2. Hiệu quả Trong quá trình giảng dạy ở lớp 10 tôi thấy khi hướng dẫn học sinh sử dụng véc tơ để giải các bài toán hình học phẳng, các bài toán về đại số thì học sinh vận dụng rất tốt và hứng thú. Từ thực trạng trên nên trong quá trình dạy lớp 11,12 tôi đã mạnh dạn dần[r]
W = {(8m − 7n, −6m + 5n, m, n) /m, n ∈ R}= (8, −6, 1, 0) , (−7, 5, 0, 1)Nguyễn Văn Phong (BMT - TK)ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNHToán cao cấp - MS: MAT10067 / 17Không gian conĐịnh lýCho V là không gian véc tơ và S = {u1 , u2 , ..., un } ⊂ V .NếuW = {k1 u1 + k2 u2 + ... + kn un /k1 , k2 , ...[r]
Phép trừ hai véc tơ. Ðịnh nghĩa. → → → → → → → → → Hiệu của U và V là một véc tơ W và được ký hiệu U – V = W, nêu W+ V = U. → → → Theo định nghĩa ta xác địnhWnhư sau: từ một điểm A bất kỳta dựng các véc tơAB =U, → → → → AC = V. Khi đó W = CB. Nhân một véc tơ với một số thự[r]
αβγ. Khi đó phương trình tham số của (D) là: (D) x = tα; y = tβ; z = tγ với t ∈ R Suy ra (D) = {t(α, β, γ) | t ∈ R}. Dễ thấy rằng các tính chất trong Đònh nghóa 4.1 được thỏa đối với (D). Do đó (D) là một không gian con của R3. 3) Trong không gian R3 xét mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ[r]
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn III. BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH CÓ YẾU TỐ CỰC TRỊ Phương pháp đại số: + Gọi véc tơ pháp tuyến hoặc véc tơ chỉ p[r]
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn IV. BÀI TOÁN VỀ GÓC CÓ YẾU TỐ CỰC TRỊ Phương pháp giải: + Gọi véc tơ pháp tuyến hoặc véc tơ chỉ ph[r]
Kết luận: Phương trình mặt cầu là: ( ) ( ) ( )2 2 21 1 2 4x y z− + − + − =Chú ý:Bài toán (ĐH KD-2004): Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(2; 0;1), B(1; 0; 0),C(1; 1; 1) và mặt phẳng (P) có phương trình: x + y + x - 2 = 0. Viết phương trình mặt cầu điqua 3 điểm A, B, C và có tâm thuộc m[r]
? Từ đó cho biết các véc tơ PQ,PM,PNuuur uuur uuur liên hệ với nhau bởi biểu thức nào. ? Kết luận 14' Củng cố: Nắm được một số ứng dụng véc tơ để giải toán như : chứng minh 2 đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song mặt phẳng, 4 điểm đồng phẳng. III. Hướng dẫn học sinh học[r]
M; zM = ? ? Kết luận Vậy M(0;-7;16) chia đoạn AB theo tỉ số k=1/2 Củng cố: Nắm vững biểu thức toạ độ các phép toán véc tơ trong không gian. Biết xácđịnh hình chiếu của 1 điểm, điểm đối xứng, tính toạ độ véc tơ khi biết toạ độ hai điểm đầu mút, biết cách chứng minh 3 đ[r]
= a ,OB = b ,OC = c ?có mấy trường hợp xảy ra? GV:trường hợp OA,OB,OC không cùng nằm trong một mặt phẳng,ta nói 3 véc tơ a, b, c không đồng phẳng GV:trường hợp OA,OB,OC cùng nằm trong một mặt phẳng,ta nói 3 véc tơ a, b, c đồng phẳngHOẠT ĐỘNG 3:Vi dụ củng cốGV:cho HS đọc kỉ đề bài rồi l[r]
