D. 4Câu 36:Cho các chất C6H5OH, axit acrylic, axit axetic, ancol etylic, metyl acrylat lần lượt cho tácdụng với dung dịch NaOH, dịch Br2. Có bao nhiêu cthất vừa tác dụng với dung dịch Br 2, vừa tácdụng với dung dịch NaOH?A.4 chấtB. 3 chấtC.2 chấtD. 5 chấtCâu 37: Cho các phát biểu sau:([r]
tốt nghiệp. 12. Phạm Luận (1998), Cơ sở lý thuyết phương pháp phân tích phổ phát xạ và hấp thụ nguyên tử (tập I, II), Đại học Khoa học Tự nhiên. 13. Phạm Luận (1999), Cơ sở lý thuyết của phương pháp phân tích phổ khối lượng nguyên tử - phép đo phổ ICP – MS, Đại học tổng hợp Hà Nội. 14. Phạm Luận (20[r]
SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH CẤP TỈNHLỚP 12 THPT NĂM HỌC 2008-2009MÔN THI: HÓA HỌC (Phần thực hành).Thời gian: 120 phút.ĐỀ 01.Thí nghiệm: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ TRONG MÔI TRƯỜNG AXIT.(Dung dịch FeSO4 tác dụng với dung dịch KMnO4
(OOCC17H35)3C. C3H5(COOC15H31)3D. C3H5(OCOC17H33)3Câu 4.Phát biểu nào sau đây không chính xác:A. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và rượu.B. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerin và các a[r]
Cơ chế đổi màu giống các chỉ thò trên, dạng khử không màu, dạng oxy hóa có màu hồng tím. COOHNHEo = 1,08 V ở pH = 02. Một số phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử hay sử dụng: a. Phương pháp Permanganat: Dựa trên phản ứng oxy hóa bằng dung dòch KMnO4. Phản ứng này có thể thực hiện trong [r]
L este của ancol v axit Tính chất hố học - Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit - Phản ứng x phịng hố - Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit - Phản ứng x phịng hố Hoạt động 2 GV hướng dẫn HS viết tất cả các CTCT của este. HS viết dưới sự hư[r]
3COONa+t0nghịch): Trong môi trường bazơ (phản ứng một chiều):Phản ứng thủy phân este trong dung dịch kiềm còn được gọi là phản ứng xà phòng hóa.Lưu ý: các este còn có phản ứng của gốc hiđrocacbon.VD:IV. Điều chế:VD:Ngoài ra:V. Ứng dụng: (SGK) trong 2 môi trường: <[r]
Chất A2 C2H2O4 phản ứng được với Na2CO3 và với CaCl2 cho kết tủa trắng không tan trong axit axetic; A2 làm mất màu dung dịch KMnO4 loãng trong môi trường axit.. Chất A3 C5H8O3 cho phản ứ[r]
1, Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là:Chọn câu trả lời đúng: A. +2 B. +8 C. +4 D. +6 2, Tại sao trong các nhà máy người ta không để than đá hay giẻ lau máy đã qua sử dụng thành đống lớn?Chọn câu trả lời đúng: A. Vì mỹ quan khu vực nhà máy. B. Đề phòng nguy[r]
0,5 ĐIỂM SO2 tan vào dung dịch, tạo ra môi trường axit ngoài ra SO2 cũng phản ứng với KMnO4 sản phẩm sinh ra có tính axit, góp phần tạo môi trường axit nên phản ứng giữa KMnO4 với C2H4 x[r]
ặc xúc tác, tạp chất lẫn vào dòng khí thoát ra luôn có mặt SO2. Chất X chính là SO2. 0,5 điểm SO2 tan vào dung dịch, tạo ra môi trường axit (ngoài ra SO2 cũng phản ứng với KMnO4 sản phẩm sinh ra có tính axit, góp phần tạo môi trường axit) nên phản ứng giữa <[r]
, đun nóng.B. B. phản ứng với dung dịch NaCl.phản ứng với dung dịch NaCl.C.C. phản ứng với Cu(OH)phản ứng với Cu(OH)22 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.D. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.phản ứng thuỷ phâ[r]
NaHSO3 + H2SO4 → Khí CCa(HCO3)2 + HNO3 → Khí DCho các chất A, B, C , D lần lượt tác dụng với NaOH. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong các thí nghiệm trên là:A. 5 B. 3 C. 2 D. 4Câu 17: Halogen nào sau đây không điều chế được bằng cách cho axit HX tưng ứng phản ứng với KMnO4A. I2 B. Br[r]
C. Ba(NO3)2 và NaOH ;CuSO4 và NaClD. AgNO3 và BaCl2AgNO3 và HCl;5.37 Dung dịch axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hóa nào dưới đây ?A. KMnO4, Cl2 , CaOCl2 ,B. MnO2 , KClO3 , NaClOC. K2Cr2O7, KMnO4 , MnO2 , KClO3D. K2Cr2O7, KMnO4, H2 SO45.38[r]
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009Môn thi : HOÁ50 câu, thời gian: 90 phút.Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 8[r]
Trường THPT Phan Đăng LưuTrang 1ONTHIONLINE.NETĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 2012ĐỀ 04Câu 1: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần :A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. B. CH3COOH , CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH , CH3COOC2H5 . D. CH3COOC2H5 , CH3CH2CH2OH, CH3COOH.C[r]
2CH=CH2. 33. Dung dịch glixin (axit amino axetic) có môi trường A. axit. B. bazơ. C. trung tính. D. không xác định. 34. Nilon-6 là tên gọi của polipeptit mà A. trong phân tử có 6 nguyên tử cacbon. B. trong một mắt xích có 6 nguyên tử cacbon. C. tổng số nguyên t[r]
C. Cả 2 bị ăn mòn như nhau. D. Không xác định được.30. Thuỷ tinh bị ăn mòn bởi dung dịch axit nào sau đây?A. HCl. B. H2SO4. C. HBr. D. HF.31. Số lượng đồng phân mạch hở phản ứng được với NaOH ứng với khối lượng phân tử 74 đvClà:A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.32. Este A chứa tối đa 4 nguyên tử cacbon[r]
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009Môn thi : HOÁ50 câu, thời gian: 90 phút.Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 8[r]
, Na3PO4.22. Cho 8,8 gam hai kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II và ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với HCl dư, thu được 6,72 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó làA. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Mg và Zn. D. Ca và Ba.23. Điện phân dung dịch KCl đến khi có bọt khí thoát ra ở cả hai điện cực thì dừng lại.[r]