BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN LỚP 10

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN LỚP 10":

bài tập lớp 10 (thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn mệnh đề If)

bài tập lớp 10 (thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn mệnh đề If)

bài tập unit 1 lớp 10 (thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn mệnh đề If)
1 It stopped raining, so I _______ off my raincoat. (take)
2 The novel wasn’t very interesting. I _______ it very much. (enjoy).
3 We went to Kate’s house but she ________ at home. (be)
4 She was in a hurry, so she[r]

Đọc thêm

157 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

157 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

Tạm dịch: John đã nói rằng sẽ tới thăm tôi vào ngày mai.Đáp án: DQuestion 3. CKiến thức: cấu trúc đi với “expect”Giải thích:expect to V: kì vọng làm gìexpect to be P2: kì vọng được làm gìTạm dịch: Anh ấy đã kì vọng được đề cử cho một giải thưởng Oscar, nhưng anh ấy đã không được.Đáp án: CQuestion 4.[r]

47 Đọc thêm

164 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

164 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

kiệm sực lao động. (The+phát minh cụ thể : the invention of labour-saving devices)Question 22: Đáp án ADịch: Ô nhiễm không khí càng ngày càng nghiêm trọng tại các thành phố lớn trên thế giới.(so sánh tăng tiến: more and more + ADJ = càng ngày càng…)Question 23: Đáp án BDịch: Cô Brown hỏi tôi sĩ số <[r]

Đọc thêm

Lan-E9 (phu dao)

LAN-E9 (PHU DAO)

- do - did - done1.2. The usea. Diễn tả hành động vừa mới xảy ra, đi với justEg : - I've just cleaned my house. (Tôi vừa mới lau nhà)b. Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nhng không nhắc tới thời điểm xảy ra của hành động.Eg : - I've lost my key. (Tôi đã bị mất chìa khóa) Khác với câu[r]

28 Đọc thêm

158 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

158 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

Question 8. Chọn đáp án DGiải thích: Trong Question hỏi đuôi, khi vế trước dấu phẩy bắt đầu bằng “Let’s...” thì vế sau sẽ là “shall...”. (chỉ lời rủ, mời). Trong các trường hợp khác, thông thường vế trước dùng khẳng định thì vế sau phủđịnh (và ngược lại); và vế trước dùng thì gì thì vế sau dùng thì[r]

45 Đọc thêm

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK I TIẾNG ANH 9

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK I TIẾNG ANH 9

- Đuôi ed đợc đọc là / t / khi đứng sau k, p, sh, ch, ss, x Eg : - stopped, washed, watched, missed, fixed, cooked ...- Đuôi ed đợc đọc là d sau các trờng hợp còn lại- Động từ bất qui tắc : - see saw- get got5- do did - have had- be was / were b.Phủ định : S + didn't + Vc. Nghi vấn : Did + S +[r]

17 Đọc thêm

Quá khứ tiếp diễn

2 QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

S1 + quá khứ tiếp diễn + while + S2 + quá khứ tiếp diễnEx: I was working in the garden while my wife was cooking dinnerNếu While đứng đầu câu thì phải có dấu “ ,” ngăn cách giữa hai hành độngEx: While I was working in the garden, my wife was cooking dinner.4. Dùng để diễn tả một[r]

2 Đọc thêm

Usage of tenses full (cách dùng các thì trong tiếng anh)

Usage of tenses full (cách dùng các thì trong tiếng anh)

Tổng hợp cách dùng 12 thì trong tiếng anh (cấu trúc, cách dùng, ví dụ, bài tập vận dụng) dễ hiểu, dễ nhớ:1.Thì hiện tại đơn (The simple present)2.Thì hiện tại tiếp diễn (The present progressive)3.Thì quá khứ đơn (The simple past)4.Thì quá khứ tiếp diễn (The past progressive)5.Thì hiện tại hoàn thành[r]

Đọc thêm

bài tập thì hiện tại đơn,hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN,HIỆN TẠI TIẾP DIỄN, QUÁ KHỨ ĐƠN, QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn:
1. I (be) ________ at school at the weekend.
2. She (not study) ________ on Friday.
3. My students (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
6. She (live) ________ in a ho[r]

3 Đọc thêm

Unit 12 Speaking+LF 1,2

UNIT 12 SPEAKING+LF 1,2

happened?The plane was flying at 11 a.m last Monday. (1) While the plane was flying, a hijacker appeared (3)The plane was flying when a hijacker appeared. (2)Unit12: A Vacation Abroad -Speaking &amp; Language focus 1,2 Form:(+) S + was / were + V-ing + Use:- Thì quá khứ tiếp diễn[r]

22 Đọc thêm

Chuyên đề 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ 1 CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