Bài 4.Bài 4. HẠNG CỦA MỘT HỆ HỮU HẠN VÉC TƠ, HẠNG CỦA MỘT HỆ HỮU HẠN VÉC TƠ, HẠNG CỦA MA TRẬNHẠNG CỦA MA TRẬN 4.1. Hạng của một hệ hữu hạn véc tơ.4.1. Hạng của một hệ hữu hạn véc tơ.4.2. Hạng của ma trận.4.2. Hạng của ma trận.4.3. Cách tìm hạng của ma trận.4.3. Cách tìm[r]
Huychk2GIẢI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP VÉC TƠ ”Quy trình chung để giải bài toán hình học không gian bằng phương pháp véctơBước 1.Lựa chọn một số véctơ mà ta gọi là “ hệ véctơ cơ sở’’; “phiên dịch” các giả thiết, kết luận của bài toán hình học khôn[r]
Nhắc lại các định nghĩa : + Góc giữa 2 véc tơ trong không gian + Tích vô hướng của hai véc tơ trong không gian .Cho 2 véc tơ 0,0 ≠≠ vu, góc giữa vu ,kí hiệu ),( vukí hiệu vu .là tích vô hướng của vu ,, ta có ),cos(... vuvuvu =·( , )u v BAC=r uur·0 00 180BAC≤ ≤KIỂM[r]
BOCAĐịnh nghĩa 3 véc tơ đồng phẳngĐịnh nghĩa 3 véc tơ đồng phẳngabc2. Sự đồng phẳng của các véc tơ2. Sự đồng phẳng của các véc tơBa véc tơ gọi là đồng phẳng nếu giá của chung cùng song song với một mặt phẳng ABCDMNQPHoạt động 4.Hoạt động 4.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTChương III: Phương pháp toạ độ trong không gian - Lớp 12 CT nâng caoI/ Mục tiêu:a) Về kiến thức:- Biết tính toạ độ các phép toán về véc tơ.- Tính được tích có hướng- Biết xét vị trí tương đối- Tính được khoảng cách, góc- T ìm PT m ặt cầu B) Kỹ năng:- Hiể[r]
(Luận văn thạc sĩ) Một định lý hội tụ mạnh giải bài toán chấp nhận tách và bài toán điểm bất động trong không gian banach(Luận văn thạc sĩ) Một định lý hội tụ mạnh giải bài toán chấp nhận tách và bài toán điểm bất động trong không gian banach(Luận văn thạc sĩ) Một định lý hội tụ mạnh giải bài toán c[r]
AC = AA +AB + BCMN . AC = 0 b. MN . AC = MN. AC.cos MN.AC = AC = a 22222aaa+2322aMN =2a3 3. Các véc tơ đồng phẳng: * Định nghĩa:Ba véc tơ gọi là đồng phẳng nếu ba đường thẳng chứa chúng cùng song song với một mặt phẳng
Trong thực tế ta không có các hạt thật mà chỉ có các trạng thái dao độngkhác nhau của mạng tinh thể được mô tả giống như một hệ hạt có nghĩa là cácphonon không phải là các hạt thật mà chỉ là các giả hạt hay còn gọi là cácchuẩn hạt. Dao động của chuỗi nguyên tử cùng loại là các sóng âm và cácphonon t[r]
AIKHDa) Tứ giác ABGH là hình bình hànhBH BA BC BF= + +uuur uuur uuur uuurmà1 1 1 1( )2 2 2 2BI BA BC BF BA BC BF⇒ = + + = + +uur uuur uuur uuur uuur uuur uuur BÀI TẬPKIuurb)Chứng minh ba véc tơ , đồng phẳng.,AC FGuuur uuurBCDEF GHAI
cho 2NB = NC . Chứng minh rằng ba véc tơ AB, MN, SC đồng phẳng.Bài 2. Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi M, N, I, J, K, L lần lượt là trungđiểm của các cạnh AE, CG, AD, GH, FG; P và Q lần lượt là trung điểm củaNG và JH.uuuur uuur uuura) Chứng minh ba véc tơ MN, FH, PQ đồng phẳng.uur uur uuur[r]