ĐẠI TỪ SỞ HỮU LÀ GÌ

Tìm thấy 5,629 tài liệu liên quan tới từ khóa "ĐẠI TỪ SỞ HỮU LÀ GÌ":

VĂN PHẠM TIẾNG ANH CĂN BẢN- BÀI 2: ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG- TÍNH TỪ SỞ HỮU

VĂN PHẠM TIẾNG ANH CĂN BẢN- BÀI 2: ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG- TÍNH TỪ SỞ HỮU

*Đại từ nhân xưng: Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nó[r]

2 Đọc thêm

Ngữ pháp Tiếng Anh 9 REPORTED SPEECH (4): Wh-questions

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 9 REPORTED SPEECH (4): WH-QUESTIONS

REPORTED SPEECH (4) – Wh-questions: Lời nói gián tiếp với câu hỏi có từ hỏi 1/- Cách chuyển từ lời nói trực tiếp sang lời nói gián tiếp đối với câu hỏi có từ hỏi: –      Vi[r]

1 Đọc thêm

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG TRONG TIẾNG ANH

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG TRONG TIẾNG ANH

Khi đại từ nhân xưng làm túc từ,Chỉ người nói số ít.Chỉ người nói số nhiều.Chỉ người nghe số ít hoặc số nhiều.Chỉ nhiều đối tượng được nói tới.Chỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống đực.Chỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống cái.Chỉ một đối tượng được nói tới không rõ giới tính.thì

4 Đọc thêm

PROS MENH DE QUAN HE P1

PROS MENH DE QUAN HE P1

We are learning the language which is the most popular in the world. (which là chủ ngữ)Ví dụ:The house is now in bad condition.Its roof was blown off by the hurricane is now in bad condition.--> The house whose roof / the roof of which was blown off by the hurricane is now in bad condition.[r]

4 Đọc thêm

Tiếng Anh 6 Sở Hữu

TIẾNG ANH 6 SỞ HỮU

I. POSSESSIVE ADJECTIVES –Tính từ sở hữu 1/- Cách dùng (uses): Tính từ sở hữu được dùng để chỉ sự sở hữu của một người hay một vật về một vật nào đó. Tính từ sở hữu luôn luôn có danh từ theo sau. &nbs[r]

2 Đọc thêm

REPORTED SPEECH tổng hợp câu trần thuật trong tiếng anh

REPORTED SPEECH TỔNG HỢP CÂU TRẦN THUẬT TRONG TIẾNG ANH

I. Trường hợp trong ngoặc kép là câu trần thuật.
1. Cách đổi:
Giữ nguyên động từ Say hoặc đổi Say to thành tell.
Đổi dấu (,) hoặc dấu (:) thành that và bỏ dấu (‘’).
Đổi đại từ chỉ ngôi (personal pronoun) hoặc sở hữu tính từ (possessive adjective) cho hợp nghĩa.
Đổi động từ trong ngoặc kép san[r]

3 Đọc thêm

Bí quyết luyện thi toeic thành công

BÍ QUYẾT LUYỆN THI TOEIC THÀNH CÔNG

Pronouns(Đại từ là từ thay thế cho danh từ.)Subject Pronouns(Đại từ chỉ định)(1)Object Pronouns(Đại từ tân ngữ)(2)Possessive adjective (Tính từ sở hữu)(3)Possessive Pronouns(Đại từ sở hữu)(4)ReflexivePronouns(Đại từ phản thân)(5)SINGULAR(Số ít)IMeMyMineMyselfYouYouYourYoursYourselfHeHimHisHis”Himsel[r]

14 Đọc thêm

GIẢI PART 5,6 EST 2016

GIẢI PART 5,6 EST 2016

ĐỀ 1101. Author Ken Yabuki wrote a magazine article based on recent visit toIceland.(A) he ( đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ ) (B) his ( tính từ sở hữu )(C) him ( đại từ nhân xưng đóng vai trò tân ngữ) (D) himself ( đại từ phản thân )Giải thích: Chỗ trống c[r]

333 Đọc thêm

GIÚP BÉ HỌC TỐT TIẾNG ANH LỚP 2

GIÚP BÉ HỌC TỐT TIẾNG ANH LỚP 2

- No, S + to be + not.*Cách viết tắt của to be:I am = I’mTHƯ VIỆN SEN VÀNGHe is = he’sThey are = they’re7Tổng hợp bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đềIt is = it’sShe is = she’sare not = aren’tYou are = you’reIs not = isn’tam not = am not2. Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu:Đại từ

11 Đọc thêm

RELATIVE CLAUSES - MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (ĐẦY ĐỦ VÀ CHI TIẾT)

RELATIVE CLAUSES - MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (ĐẦY ĐỦ VÀ CHI TIẾT)

RELATIVE CLAUSES MỆNH đề QUAN hệ đầy đủ và CHI TIẾTI. Introduction | Giới thiệuMệnh đề quan hệ (relative clauses) còn được gọi là mệnh đề tính ngữ (adjective clauses), là mệnh đề phụ được dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước. Mệnh đề quan hệ đứng ngay sau danh từ mà nó bổ nghĩa và được bắt đầu[r]