CHUYÊN ĐỀ MỘT TỔNG HỢP 12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH.
1) HIỆN TẠI:
Hiện tại đơn Simple Present
Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous
Thì hiện tại hoàn thành Present Perfect
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Present Perfect Continuous
2) QUÁ KHỨ:
Thì quá khứ đơn Simple Past
Thì quá[r]

6 Đọc thêm

Báo giá lữ hành dành cho các công ty lữ hành khách sạn

BÁO GIÁ LỮ HÀNH DÀNH CHO CÁC CÔNG TY LỮ HÀNH KHÁCH SẠN

Các dạng câu hỏi về Bài tập về Hiện tại đơn Hiện tại Tiếp diễn Quá khứ đơn Quá khứ tiếp diễn, dành cho các bạn học sinh sinh viên, hoặc thầy cố giáo cần


để cho các em làm bài tập

Tuti english Education

Tâng 2, số 43 pasteur Hải châu đà nẵng

2 Đọc thêm

Thì quá khứ tiếp diễn

THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

Hanoi University – English GrammarThì Quá Khứ Tiếp DiễnThe Past Continuous TenseTeacher: Dang Viet Thao – HaNoi UniversityTeacher: Dang Viet Thao – HaNoi UniversityNội Dung Câu Phủ ĐịnhCâu Nghi VấnCách DùngCách ChiaCấu TrúcBài tập We, you, they + were + V_ingHe/ she/ it / I + wasCấu TrúcCách[r]

9 Đọc thêm

Quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn pdf

QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1

(nhấn mạnh tính tiếp diễn) Ex: I had been thinking about that before you mentioned it. 2. Diễn đạt 1 hành động đã xảy ra, kéo dài liên tục đến khi hành động thứ 2 xảy ra. (Hành động 2 dùng QKĐ). Thường thường khoảng thời gian kéo dài được nêu rõ trong câu. Ex: The men had been playing card[r]

4 Đọc thêm

Bài tập thì tiếng anh ( có đáp án )

BÀI TẬP THÌ TIẾNG ANH ( CÓ ĐÁP ÁN )

Bài tập thì tiếng anh bao gồm các thì thường gặp trong tiếng anh có đáp án đầy đủ .
Bài tập 1: Chọn đúng thì của các câu sau
Bài tập 2:Tìm các lỗi sai trong các câu sau:
Bài tập 3 Hoàn thành các câu sau với từ cho sẵn:
Bài tập 4 :Chia đúng các động từ sau ở thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

2 Đọc thêm

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CHO THPT

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CHO THPT

Để bắt đầu cho người học ngôn ngữ mới thì ít nhiều chúng ta nên biết đến các thì cơ bản của nó, đặc biệt là Tiếng Anh thứ ngôn ngữ đang rất thịnh hành cho xã hội mới này...Trong tiếng anh cơ bản được chia ra 12 thì:12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous) , 11. Tương Lai Hoàn T[r]

21 Đọc thêm

QUÁ KHỨ HAY QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN1

QUÁ KHỨ HAY QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN1

Quá khứ hay quá khứ tiếp diễn:1. when I (arive) at his house, he still (sleep).………………………………………………………………………………2. The light ( go) out while we (have) dinner.…………………………………………………………………………………….3. Bill (have) breakfast when I (stop) at his house this morning.……………………………………………………………………[r]

1 Đọc thêm

152 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

152 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

Kiến thức về câu điều kiệnTạm dịch: Nếu anh ta không dành cả tuổi thanh xuân không học hành gì, anh ta sẽ không phải tự tráchmình vì sự thiếu hiểu biết của anh ta bây giờ.Căn cứ vào động từ của mệnh đề điều kiện “had not spent” điều kiện loại 3 và trạng từ thời gian“now” nên mệnh đề chính phải chia[r]

Đọc thêm

on tap HK 1

ON TAP HK 1

Eg : - stopped, washed, watched, missed, fixed, cooked ...- Đuôi ed đợc đọc là d sau các trờng hợp còn lại- Động từ bất qui tắc : - see saw- get got5- do did - have had- be was / were b.Phủ định : S + didn't + Vc. Nghi vấn : Did + S + V ?1.2. The use* Thời quá khứ đơn diễn tả hành động x[r]

20 Đọc thêm

46 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

46 BÀI TẬP NGỮ PHÁP MỚI NHẤT

Dịch: Khi được nhìn qua một kính viễn vọng, sao Kim có vẻ như bị thay đổi về kích cỡ và hình dạng.21: CAnother (adj): một cái khác (+ N số ít) Other (adj): khác The other: những cái còn lạiDựa vào ngữ nghĩa → chọn CDịch: Chiếc quần jean tôi mua cho con trai tôi không vừa với nó, vì thế tôi đến cửa h[r]

10 Đọc thêm