MỤC LỤCI.Giới thiệu……………………….......................................31.Tính năng ……………………………………………..4a.Tính năng cho người dùng…………………………4b.Tính năng chính…………………………………….52.Phương pháp trao đổi giữa máy thật và máy ảo………6a.Kéo thả……………………………………………..6b. Thư mục dùng chung………………………………6c. Sao chép dán[r]
Khi đặt một hiệu điện thế 6V vào hai đầu 1 cuộn dây dẫn... C3. Khi đặt một hiệu điện thế 6V vào hai đầu 1 cuộn dây dẫn thì dòng điện qua nó có cường độ 0,3 A. Tính chiều dài của dây dẫn dùng để quấn cuộn dây này, biết rằng dây dẫn loại này nếu dài 4 m thì có điện trở là 2 Ω. Hướng dẫn. Cuộn dây d[r]
3. Lập phương trình đường tròn đi qua ba điểm 3. Lập phương trình đường tròn đi qua ba điểm: a) A(1; 2); B(5; 2); C(1; -3) b) M(-2; 4); N(5; 5); P(6; -2) Hướng dẫn: a) Sử dụng phương trình đường tròn : x2 - y2 - ax – 2by +c = 0 Đường tròn đi qua điểm A(1; 2): 12 + 22 – 2a -4b + c = 0 <=&[r]
Bài 24. Rút gọn và tìm giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) của các căn thức sau: Bài 24. Rút gọn và tìm giá trị (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) của các căn thức sau: a) tại x = -√2; b) tại a = -2, b = -√3. Hướng dẫn giải: a) = √4. = 2(1 + 6x+ ). Tại x = -√2, giá trị của là 2(1[r]
PHẦN MỞ ĐẦU 3 1. Lý do chọn đề tài 3 2. Mục tiêu đề tài 4 3. Nội dung nghiên cứu 4 4. Phương pháp nghiên cứu 4 5. Cơ sở dữ liệu 5 CHƯƠNG 1 KHÁI QUÁT VỀ BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT 6 1.1 Khái niệm, vai trò và nhiệm vụ của bản đồ sử dụng đất 6 1.1.1 Khái niệm của bản đồ hiện trạng sử dụng[r]
Viết các phân số sau thành số thập phân Viết các phân số sau thành số thập phân (cho phép sử dụng máy tính bỏ túi) ; ; ; Hướng dẫn giải: Chia tử số cho mẫu số: - Ấn 3 : 4 = , ta có: = 0,75 - Ấn 5 : 8 =, ta có: = 0,625 - Ấn 6 : 2 5 =, ta có: = 0,24 - [r]
Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và tổng số học sinh của một trường. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính và viết kết quả vào cột đó. Hướng dẫn giải: Lần lượt ấn các nút sau: 3 1 1 : 6 1 2 = (được 0,50[r]
Thực hiện các phép tính sau rồi kiểm tra lại kết quả bằng Thực hiện các phép tính sau rồi kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi: a) 126,45 + 796,892; b) 352,19 – 189,471; c) 75,54 x 39; d) 308,85 : 14,5 Hướng dẫn giải: Lần lượt ấn các nút: a) 1 2 6 . 4 5 + 7 9 6 . 8 9 2 = [r]
5.Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây: 5.Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây: a) d1 4x - 10y + 1 = 0 ; d2 : x + y + 2 = 0 b)d1 :12x - 6y + 10 = 0 ; d2 : c) d1 :8x + 10y - 12 = 0 ; d2 : Hướng dẫn: a) Xét hệ D =[r]
Bài 27. Giải các phương trình Bài 27. Giải các phương trình: a) = 3; b) c) ; d) = 2x - 1 Hướng dẫn giải: a) ĐKXĐ: x # -5 = 3 ⇔ ⇔ 2x - 5 = 3x + 15 ⇔ 2x - 3x = 5 + 20 ⇔ x = -20 thoả ĐKXĐ Vậ[r]
