Bài 2Phương trình đường tròn–o0o–1. Định nghĩa :Đường tròn (O) là tập hợp các điểm M(x, y) sao cho khoảng cách từ M đến một điểm O(a,b) làmột khoảng R không đổi. O gọi là tâm, R là bán kính.2. Phương trình đường tròn dạng tổng quát :Cho Đường tròn<[r]
Bài 2: Lập phương trình đường tròna/(C) có tâm I(-2;3) và đi qua M(2;-3)132),3;4( ====ABIBIARI132)3(2)4(:)( =−+−⇒ yxCb/(C) có tâm I(-1;2) và tiếp xúc đường thẳng ∆: x-2y+7=052),(),2;1( =∆=− IdRI542)2(2)1(:)( =−++⇒ yxCc/(C) có đườn[r]
b/ tìm điểm O’ đối xứng của O qua (d).c/ tìm điểm M trên (d) sao cho độ dài của đọan gấp khúc OMA ngắn nhất .Bài 2 : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒNHỌC – HỌC NỮA – HỌC MÃI trang 3ÔN TẬP HÌNH HỌC 10 - CHƯƠNG 3 : PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNGta có các vấn đề cần quan tâm :vấn đề 1 : nhận dạ[r]
- Nghe hiểu nhiệmHoạt động của GVTổ chức cho HS tự tìm ra hướng giải quyếtvụ1 . Cho biết từng phương án kết quả- Tìm phương án2 . Gợi ý: Tìm tâm là trung điểm ABthắng( Hoặc sử dụng tích vô hướng hai véc tơ )- Trình bày kết quả3 . Các nhóm nhanh chóng cho kết quả- Chỉnh sửa hoànthiện- Ghi nhận[r]
Bài 15 : cho đường thẳng (d) : x – y + 2 = 0 và hai điểm O (0;0) , A(2;0) a/ chứng tỏ rằng hai điểm A và O nằm về cùng một phía đối với đ.thẳng (d).b/ tìm điểm O’ đối xứng của O qua (d).c/ tìm điểm M trên (d) sao cho độ dài của đọan gấp khúc OMA ngắn nhất .Bài 2 : PHƯƠNG TRÌN[r]
2==ABRVậy phương trình đường tròn (C) nhận AB làm đường kính là:42522=+yx 2. Nhận xét1)Phương trình đường tròn có thể được viết dưới dạng trong đó Ví dụ:Đường tròn còn được viết là 2) Phương trình -Nếu thì không có đường tròn nào[r]
⇔ + − − + + − =⇔ + − − + =2 2 2c a b R= + −2 2 22 2R a b cR a b c⇔ = + −⇔ = + −VẬY PHƯƠNG TRÌNH (2) GỌI LÀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN VỚI ĐIỀU KIỆN GÌ?2 20a b c+ − >2 2: 2 2 0pt x yN ax y cX[r]
2 ) Hoạt động 1: Phương trình đường tròn1.1) Bài toán: Cho (C) có tâmI(a ; b) và bán kính R M(x ;y) (C) IM = R IM2 = R2 (x–a)2 + (y–b)2 = R2 1.2) Tổng kết : 1) Phương trình đường tròn tâm I(a ;b), bán kính R 2) Phương trình
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 – LẦN 1TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN Khối PTTH Chuyên Vật lý Thời gian làm bài: 180 phút Câu I:1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đường cong (C) có phương trình: y = 11+−xx.2) Chứng minh rằng với các điểm M,N,P phân biệt thu[r]
2 + y2 – 4x – 2y + 4 = 0 và (J): x2 + y2 – 2x – 6y + 6 = 0.Chứng minh: hai đường tròn cắt nhau và viết phương trình các tiếp tuyến chung của chúng.…………………………………Hết…………………………………….http://kinhhoa.violet.vn1ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 – LẦN 2TRƯ[r]
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 – LẦN 1TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN Khối PTTH Chuyên Vật lý Thời gian làm bài: 180 phút Câu I:1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đường cong (C) có phương trình: y = 11+−xx.2) Chứng minh rằng với các điểm M,N,P phân biệt thu[r]
Câu1: Cho hàm số 24)6(22mxxmxy (1) 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) hàm số (1) biết rằng đồ thị hàm số đi qua (-1;1). 2) Biện luận số nghiệm của phương trình theo tham số a: 2.ln4522 xaxx Câu2: 1) Giải bất phương trình: 09.93.83442 xxxx 2) Giả[r]
2 của các điểm cực đại, cực tiểu thỏa mãn: 2x1 + x2 = 1.Câu 2: Giải các bất phương trình và phương trình sau:1. )1(loglog)1(loglog23122321xxxx −+≥++.2. sin4x + cos4x + 87 tan ( x + 6π).tan(x –
Câu1: Cho hàm số 24)6(22mxxmxy (1) 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) hàm số (1) biết rằng đồ thị hàm số đi qua (-1;1). 2) Biện luận số nghiệm của phương trình theo tham số a: 2.ln4522 xaxx Câu2: 1) Giải bất phương trình: 09.93.83442 xxxx 2) Giả[r]
Nêu định nghĩa góc của hai đường thẳng? Tìm góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 như sau: d1 : x = 5 và d2 : 2x + y - 14 = 0 Trả lời: Hai đường thẳng a và b cắt nhau tạo thành bốn góc. Số đo nhỏ nhất của các góc đó được gọi là góc giũa a và b. Khi a song song hoặc trùng b thì ta quy ước góc giữa chúng[r]
ÑÖÔØNG TROØNÑÖÔØNG TROØNIMGiáo viên hướng dẫn :Giảng Văn Trọn Giáo sinh thực hiện : Trương Trọng Nhân KIỂM TRA BÀI CŨ :- Tính khoảng cách giữa 2 điểm A(xA,yA) và B(xB,yB) ?- Áp dụng : tính khoảng cách giữa A(1,-2) và B(2,4) ?2 2( ) ( )B A B AAB x x y y= − + −2 2[r]
1 0 1m m- = Û =: (1) trở thành 18 2 04x x+ = Û =- Vậy m = 0 không phải là giá trị cần tìm0,5.1 0 1m m- ¹ Û ¹: Phương trình (1) vô nghiệm '0Û D <1310 26 05m mÛ - + < Û > ( thỏa đk: 1m ¹)0,750,5Vậy 135m >0,253tan 2a = và
x = -ay = -b⇔Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn phương trình (2) là M( -a ; -b) . * Khi a2 + b2 – c <0, không tồn tại x, y thỏa mãn phương trình (2). Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn phương trình (2) là tập rỗng. Ví dụ 3:Trong các phương trình[r]