*Đại từ nhân xưng: Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nó[r]
REPORTED SPEECH (4) – Wh-questions: Lời nói gián tiếp với câu hỏi có từ hỏi 1/- Cách chuyển từ lời nói trực tiếp sang lời nói gián tiếp đối với câu hỏi có từ hỏi: – Vi[r]
Khi đại từ nhân xưng làm túc từ,Chỉ người nói số ít.Chỉ người nói số nhiều.Chỉ người nghe số ít hoặc số nhiều.Chỉ nhiều đối tượng được nói tới.Chỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống đực.Chỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống cái.Chỉ một đối tượng được nói tới không rõ giới tính.thì
We are learning the language which is the most popular in the world. (which là chủ ngữ)Ví dụ:The house is now in bad condition.Its roof was blown off by the hurricane is now in bad condition.--> The house whose roof / the roof of which was blown off by the hurricane is now in bad condition.[r]
I. POSSESSIVE ADJECTIVES –Tính từ sở hữu 1/- Cách dùng (uses): Tính từ sở hữu được dùng để chỉ sự sở hữu của một người hay một vật về một vật nào đó. Tính từ sở hữu luôn luôn có danh từ theo sau. &nbs[r]
I. Trường hợp trong ngoặc kép là câu trần thuật. 1. Cách đổi: Giữ nguyên động từ Say hoặc đổi Say to thành tell. Đổi dấu (,) hoặc dấu (:) thành that và bỏ dấu (‘’). Đổi đại từ chỉ ngôi (personal pronoun) hoặc sở hữu tính từ (possessive adjective) cho hợp nghĩa. Đổi động từ trong ngoặc kép san[r]
Pronouns(Đại từ là từ thay thế cho danh từ.)Subject Pronouns(Đại từ chỉ định)(1)Object Pronouns(Đại từ tân ngữ)(2)Possessive adjective (Tính từ sở hữu)(3)Possessive Pronouns(Đại từ sở hữu)(4)ReflexivePronouns(Đại từ phản thân)(5)SINGULAR(Số ít)IMeMyMineMyselfYouYouYourYoursYourselfHeHimHisHis”Himsel[r]
ĐỀ 1101. Author Ken Yabuki wrote a magazine article based on recent visit toIceland.(A) he ( đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ ) (B) his ( tính từ sở hữu )(C) him ( đại từ nhân xưng đóng vai trò tân ngữ) (D) himself ( đại từ phản thân )Giải thích: Chỗ trống c[r]
- No, S + to be + not.*Cách viết tắt của to be:I am = I’mTHƯ VIỆN SEN VÀNGHe is = he’sThey are = they’re7Tổng hợp bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đềIt is = it’sShe is = she’sare not = aren’tYou are = you’reIs not = isn’tam not = am not2. Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu:Đại từ
RELATIVE CLAUSES MỆNH đề QUAN hệ đầy đủ và CHI TIẾTI. Introduction | Giới thiệuMệnh đề quan hệ (relative clauses) còn được gọi là mệnh đề tính ngữ (adjective clauses), là mệnh đề phụ được dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước. Mệnh đề quan hệ đứng ngay sau danh từ mà nó bổ nghĩa và được bắt đầu[r]
Môn tiếng Nga trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về ý nghĩa và cách sử dụng các cách, những câu phức trong giao tiếp; cách sử dụng danh từ, đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, tính từ ở cách 2, cách 3, cách 5; đại từ sở hữu, tính từ ở cách 6; các giới từ: из, с (ở cách 2), к (ở cách 3), с (ở c[r]
REVIEW 01 TIẾT • Đại từ nhân xưng (Personal Pronoun) • Đại từ tân ngữ • Đại từ sở hữu • Đại từ phản thân Dưới đây là bảng tổng quan về 4 loại đại từ trong tiếng Anh: Đại từ nhân xưng Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu Đại từ phản thân I ME MINE MYSELF WE US OUR OURSELVES YOU YOU YOUR YOURSELF YOU YOU[r]
ĐẠI TỪ CHÚ Ý 2: DANH TỪ CŨNG ĐÓNG VAI TRÒ LÀM TÂN NGỮ CỦA ĐỘNG TỪ NGỮ PHÁP BỔ SUNG CHÚ Ý 3 MẠO TỪ VÀ TỪ SỞ HỮU GẮN VỚI DANH TỪ KIẾN THỨC MỞ RỘNG TÌM DANH TỪ GỐC DANH TỪ ĐƯỢC ĐẠI TỪ THAY [r]
GIỚI THIỆU 01 TIẾT • Đại từ nhân xưng (Personal Pronoun) • Đại từ tân ngữ • Đại từ sở hữu • Đại từ phản thân • Dưới đây là bảng tổng quan về 4 loại đại từ trong tiếng Anh: Đại từ nhân xưng Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu Đại từ phản thân I ME MINE MYSELF WE US OUR OURSELVES Y[r]
MODULE 1: PRONOUNS (ĐẠI TỪ) Đại từ nhân xưng Tân ngữ Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Đại từ phản thân 1 I me my mine myself 2 You you your yours yourself 3 We us our ours ourselves 4 They them their theirs themselves 5 He him his his himself 6 She her her hers herself 7 It it its itself Làm chủ ngữ[r]
REFLEXIVE PRONOUNS: Đại từ phản thân I/- Định nghĩa (Definition) Đại từ phản thân là đại từ được dùng khi người hoặc vật chịu ảnh hưởng của chính hành động của mình. II/- Cách thành lập (Form) Đại từ phản[r]
Grammar Review________________________________________________7Quán từ không xác định a và an _________________________________8Quán từ xác định The ___________________________________________9Cách sử dụng another và other. ___________________________________12Cách sử dụng little, a little, few, a f[r]
2. Sở hữu cách.Có 2 cách để diễn đạt sự sở hữu của một danh từ.a. Dùng “of” .b. Dùng “s”N1 + Of + N2N1 + ‟s + N2Con mèo vàng của MinhCon mèo vàng của MinhEx: The yellow cat of Minh.Minh‟s yellow cat.* Lưu ý: khi dùng hình thức “ s” .- Nếu chủ từ là số ít thêm „s sau danh từ.- Nếu chủ[r]
cách dùng các từ nêu ở bài tập 1?cách dùng các từ nêu ở bài tập 1?a/ Tôi rất a/ Tôi rất thíchthích thơ. Em gái tôi cũng thơ. Em gái tôi cũng vậyvậy..b/ Lúa gạo hay vàng đều rất quý. Thời gian cũng b/ Lúa gạo hay vàng đều rất quý. Thời gian cũng thế.thế. Nhưng quý nhất là người lao động.Nhưng quý n[r]