Bài tập chuyên đề Este Lipit có đáp án. Ôn thi đại học cao đẳng môn hóa học hữu cơ. Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. B. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. C. Tất cả các este phản ứng với[r]
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí.1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí.a) Trạng thái tự nhiênChất béo gồm mỡ lấy từ động vật và dầu ăn lấy từ thực vật.Trong cơ thể động vật, chất béo tập trung nhiều ở mô mỡ, còn trong thực vật chất béo có ở hạt và quả.b) Tính chất vật lí[r]
Gia sư Thành Đượcwww.daythem.edu.vnCâu 37: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủvới 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được vớiaxit H2 SO 4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thườ[r]
3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hóa: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag. Câu 37: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hòa tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D.
Câu 31 Một este có công thức phân tử là C4H6O2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu đượcdimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là A. HCOO-CH=CH-CH3B. CH3COO-CH=CH2 C. HCOO-C(CH3)=CH2D. CH=CH2-COOCH3Câu 32 Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2.[r]
B. Etylamin pư với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.C. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.D. Anilin t/d với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.Câu 97. (B-09) 22: Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan;(2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4)[r]
2 (ở đktc) và 4,05 gam nước. Giá trị của a là A. 0,025 mol. B. 0,05 mol. C. 0,06 mol. D. 0,075 mol. 35. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp gồm các sản phẩm đều có khả năng phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este là A. HCOOCH=[r]
Phản ứng thủy phân của este trong môi trường axit và bazơ khácnhau ở điểm nào ?5. Phản ứng thủy phân của este trong môi trường axit và bazơ khác nhau ở điểm nào ?Hướng dẫn.Phản ứng thủy phân este trong môi[r]
Saccarozơ có nhiều loại thực vật nhưI. Trạng thái thiên nhiên và tính chất vật lý- Saccarozơ có nhiều loại thực vật như: mía, củ cải đường, thốt nốt,...- Saccarozơ C12H22O11 là chất rắn kết tinh không màu, vị ngọt, tan nhiều trong nước, nhất là nước nóng.II. Tính chất hoá họcPhản ứng quan trọ[r]
B. 1,80 gam.C. 1,82 gam.D. 2,25 gam.Câu 21 [158494]Tiến hành sản xuất ancol etylic từ xenlulozơ với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Đểsản xuất 2 tấn ancol etylic, khối lượng xenlulozơ cần dùng làA. 10,062 tấnB. 2,515 tấnC. 3,512 tấnD. 5,031 tấnCâu 22 [158495]Lên men m gam glucozo để tạo thàn[r]
Câu 47: Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là :A. chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn.B. các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hoá chất béoC. sản phẩm của công nghệ hoá dầuD. có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vậtB. CÁC DẠNG BÀI TẬPDạng 01: Bài toán về[r]
(1) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.(2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.(3) Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo phức màu xanhlam thẫm.(4) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ tron[r]
Bài 2: Tính chất hóa học của este1. Phản ứng của nhóm chức este: Phản ứng thủy phânTrong môi trường axit, este bị thủy phân tạo thành axit và ancol. Phản ứng thuận nghịch.H 2SO 4 ,t RCOOH + R’OHRCOOR’ + H2O oTrong m[r]
Bài 1. ESTE . I. Khái niệm : Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este Este đơn chức RCOOR’ Trong đó R là gốc hidrocacbon hay H; R’ là gốc hidrocacbon Este no đơn chức : CnH2nO2 ( với n 2) Tên của este : Tên gốc R’+ tên gốc axit RCOO (đuôi at) Vd : C[r]
D. H2 N-CH2 -CH2 -COOHCâu 10: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, màu trắng, có vị ngọt, dễ tan trong nước.(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 , tạo phức màu xanh lam.(d)[r]
A. 0,090 molB. 0,095 molC. 0,12 molD. 0,06 molCâu 3: Hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ có tỉ lệ về khối lượng tương ứng là 1:2. Thủy phân m gam Xtrong môi trường axit (hiệu suất phản ứng thủy phân đều đạt 60%), trung hòa dd sau phản ứng, sau đó thêmtiếp một[r]
2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2. Để sau phản ứng thu được kết tủa thì mối quan hệ giữa a và b là Nhiệt phân CaCO3 được a gam chất rắn và b gam CO2. Hiệu suất phản ứng nhiệt phân là: A. a < b. B. 2a < b. C. 2a > b. D. a > b. Khóa học Luyện đề thi đại học[r]
2. Câu 2: Cho 12 gam Mg phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,75 mol H2SO4 thu được sản phẩm X và V lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,2 mol SO2 và a mol H2. Giá trị của V là: A. 7,84. B. 6,72. C. 4,48. D. 11,2. Câu 3: Nhiệt phân 9,4 gam muối Cu(NO3)2 một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn cân nặ[r]
C. 11,966%.D. 9,524%.Câu 15. (A-13) 25: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dungdịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X làA. NH2C3H5(COOH)2.B. (NH2)2C4H7COOH.C. NH2C3H6COOH.D. NH2C2H4COOH.Câu 16. (CĐ-12) 60: Cho 14,55 gam muối H[r]
A. CH3COONa.B. HCOONa.C. C3H7COONa.D. C2H5COONa.Câu 36. Có 2 hợp chất hữu cơ (X), (Y) chứa các nguyên tố C, H, O, khối lượng phân tử đềubằng 74. Biết (X) tác dụng được với Na; cả (X), (Y) đều tác dụng được với dung dịch NaOH vàdung dịch AgNO3 trong NH3. Vậy X, Y có thể là:A. CH3COOCH3 và HOC2[r]