này đã tìm thấy những mối liên hệ bất ngờ và sâu sắc với những lĩnhvực khác của toán học, đặc biệt là bài toán thác triển ánh xạ chỉnh hìnhtrong giải tích phức và bài toán về tính hữu hạn của tập tấ t cả các ánhxạ phân hình giữa hai lớp nào đó các không gian phức. Theo quan điểmcủa A. Weil,s.[r]
về không gian hàm, lý thuyết toán tử,. . . . Ban đầu các phương trình đạohàm riêng tập trung nghiên cứu các phương trình cơ bản của Vật lý toánnhư phương trình nhiệt, phương trình sóng và mô hình dừng của chúnglà phương trình Laplace-Poisson. Theo thời gian, nhiều vấn đề thực tiễnđã đặt ra cá[r]
dụng. Lý thuyết điểm bất động được nghiên cứu theo nhiều hướng khác nhauvà gắn với tên tuổi của nhiều nhà toán học nổi tiếng như: Lipschitz,Kraxnoxelxki, Braide, Aylenbec,… Các nhà toán học đã xét các toán tử khácnhau: Toán tử đơn điệu, toán tử đo được, toán tử có đạo hàm Frese hay đạohàm tiệm cận,[r]
Phạm vi nghiên cứu: Các tài liệu, các bài báo trong và ngoài nước có liên quanđến vectơ riêng của toán tử Uo- lõm chính quy tác dụng trong không gian Banach vớinón cực trị.5. Phuơng pháp nghiên cứuThu thập tài liệu và các bài báo về vectơ riêng của toán tử u0- lõm chính quy tácdụng tro[r]
-ổn định mũ với {(n), n 0} là dãy toán tử tuyến tính của B khả nghịch với mọi n . Chúng tôi sử dụng toán tử dịch chuyển làm công cụ nghiên cứu điều kiện Perron của phơng trình sai phân tuyến tính. Nhận bài ngày 14/7/2008. Sửa chữa xong 22/8/2008. P.N. Bội, H. V. Thành Về sự -ổn định của không[r]
x,1n B(x, r). Nh vậy B(x, r) là lân cậncủa x. Từ đó suy ra X là không gian o-mêtric mạnh và đối xứng.Ngợc lại, giả sử X là không gian o-mêtric mạnh và đối xứng. Khi đó trên X cómột symmetric d sao cho với mỗi x X và r &[r]
A∂, là tập được định nghĩa A∂ = 0( \ )AA∩ £ là 1 tập đóng.Bài 2: TẬP LIÊN THÔNG 1.Định nghĩa không gian liên thông:a.Định nghĩa:•Không gian metric (X,d) được gọi là liên thông nếu trong X chỉ có tập X vàtập Ø là hai tập con vừa mở vừa đóng.•Tập A ⊂ X được g[r]
Một số phương pháp tìm điểm bất động chung của một họ hữu hạn các ánh xạ không giãn trong không gian Banach (LA tiến sĩ)Một số phương pháp tìm điểm bất động chung của một họ hữu hạn các ánh xạ không giãn trong không gian Banach (LA tiến sĩ)Một số phương pháp tìm điểm bất động chung của một họ hữu hạ[r]
Nghiên cứu các tính chất sơ cấp của không gian vectơ tôpô, không gian lồi địa phương, tôpô xác định bởi họ nửa chuẩn, định lý Hahn – Banach (dạng giải tích và dạng hình học), tôpô trên không gian các ánh xạ tuyến tính, đặc biệt là trên không gian 2 liên hợp; cấu trúc của tôpô tương thích với cặp đố[r]
1Đề cương ôn tập được đánh máy chủ yếu dựa trên tài liệu Phép tính vi phân-Dạng vi phântrong không gian Banach (Nguyễn Văn Khuê- Lê Mậu Hải) và có kết hợp thêm tài liệu ghi chépcủa các khóa cao học K21, K22 Trường Đại học sư phạm Hà Nội. Hi vọng sẽ giúp ích được chocác bạn học viên tro[r]
sau.Mệnh đề 1.2.1. Giả sử X là một khơng gian Banach. Khi đó:1. U (x) là tập lồi, U (λx) = λU (x) với mọi λ ∈ R;2. Nếu X ∗ là khơng gian lồi chặt thì U là ánh xạ đơn trị.Ánh xạ đối ngẫu là một trong những ví dụ về tốn tử đơn điệu, nótồn tại trong mọi khơng g[r]
Một số dáng điệu tiệm cận của nghiệm phương trình vi phân tuyến tính với toán tử hằng. Sự tồn tại và duy nhất nghiệm của phương trình tuyến tính với toán tử biến thiên và của phương trình phi tuyến. Sơ bộ về sự ổn định nghiệm
\ → X . Mục tiêu chính của luận văn nhằm trình bày+việc ứng dụng phương phápC0 − nửa nhóm và phương pháp nửa nhómn −lần tích hợp trên không gian Banach X để nghiên cứu tính đặt chỉnh củabài toán Cauchy trên.Luận văn gồm hai chương:Chương 1 - Trình bày các khái niệm và tín[r]
CHƯƠNG IKIẾN THỨC CƠ SỞ1.1. Bổ đề 1.1∞∞∞Cho các dãy số thực không âm =, {rn }n 1 thỏa điều kiện:{α n }n 1 ,={β n }n 1 =β n 1 . Nếu ∑ n 1 =α n +1 ≤ (1 + β n )α n + rn , ∀n ≥=n →∞∞∞(Bổ đề được chứng minh bởi: K. K. Tan and H. K. Xu, Approximating fixedpoints of nonexpansive mappings by the Ishikawa it[r]
NG2NGTrong ch ng này, chúng tôi trình bày m t snh lý v i#m b$t ng c a ánhx co, ánh x không dãn, ánh x liên t c và m t s /ng d ng c a nó. Trong s ó, nhlý v i#m b$t ng c a ánh x co trong không gian Banach sK :c áp d ng # gi@iquy t bài toán F ch ng sau.2.1. Các 9Knh l[r]
Bất đẳng thức Garding. .................................................................................. 972.5.2Tính loại trừ Fredholm. ................................................................................ 100BÀI TẬP CHƢƠNG II .............................................................[r]
trong ph-ơng trình vi tích phân và ph-ơng trình hàm vi phân, trong cơhọc l-ợng tử hoặc trong lýthuyết điều khiển vô hạn chiều. Ph-ơng phápnửa nhóm cũng đ-ợc ứng dụng với thành công lớn để cụ thể hoá cácph-ơng trình,...,trong hệ động lực dân số hoặc trong lý thuyết vận tải.....Trong khoá luận này, tô[r]
• Giải tích đa trị, giải tích hàm phi tuyến;• Lý thuyết hệ động lực đa trị trong không gian vô hạn chiều;• Lý thuyết phương trình đạo hàm riêng tiến hóa.6. Dự kiến đóng góp mớiChứng minh chi tiết các kết quả trong công trình [48].3Đặt vấn đềCó ba cách tiếp cận để chứng minh sự tồn tại tập hút[r]