TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐH NĂM HỌC 2014-20150985.131.193. Email: ledangkhuong@gmail.comHÓA HỌCHỮU CƠCHUYÊN ĐỀ 8 : DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠBÀI 1: Cho biết tên gọi và quy tắc gọi tên các hợp chất sau:CÔNG THỨC CẤU TẠOSTT1TÊN GỌIQUY TẮC2a/b/345a/b/
Tên gọi theo danh pháp thay thế của axit trên là:A. axit xitric (axit lemonic).B. axit 3-hiđroxi-3-cacboxipentanđioic.C. axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic.D. axit 3-hiđroxi-3-cacboxylpentanđioic.Câu 19 [190788]Tên của este không phân nhánh, có[r]
9H18–499,83 –655,86 –793,52 –944,48 –1108,20 –1269,20 –1429,5Tính năng lượng căng mỗi liên kết trong mỗi chất, giả sử xiclohexan không có sức căng liên kết. Từ đó so sánh độ bền của các vòng xicloankan.Câu 10*:a) Xiclohexen oxit bị thuỷ phân trong dung dịch axit → Trans –1,2–xiclohexanđiolTra[r]
0C tạo ra 369,6ml olefin khí ở 27,30C và 1atm. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp M trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Hãy chọn câu trả lời đúng? A. 1 este và 1 axit có gốc hiđrocacbon giống gốc axit trong este. B. 1 este và 1 rượu có gốc[r]
KIẾN THỨC TRỌNG TÂMA. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM1. Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm CH= O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbonhoặc nguyên tử hidro R(CHO)n.- Xeton là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –CO- liên kết trực tiếp với hai nguyên tử cacbonRCOR’- Danh p[r]
HÓA 11 - CB A- ANĐEHITI- ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁPII- ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO, TÍNH CHẤT VẬT LÍIII- TÍNH CHẤT HÓA HỌCIV- ĐIỀU CHẾV- ỨNG DỤNGB-XETONI- ĐỊNH NGHĨAII- TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII- ĐIỀU CHẾIV- ỨNG DỤNG A- ANĐEHIT1. Định nghĩa: Anđehit là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm (-CH=O) l[r]
6 20,8 4,778 3,170 Hình 4. Phổ XRD của màng SnO2 nung ở 400oC, thời gian ủ khác nhau a) b) Science & Technology Development, Vol 11, No.06 - 2008 Trang 76 Hình 5. Ảnh SEM của màng SnO2 (với chất xúc tác PEG) được nung ở 400oC ủ trong 6giờ Ảnh SEM (hình 5) của màng SnO2 cho thấy hình[r]
PHUÏ GIA BAÛO QUAÛNCác axit hữu cơ có tính kháng vi sinh vật :axit axeticaxit benzoicaxit propionicaxit sorbicvà những chất có nguồn gốc từ chúng.Vitamin C(Axit ascorbic và Natri ascorbat)dạng tinh thể trắng hoặc dạng bột
2 (đktc) và 3,6g nước. Nếu cho 4,4g X tác dụng với dd NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 4,8g muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:A. Etyl propionate B. Metyl propionate C. Isopropyl axetat D.Etyl axetat29. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit[r]
CÂU 35: CHO HỢP CHẤT HỮU CƠ X CÓ CÔNG THỨC PHÂN TỬ C 5 H 8 O 2 TÁC DỤNG VỚI NAOH, SAU PHẢN ỨNG THU ĐƯỢC MỘT MUỐI CỦA AXIT HỮU CƠ B VÀ MỘT HỢP CHẤT HỮU CƠ D KHÔNG TÁC DỤNG VỚI NA.. SỐ CÔN[r]
C2H5 – thì chỉ có một C gắn vào N là đẩy e trực tiếp cho N. Nguyên tử C còn lại phải đẩy thông qua C kia, nên sẽ giảm tác dụng. Còn cả 2 e trong (CH3)2NH đều gắn vào N, nhưvậy cả 2 nguyên tử C này đều đẩy trực tiếp. Do đó tính bazơ của (CH3)2NH phải mạnh hơn.2)Phương pháp so sánh tính axitSo sánh tí[r]
hypoclorit, nitrat, nitrit, sunfit và axit sunfuric, axit boric và borat,… - Các chất hóa học hữu cơ gồm có các axit hữu cơ và các muối của chúng: axit citric, axit lactic, axit axetic, axit benzoic (natri benzoate), axit salixili[r]
ANCOL (Rượu)Định Nghĩa – CTTQ – Đồng Phân – Danh Pháp: Định nghĩa: Ancol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –OH liênkết trực tiếp với nguyên tử C no. Công thức tổng quát: R(OH)a hay CnH2n+2-2k-a(OH)a (a ≤ n). Phân loại:- Theo cấu tạo gốc hiđrocacbon: ancol no, không no, thơ[r]
Bài : 11568Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gammuối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1; C= 12; O = 16; Ca = 40)Chọn một đáp án dưới đâyA.B.≡C.D.Đáp án là : (A)Bài : 11567Khi đốt cháy hoàn toàn 4,[r]
CHƯƠNG III : AMIN - AMINO AXIT- PROTEIN (phần 1)A – KIẾN THỨC CƠ BẢN:AMINI. Cấu tạo , đồng phân , danh pháp- Amin là những hợp chất hữu cơ được cấu thành bằng cách thay thế một hay nhiều nguyên tửhiđro trong phân tử amoniac bởi một hay nhiều gốc hiđrocacbon.- Phân loại: theo 2 c[r]
1. Khái niệm về muối amoni Muối amoni là muối của amoniac hoặc amin với axit vô cơ hoặc axit hữu cơ. Ví dụ : + Muối amoni của axit vô cơ : CH3NH3NO3, C6H5NH3Cl, CH3NH3HCO3, (CH3NH3)2CO3, CH3NH3HSO4, (CH3NH3)2SO4, (NH4)2CO3,... + Muối amoni của axit hữu cơ : HCOOH3NCH3, CH3COOH3NCH3, CH3COONH4, HCOON[r]
trưởng, giảm đáng kể bệnh ỉa chảy ở lợn- Ảnh hưởng tích cực đến lợn sinh trưởng và vỗbéoAxit hữu cơ Axit hữu cơ - Hiệu quả phụ thuộc vào hệ đệm của TĂ,loại axit, liều lượng, thời gian sử dụng,thời điểm sử dụng- Ở gia cầm phối hợp formic + propioniccho kết quả tốt- Bây giờ[r]
riêng.Tên gọi của một số amino axit (SGK) Gv Hy p dụng quy tắc trn để gọi tn cc aminoaxit ở phần khi niệm? Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) v nhĩm cacboxyl (COOH). CTTQ: (H2N)x−R−(COOH)y (x ≥ 1, y ≥ 1) 2. Danh php -Xuất phát từ tên[r]
Gia sư Thành Đượcwww.daythem.edu.vnĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIAMôn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌCCho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.Câu 1: Khi thủy[r]
b. Khi bị ngộ độc bởi chì trong thức ăn, người ta khuyên nên uống ngay nhiều sữa.c. Trong sản xuất đường thủ công, hay khi làm bánh từ đường không trắng, khithắng nước đường đôi khi người ta cho thêm lòng trắng trứng vào và đun lên.Bài tập 166Hỗn hợp A gồm hai amino axit chứa một nhóm amino,[r]