục: quá trình xử lý sinh học hiếu khí xảy ra khi có mặtoxy, thực ch[r]
chất chứa nhôm silicat loại: Na 2O.Al2O3.nSiO2.mH2O. Các chất flour apatit[Ca5(PO4)3]F và hydroxyt apatit [Ca5(PO4)3 ]OH cũng có tính trao đổi ion. Chất traođổi ion vô cơ tổng hợp gồm silicagen, các oxyt khó tan và hydroxyt của một số kimloại như Cr, Al,…Các chất trao đổi ion hữu cơ có nguồn gốc tự[r]
Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao BÀI 4: SƯ ĐIÊN LI CUA NƯỚC ; pH ; CHẤT CHỈ THỊ AXIT - BAZƠ I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: - Biết được sự điện ly của nước. - Biết tích số ion của nước và ý nghĩa của đai lợng này. - Biết được khái niệm về pH và chất chỉ thị axit - bazơ 2. Kỹ năng:[r]
Hs: Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng giat thích và nêu kết luận. 2. Tính chất hoá học của muối. Hs: Làm thí nghiệm theo nhóm. ống nghiệm chứa 1ml dung dịch CuSO4. quan sát hiện tượng. Thí nghiệm 4: Bari clorua tác dụng với nước: Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào[r]
a. Dung dịch NaOH b. Khí H2 c. Khí Cl2 d. Tất cả đều đúngCâu 64. Muối kali nitrat KNO3 được dùng để:a. Chế tạo thuốc nổ đen b. Bảo quản thực phẩm trong công nghiệpc. Làm phân bón, cung cấp nguyên tố N và K d. Tất cả đều đúngCâu 65. Để phân biệt kim loại nhôm và kim loại sắt, người ta dùng?a.[r]
) đã phản ứng c- Tính khối lượng muối đồng sunfat (CuSO4) tạo thành Bài tập 5 : Cho 3,2 g CuO tác dụng với dung dịch axit sunfuric có chứa 20 g H2SO4 a- Viết PTHH b- Tính khối lượng các chất trong dung dịch sau phản ứng Chú ý : Học sinh về nhà học thật kĩ phần phân[r]