TRANG 1 _CHƯƠNG 3 PHẢN ỨNG OXI HOÁ KHỬ_ XÁC ĐỊNH CHẤT OXI HÓA VÀ CHẤT KHỬ A – KIẾN THỨC CẦN NẮM _Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số [r]
5626, xác định số eletron, proton, nơtron của nguyên tử Xvà ion X3+ .Câu 7 : Có các nguyên tố A (Z = 12), B (Z = 20), C (Z = 7), D (Z = 19), E (Z = 9). Sắp xếpcác nguyên tử các nguyên tố theo chiều (không giải thích) :a. Bán kính nguyên tử giảm dần b. Tính kim loại tăng dần.Câu 8 : Nguyên tử[r]
Bảo toàn mol electronNguyên tắc : Khi có nhiều chất oxi hoá, chất khử trong một hỗn hợp phản ứng ( nhiều phản ứng hoặc phản ứng qua nhiểu giai đoạn thì tổng số e của chất khử cho phải bằng tổng số e mà các chấtoxi hoá nhận. Ta chỉ cần xác định đúng trạng thái đầu v[r]
2. Định nghĩa: + phản ứng oxi hóa khử: là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa củacác nguyên tố tham gia phản ứng. + Chất khử: Là chất cho electron ( hay chất tăng số oxi hóa) Chất oxi hóa: Là chất<[r]
(ion qui ước) I.2. Các qui ước (qui tắc) để tính số oxi hóa I.2.1. Trong đơn chất Số oxi hóa của các nguyên tử trong đơn chất bằng không (0). Thí dụ: Na H2 N2 (Nitơ, Nitrogen) O2 (oxi, oxygen) O3 (ozon) [O] (oxi nguyên tử) [H] (hiđro nguyên tử, hydrogen[r]
2Cu+.• Trong pin điện hóa, anot là cực âm, catod là cực dương.• Các phản ứng oxi hóa trên bề mặt các điện cực của pin điện hóa có thể viết tổng hợp theo phương trình rút gọn:2 2Zn Cu Cu Zn+ ++ → +.→ Trong pin điện hóa Zn−Cu xảy ra phản ứng oxi hóa k[r]
SO4 + 8HI → 4I2 + H2S + 4H2O. Câu trả lời nào sau đây sai?a H2SO4 là chất oxi hóa, HI là chất khửb H2SO4 bị oxi hóa thành H2S, HI bị khử thành I2c H2SO4 oxi hóa HI thành I
Hoạt động 2: Phản ứng hóa học GV: Yêu cầu hs đọc nội dung câu hỏi HS: Thảo luận nhóm, Viết PTHH minh họa. Trình bày sự khác nhau của các PƯHH I/ Kiến thức cần nhớ: 1/ Khí hiđro - Tính chất vật lí - Tính chất hóa học - Ứng dụng - Điều chế khí hiđro 2/ So sánh tính chất vật lí của khí oxi
4 Viết đúng các quá trình oxi hóa- khử Xác định đúng chất khử, chất oxi hóa Cân bằng đúng 0,5đx2 0,5đx2 0,5đx2 3,00đ 5 a. Viết đúng phương trình phản ứng: 2R + 6HCl 2RCl3 + 3H2 0,1 mol 0,3 mol 0,1 mol 0,15 mol - Tính đúng khối lượng mol R: MR= 2,7/[r]
CÂU 4: 3 điểm Cân bằng các phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử ở mỗi phản ứng: a.. Xác định tên kim loại[r]
CÂU 4: 3 điểm Cân bằng các phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử ở mỗi phản ứng: a.. Xác định tên kim loại[r]
CÂU 4: 3 điểm Cân bằng các phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử ở mỗi phản ứng: a.. Xác định tên kim loại[r]
+ Zn(OH)2 Ba(OH)2 + Zn(OH)2 BaZnO2 + 2H2O 19. Đáp án D Giải thích: mỗi đồng vị của C có thể tạo ra 6 loại phân tử cacbonic, 2đồng vị của C tao ra 12 loại phân tử cacbonic. 20. Đáp án D Giải thích: các phản ứng tự oxi hóa -tự khử là các phản ứng oxi hóa khử trong đó các <[r]
electron của nguyên tử các nguyên tố X và M. Câu 2: (0,75 điểm) Viết cấu hình electron nguyên tử dưới dạng ô lượng tử của các nguyên tố mà nguyên tử ở trạng thái cơ bản có 3 electron độc thân thỏa mãn 13 < Z < 28. Câu 3: (1,0 điểm) Hợp chất MY3 chứa 18,73% M về khối lượng. Trong nguyên[r]
mẫu chuẩn.3. Xây dựng đường chuẩn– Pha dung dịch chuẩn có nồng độ từ 0,05 – 0,50 mg/L Fe theo bảng sau.STT 1 2 3 4 5 6Thể tích đsắt làm việc (ml) 5 10 20 30 40 50Thể tích nước cất (ml) 45 40 30 20 10 0Nồng độ sắt (mg/l) 0,05 0,10 0,20 0,30 0,40 0,50– Cách tiến hành xác định sắt trong m[r]
Fe + 2 HCl → FeCl2 + H2 (Phản ứng thế)CuO + H2 → Cu + H2O (Phản ứng thế, oxi hóa khử)b. Xác đònh đúng mỗi ý cho 0,25đ Sự oxi hóa H2CuO + H2 → Cu + H2OChất oxi hóa Chất khử Sự khử CuOCâu 2 : (1,5đ) : Viết đúng mỗi PTHH cho 0,5đ.- Điều chế Oxi : KClO3 to 2 KCl[r]
Fe + 2 HCl → FeCl2 + H2 (Phản ứng thế)CuO + H2 → Cu + H2O (Phản ứng thế, oxi hóa khử)b. Xác đònh đúng mỗi ý cho 0,25đ Sự oxi hóa H2CuO + H2 → Cu + H2OChất oxi hóa Chất khử Sự khử CuOCâu 2 : (1,5đ) : Viết đúng mỗi PTHH cho 0,5đ.- Điều chế Oxi : KClO3 to 2 KCl[r]
mâu thuẩn và thống nhất của sự vật và hiện tượng).Chất khử còn gọi là chất bị oxi hóa và chất oxi hóa còn gọi là chất bị khử. Cũng có thể định nghĩa - So sánh khái niệm mới với khái niệm cũ xem có gì khác, đầy đủ hơn, dễ hiểu hơn hay không?-Nhậ[r]
Mã đề: 736I. Hãy lựa chọn phương án đúng bằng cách chọn các chữ A hoặc B , C , D ứng với mỗi câu (0,5 điểm) Câu 1. Câu nào đúng trong các câu sau : a Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hóa b.Chất chiếm oxi của chất khác là[r]
Câu 1: Trong phản ứng oxi hóa – khử A. chất bị oxi hóa nhận điện tử và chất bị khử cho điện tử. B. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời. C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử. D. quá trình nhận điện tử gọi là quá trình oxi hóa. Câu 2: Chất khử là chất A.[r]