Tính tích vô hướng của hai vectơ. 4. Tính: a) với (3; 0; -6), (2; -4; 0). b) với (1; -5; 2), (4; 3; -5). Hướng dẫn giải: a) = 3.2 + 0.(-4) +(-6).0 = 6. b) = 1.4 + (-5).3 + 2.(-5) = -21. >>>>> Luyện thi ĐH-THPT Quốc Gia 2016 bám sát cấu trúc Bộ GD&ĐT bởi các Thầy Cô uy tín, nổi tiếng đến từ[r]
Viết phương trình mặt phẳng. 1. Viết phương trình mặt phẳng: a) Đi qua điểm M(1; -2; 4) và nhận = (2; 3; 5) làm vectơ pháp tuyến. b) Đi qua điểm A(0 ; -1 ; 2) và song song với giá của các vectơ (3; 2; 1) và (-3; 0; 1). c) Đi qua ba điểm A(-3 ; 0 ; 0), B(0 ; -2 ; 0) và C(0 ; 0 ; -1). Hướng dẫn giả[r]
Bài tập lớn : HỆ THỐNG SCADA, DCS VÀ MẠNG TRUYỀN THÔNG CÔNG NGHIỆP
Họ và tên HSSV : Nhóm 4 1. Nguyễn Văn Việt 2. Phạn Ngọc Thiện 3. Bùi Văn Dũng Lớp : ĐH TĐH3 Khoá : 6 Khoa : Điện Giáo viên hướng dẫn : Hoàng Quốc Xuyên NỘI DUNG Thiết kế giao diện cho mô hình đo lường độ Oxy hòa tan sử dụng ph[r]
MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU I. Tầm quan trọng của điện thoại. 5 1. Kỹ năng gọi điện thoại 5 2. Kỹ năng nghe điện thoại 6 II. Sử dụng điện thoại. 6 1. Yêu cầu về giọng nói qua điện thoại 6 2. Nghệ thuật ứng xử khi nghe điện thoại 7 3. Một số nguyên tắc khi nghe điện thoại 7 4. Nghệ thuật ứng xử khi nghe điện[r]
Bài 22. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 22. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 1,2x < -6; b) 3x + 4 > 2x + 3 Hướng dẫn giải: a) 1,2x < -6 <=> x < -6 : 1,2 <=> x < -5 Vậy tập nghi[r]
LỜI MỞ ĐẦU 1 I. LÝ LUẬN CHUNG VỀ CHỈ DẪN GÂY NHẦM LẪN 1 1. Khái niệm 1 2. Điều chỉnh theo Luật cạnh tranh năm 2004 1 2.1 Chủ thể thực hiện hành vi 2 2.2 Phương thức thực hiện hành vi 2 2.3 Mục đích của hành vi 4 3. Điều chỉnh theo pháp luật về sở hữu trí tuệ 4 3.1 Chủ thể thực hiện hành vi 4 3.2 Đối[r]
−∞Vậy phương trình ( *) có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1 khi và chỉ khi phương trình ( **) cónghiệm duy nhất nhỏ hơn 0 . Căn cứ vào bảng biến thiên ta có m = −6 .Câu 2:[2D4-1] Cho số phức u = 2 ( 4 − 3i ) . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?A. Môđun của u bằng[r]
A. PHẦN LÍ THUYẾT 1 I. Chương trình và sách giáo khoa môn khoa học 1 1. Chương trình 1 2. Sách giáo khoa môn khoa học 4 II. Hướng dẫn dạy học các chủ đề môn khoa học 6 1. Hướng dẫn dạy học chủ đề con người và sức khỏe 6 2. Hướng dẫn dạy học chủ đề vật chất và năng lượng 14 3. Hướng dẫn dạ[r]
Bài 2. Chứng minh rằng Bài 2. Chứng minh rằng với n ε N* ta luôn có: a) n3 + 3n2 + 5n chia hết cho 3; b) 4n + 15n - 1 chia hết cho 9; c) n3 + 11n chia hết cho 6. Hướng dẫn giải: a) Đặt Sn = n3 + 3n2 + 5n Với n = 1 thì S1 = 9 chia hết cho 3 Giả sử với n = k ≥ 1, ta có Sk = (k3 + 3k2 + 5k) 3 T[r]