Bài 18 (phần III SGK Hóa học 12)Dãy điện hoá của kim loại I. Mục tiêu bài học1. Kiến thức Cặp oxi hóa - khử của kim loại và sự so sánh tính chất của các cặp oxi hóa - khử Quy luật sắp xếp trong dãy điện hoá các kim loại (các nguyên tử đợc sắp xếp theo chiều giảm dần tính[r]
31Bảng 4. L ợng xylen hấp phụ (AX), độ chuyển hóa đầu (X0), độ chuyển hóa sau 30 phút (X30) và lợng cacbon lắng đọng (C) sau 60 phút phản ứng quang oxy hóa p-xylentrên 2 xúc tác ST01 và ST31 đ ợc hoạt hóa ở các nhiệt độ khác nhauXúc tác ST01 ST31Điều kiện xử lýUV, 40oC 45[r]
4NO3. Nếu chỉ ñược phép dùng một thuốc thử ñể nhận biết th có thể chọn chất nào trong các chất sau ? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2S C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Cả A,C Tài liệu học tập chia sẻ PƯ Ôxi hóa khử - Cân bằng HH - Sự ñiện li Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài[r]
Sau khi các phản ứng _ _xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO sản phẩm khử duy nhất của NA. Phần trăm khối lượngcủa FeS trong hỗn hợp X là_ A.[r]
Nguyên tố clo:A. bị oxi hoáB. bị khửC. không bị oxi hoá, cũng không bị khửD. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử-HS làm bài.có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.IV. Dặn dò- Về nhà học bài và làm các BT 1, 2, 3, 4 SGK trang 82, 83V. Nhận xét của GVHD Giáo sinh thực hiện[r]
1. Thế oxi hóa – khử của dung dịch chất oxi hóa vàchất khử liên hợp.Thế oxi hóa - khử của hỗn hợp một cặp oxi hóa – khửliên hợp, chẳng hạn Fe3+/Fe2+ , Ce4+/Ce3+ thay đổirất ít khi thêm vào hỗn hợp đó một lượng nhỏ chất oxihóa hoặc[r]
t Fe + H2O HgO + H2 t Hg + H2O GV: Đưa sơ đồ của 2 quá trình sự khử, sự oxi hóa. chất gọi là sự oxi hóa. Hoạt động 2: Chất khử - chất oxi hóa: GV: Thuyết trình : Trong các phản ứng trên : H2 là chất khử còn CuO, Fe2O3, HgO là chất oxi hóa<[r]
Có mùi đặc trưngKhông tan trong nước và nhẹ hơn nước. Tan nhiều trong chất hữu cơ khác.1. Phản ứng thếa) Thế nguyên tử H của vòng benzenPhản ứng với halogenCCCCCHHHHHB r+Bột FeBen z en b romu aHidr o b r omu aHB rCCH3CH3BrCH
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Ngọc Phương pháp sử dụng phương trình ion thu gọn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 - PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG PHƯƠNG TRÌNH ION THU GỌN TÀI LIỆU BÀI GIẢNG I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ ĐẶC ĐIỂM PHƯƠNG PHÁP 1, C[r]
electron của nguyên tử các nguyên tố X và M. Câu 2: (0,75 điểm) Viết cấu hình electron nguyên tử dưới dạng ô lượng tử của các nguyên tố mà nguyên tử ở trạng thái cơ bản có 3 electron độc thân thỏa mãn 13 < Z < 28. Câu 3: (1,0 điểm) Hợp chất MY3 chứa 18,73% M về khối lượng. Trong nguyên[r]
BÀI 35: BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG. MỘT SỐHIDROCACBON THƠM KHÁC (tiếp)III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1.Phản ứng thếa) Thế nguyên tử H của vòng benzenPhản ứng với halogenPhương trình phản ứng+Br2bot FeHBrMô hình phản ứngHCHCC
Cân bằng các phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử ở mỗi phản ứng: a. Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O b. NH3 + O2 NO + H2O Câu 5: (2 điểm) Cho 2,7 g kim loại R th[r]
1,0 đ 2,00đ 4 Viết đúng các quá trình oxi hóa- khử Xác định đúng chất khử, chất oxi hóa Cân bằng đúng 0,5đx2 0,5đx2 0,5đx2 3,00đ 5 a. Viết đúng phương trình phản ứng: R2O3 + 6HCl 2RCl3 + 3H2O (1) 0,1 mol 0,6mol 0,2mol
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HOC LẦN 2MÔN: HÓA HỌCThời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44) Câu 1. Trong các kiểu mạng tinh thể kim loại, kiểu mạng có cấu trúc kém đặc khít nhất là :A. lập phương tâm diện.B. lập phương tâm khối. C. lục phương (lăng tr[r]
Page 1Biên Soạn: TRẦN ĐĂNG HUÂNChuyên đề: Phản ứng oxi hóa khửnAl: nN2O: nN2 là:A. 23:4:6B. 46:6:9C. 46:2:3D. 20: 2:3E. Tất cả đều saiCâu14: Cho 19,2g một kim loại M tan hoàn toàn trong dd HNO3 thì thu được 4,48 lít (đktc) NO. Vậy kim loại M là:A. ZnB. FeC. CuD. MgCâu 15: Phát b[r]
Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứngTính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?1.2.3.4.C + O2 → CO2C + 2CuO → 2Cu + CO23C + 4 Al → Al4C3C + H2O → CO + H2Hướng dẫn giải:Chọn C
Câu 27: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thuđược 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chấtkhông tan. Giá trị của m là:A. 21,6 gamB. 61,78 gamC. 41,69 gamD. 55,2 gamCâu 28: L[r]