*Công thức: Trực tiếp: Do/ Does/ Did + S + V-nd .? … -->Gián tiếp: S + asked + O + if/ whether + S + V-lùi thì … VD: “Do you go to school?” he said. -->He asked me whether/ if I went to school. 4-Dạng câu trực tiếp là câu hỏi có từ để[r]
* Notes : Một số động từ không thờng dùng ở dạng tiếp diễn : be, understand, think (cho rằng), know, hear, love, like , stop , feel, smell, taste, sound .... Exercise 1: Đọc đoạn văn sau, dùng từ gợi ý đặt câu hỏi và trả lời It's a Sunday morning. The sun is shining. Mary[r]
các thì trong tiếng anh thì hiện tại đơn thì hiện tại tiếp diễn thì quá khứ đơn thì quá khứ tiếp diễn thì hiện tại hoàn thành thì quá khứ hoàn thành thì tương lai đơn thì tương lai tiếp diễn simple present present continous simple past past continous past perfect simple future
At 8 o’clock last night, at this time, last week/ month/ year, when + QKĐ, while. * Một số động từ không chia ở thì tiếp diễn: Hear, know, understand, have, love, like, want, prefer, need, wish… -> past progressive with WHEN : S + was/ were + V-ing . . . when + S + V2 / ed . . . ->[r]
CÁCH DÙNG THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xả[r]
Tổng hợp cách dùng 12 thì trong tiếng anh (cấu trúc, cách dùng, ví dụ, bài tập vận dụng) dễ hiểu, dễ nhớ:1.Thì hiện tại đơn (The simple present)2.Thì hiện tại tiếp diễn (The present progressive)3.Thì quá khứ đơn (The simple past)4.Thì quá khứ tiếp diễn (The past progressive)5.Thì hiện tại hoàn thành[r]
CÂU ĐIỀU KIỆN- LOẠI: IF Clause/ Mệnh đề If Main clause/ Mệnh đề chính I. Có thể xảy ra trong H. tại & T. lai Hiện tại đơn will + V II. Không có thật trong hiện tại V2 / V-ed; Be dùng (were) ở các ngôi would/ could + V III. Không có thật trong quá khứ had - V3. V-ed[r]
+Tơng lai thờng: Will/ shall +Tơng lai hoàn thành +Qúa khứ hoàn thành +Các câu điều kiện -->Quá khứ đơn -->Quá khứ tiếp diễn -->Quá khứ hoàn thành -->Quá khứ hoàn thành tiếp diễn -->Tơng[r]
23.He often watched TV at night. he used to……….....…………..…………..................... ….…………………… ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn : Ngày giảng: câu bị động I. Các bớc chuyển một câu chủ động sang mộ[r]
+Tơng lai thờng: Will/ shall +Tơng lai hoàn thành +Qúa khứ hoàn thành +Các câu điều kiện -->Quá khứ đơn -->Quá khứ tiếp diễn -->Quá khứ hoàn thành -->Quá khứ hoàn thành tiếp diễn -->Tơng[r]
Một số trường hợp không phải thay đổi động từ khi chuyển sang câu gián tiếp a Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian.. b Thì quá khứ dùng để miêu tả m[r]
nào cho đúng. 1. Trước tiên bạn sẽ làm cho vốn từ vựng của bạn trở nên phong phú và sinh động với những ví dụ cụ thể từ bài đọc. Chắc chắn bạn sẽ gặp không ít từ mới khi đọc một bài khoá bằng tiếng Anh. Nếu có quá nhiều từ mới thì bài đó ở một trình độ quá cao so với khả năng của bạn và bạn n[r]
actions) S 1 + quá khứ tiếp diễn + while + S 2 + quá khứ tiếp diễn Ex: I was working in the garden while my wife was cooking dinner Nếu While đứng đầu câu thì phải có dấu “ ,” ngăn cách giữa hai hành động Ex: While I was working in the garden, my wife was cooking[r]
_ CHỦ ĐỀ 1: CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ CÔNG THỨC CẤU TẠO, Ý NGHĨA SỬ DỤNG, DẤU HIỆU NHẬN BIẾT, VÍ DỤ : THÌ HIỆN TẠI ĐƠN, HIỆN TẠI TIẾP DIỄN; QUÁ KHỨ ĐƠN, QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN, HIỆN TẠI HOÀN THÀNH[r]
Tổng hợp ba thì quá khứ: quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành và quá khứ tiếp diễn Tổng hợp ba thì quá khứ: quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành và quá khứ tiếp diễn Tổng hợp ba thì quá khứ: quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành và quá khứ tiếp diễn Tổng hợp ba thì quá khứ: quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành và quá kh[r]
Cách sử dụng các thì trong tiếng anh gồm 12 thì: hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, tương lai đơn, tương lai tiếp diễn, tương lai hoàn thành
TRANG 1 HANOI UNIVERSITY – ENGLISH GRAMMAR _THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN_ _THE PAST CONTINUOUS TENSE_ _TEACHER: DANG VIET THAO – HANOI UNIVERSITY_ TRANG 2 _NỘI DUNG _ CÂU PHỦ ĐỊNH CÂU NGHI VẤN [r]
Quá kh ứ đơn và Quá khứ tiếp diễn l à hai thì c ơ bản nhưng rất quan trọng để h ình thành nên nh ững câu nói đơn giản cũng như hữu ích trong quá trình đọc hiểu. Việc nắm chắc hai th ì này s ẽ giúp các bạn dễ d àng hi ểu rõ nh ững b ài vi ết đơn giản, đặc biệt l à thì Quá[r]