16 Đọc thêm

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC TIẾNG NGA HỌC PHẦN II

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC TIẾNG NGA HỌC PHẦN II

Môn tiếng Nga trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về ý nghĩa và cách sử dụng các cách, những câu phức trong giao tiếp; cách sử dụng danh từ, đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, tính từ ở cách 2, cách 3, cách 5; đại từ sở hữu, tính từ ở cách 6; các giới từ: из, с (ở cách 2), к (ở cách 3), с (ở c[r]

15 Đọc thêm

Tính Từ Sở Hữu

TÍNH TỪ SỞ HỮU

TRANG 1 Một tính từ sở hữu là từ đứng trước danh từ để cho biết rằng danh từ đó là của ai.[r]

1 Đọc thêm

TAI LIEU ANH VAN LOP 9 2015 2016

TAI LIEU ANH VAN LOP 9 2015 2016

REVIEW 01 TIẾT
• Đại từ nhân xưng (Personal Pronoun)
• Đại từ tân ngữ
• Đại từ sở hữu
• Đại từ phản thân
Dưới đây là bảng tổng quan về 4 loại đại từ trong tiếng Anh:
Đại từ nhân xưng Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu Đại từ phản thân
I ME MINE MYSELF
WE US OUR OURSELVES
YOU YOU YOUR YOURSELF
YOU YOU[r]

83 Đọc thêm

30 NGÀY TỰ LUYỆN TOEIC

30 NGÀY TỰ LUYỆN TOEIC

ĐẠI TỪ CHÚ Ý 2: DANH TỪ CŨNG ĐÓNG VAI TRÒ LÀM TÂN NGỮ CỦA ĐỘNG TỪ NGỮ PHÁP BỔ SUNG CHÚ Ý 3 MẠO TỪ VÀ TỪ SỞ HỮU GẮN VỚI DANH TỪ KIẾN THỨC MỞ RỘNG TÌM DANH TỪ GỐC DANH TỪ ĐƯỢC ĐẠI TỪ THAY [r]

440 Đọc thêm

TAI LIEU ANH VAN LOP 6 (2015 2016)

TAI LIEU ANH VAN LOP 6 (2015 2016)

GIỚI THIỆU 01 TIẾT
• Đại từ nhân xưng (Personal Pronoun)
• Đại từ tân ngữ
• Đại từ sở hữu
• Đại từ phản thân
• Dưới đây là bảng tổng quan về 4 loại đại từ trong tiếng Anh:
Đại từ nhân xưng Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu Đại từ phản thân
I ME MINE MYSELF
WE US OUR OURSELVES
Y[r]

80 Đọc thêm

BÍ KÍP HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH HIỆU QUẢ

BÍ KÍP HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH HIỆU QUẢ

MODULE 1: PRONOUNS (ĐẠI TỪ)
Đại từ nhân xưng Tân ngữ Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Đại từ phản thân
1 I me my mine myself
2 You you your yours yourself
3 We us our ours ourselves
4 They them their theirs themselves
5 He him his his himself
6 She her her hers herself
7 It it its itself
Làm chủ ngữ[r]

8 Đọc thêm

Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Đại từ phản thân

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 8 ĐẠI TỪ PHẢN THÂN

REFLEXIVE PRONOUNS: Đại từ phản thân   I/- Định nghĩa (Definition) Đại từ phản thân là đại từ được dùng khi người hoặc vật chịu ảnh hưởng của chính hành động của mình. II/- Cách thành lập (Form) Đại từ phản[r]

1 Đọc thêm

Ôn thi ngữ pháp TOEFL

ÔN THI NGỮ PHÁP TOEFL

Grammar Review________________________________________________7Quán từ không xác định a và an _________________________________8Quán từ xác định The ___________________________________________9Cách sử dụng another và other. ___________________________________12Cách sử dụng little, a little, few, a f[r]

114 Đọc thêm

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP LỚP 6

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP LỚP 6

2. Sở hữu cách.Có 2 cách để diễn đạt sự sở hữu của một danh từ.a. Dùng “of” .b. Dùng “s”N1 + Of + N2N1 + ‟s + N2Con mèo vàng của MinhCon mèo vàng của MinhEx: The yellow cat of Minh.Minh‟s yellow cat.* Lưu ý: khi dùng hình thức “ s” .- Nếu chủ từ là số ít  thêm „s sau danh từ.- Nếu chủ[r]

Đọc thêm

ĐẠI TỪ

ĐẠI TỪ

cách dùng các từ nêu ở bài tập 1?cách dùng các từ nêu ở bài tập 1?a/ Tôi rất a/ Tôi rất thíchthích thơ. Em gái tôi cũng thơ. Em gái tôi cũng vậyvậy..b/ Lúa gạo hay vàng đều rất quý. Thời gian cũng b/ Lúa gạo hay vàng đều rất quý. Thời gian cũng thế.thế. Nhưng quý nhất là người lao động.Nhưng quý n[r]

7 Đọc thêm