số nguyên. Tuy nhiên trước khi nêu định nghĩa phép chia có dư thì [a] đưa vào định lý về phép chiacó dư để làm cơ sở. Trong chương I, phép chia hết và phép chia có dư được định nghĩa tách rời nhaunhưng định nghĩa phép chia có dư vẫn bao[r]
Kẻ tấn công có thể dễ dàng phá hệ thống chữ ký này bằng kiểu tấn công lắpghép khối (thay đổi thứ tự, thêm hay bớt khối …). Cách làm chi tiết tƣơng tựnhƣ trong tấn công vào chế độ mật mã bảng tra điện tử ECB, đã giới thiệutrong chƣơng 2.Vì vậy hệ thống chữ ký điện tử đơn giản kiểu này đã khôn[r]
Giải bài tập trang 22, 23, 24 SGK Toán 6 tập 1: Ôn tập và bổ túc về sốtự nhiênA. Tóm tắt kiến thức phép trừ và phép chia:1. Cho hai số tự nhiên a và b. Nếu có số tự nhiên x mà b + x = a thì ta có phép trừ a – b =x. Số a gọi là số bị trừ, số b là số trừ, số x[r]
Ngôn ngữ Grafcet xây dựng theo dạng ngôn ngữ SFC “Sequential Function Chart” trình bày trong tiêu chuẩn IEC 11313. Đây là dạng ngôn ngữ lập trình, trình bày một chuổi nhiệm vụ (hay một chuổi tuần tự các nhiệm vụ) cần thực thi, theo dạng giản đồ. Trong giản đồ chúng ta mô tả tuần tự một chuổi các họa[r]
Một số có tổng các chữ số chia cho 9 108. Một số có tổng các chữ số chia cho 9 (cho 3) dư m thì số đó chia cho 9 ( cho 3) cũng dư m. Ví dụ: Số 1543 có tổng các chữ số bằng: 1 + 5 + 4 + 3 = 13. Số 13 chia cho 9 dư 4 chia cho 3 dư 1. Do đó số 1543 chia cho 9 dư 4, chia cho 3 dư 1. Tìm số dư khi ch[r]
Những bài toán về Chia hết_Chia có dư Bài 1: Cho A= 1 + 11+ 111 + 1111 + ....+ 111111111 +1111111111 ( có 10 số hạng ) .Hỏi A chia cho 9 dư bao nhiêu? Tổng các chữ số của tổng trên là: 1+2+3+4+5+6+7+8+9+10 = (1+10)x10:2=55 Mà 55 chia cho 9 dư 1 nên tổng trên chia cho 9 cũng dư 1.[r]
Cách giải quyết là mẹ của bé An phải nói như thế này :"Nếu con ngoan thì con sẽ đượcăn hoặc là kem hoặc là bánh bông lan nhưng không được ăn cả hai".Ví dụ 4 : Logic trong tính toánĐặt vấn đề : Bạn có 3 lần kiểm tra trong lớp học. Nếu bạn đạt được 2 lần điểm A, hoặcchỉ một lần điểm A nh[r]
Bạn Tâm dùng 21000 đồng mua vở. Có hai loại vở 53. Bạn Tâm dùng 21000 đồng mua vở. Có hai loại vở: loại I giá 2000 đồng một quyển, loại II giá 1500 đồng một quyển. Bạn Tâm mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở nếu: a) Tâm chỉ mua vở loại I ? b) Tâm chỉ mua vở loại II ? Bài giải: a) Giả sử chỉ mu[r]
Bài giảiDiện tích mảnh vườn hình vuông :125 x 125 = 15 625 (m2)Đáp số : 15 625 m2.- GV chấm bài, nhận xét, cho sửa.4. Hoạt động 4 : Củng cố- Cho HS thi đua : 262 x 131- GV nhận xét, tuyên dương- GV tổng kết, đánh giá tiết họcxtích riêng thứ nhất, 328 là tíchriêng thứ 2, 164 là tích riêngthứ 3.- HS l[r]
Không thực hiện phép chia, hãy tìm số dư khi chia mỗi số sau đây cho 2, cho 5 94. Không thực hiện phép chia, hãy tìm số dư khi chia mỗi số sau đây cho 2, cho 5: 813; 264; 736; 6547. Bài giải: Hướng dẫn: Viết mỗi số thành một tổng của một số bé hơn 5 và một số tận cùng bởi 0 hoặc 5. 813 ch[r]
27 : 3 = 9 ( HS )Đáp số : 9 HSHS đọc đề bài.Bài 4 :- GV cho HS khá nêu miệng kết quả. Trong các phép chia có dư với số chia là3, số dư lớn nhất của phép chia đó là.- GV nhận xét.A. 3B. 2C. 1D. 04. Củng cố – dặn dò :- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi ai nhanh ai đúng[r]
PHÒNG GD-ĐT BỐ TRẠCHTRƯỜNG THCS CỰ NẪMĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ INĂM HỌC: 2011 – 2012MÔN: TOÁN 6 ( thời gian: 90’ )MA TRẬN: ( Chung cho 2 mã đề )Cấp độChủ đềVận dụngNhậnbiếtThông hiểu1.Tập hợp các số tựnhiên N: Cộng trừ,nhân chia số tựnhiên. Phép chiahết, phép chia códư. Lũy thừa với số[r]
Cho hai đa thức 69. Cho hai đa thức A = 3x4 + x3 + 6x – 5 và B = x2+ 1. Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết A dưới dạng A = B . Q + R. Bài giải: Vậy 3x4 + x3 + 6x – 5 = (x2+ 1)(3x2 + x – 3) + 5x - 2
Tính rồi thử lại (theo mẫu). Tính rồi thử lại (theo mẫu): Mẫu : Thử lại : 243 x 24 = 5382. Thử lại: 243 x 24 + 5 = 5387 a) 8192 :32 ; 15335 : 42. b) 75,95 : 3,5 ; 97,65 : 21,7 (thương là số thập phân) Chú ý: Phép chia hết: a: b = c, ta có a = c x b (b khác 0) P[r]
Ta trình bày phép chia tương tự như cách chia các số tự nhiên. A. Kiến thức cơ bản: 1. Phương pháp: Ta trình bày phép chia tương tự như cách chia các số tự nhiên. Với hai đa thức A và B của một biến, B ≠ 0 tồn tại duy nhất hai đa thức Q và R sao cho: A = B . Q + R, với R = 0 hoặc bậc bé hơn bậc c[r]
Trong phép chia này, thương là 1,24 số dư là 0,12 a) Trong phép chia này, thương là 1,24 số dư là 0,12 Thử lại: 1,24 x 18 + 0,12 = 22,44 b) Tìm số dư của phép chia sau: Hướng dẫn giải: Dóng thẳng cột dấu phẩy ở số bị chia xuống vị trí của số dư ta được 14 Vậy số dư là 0,14
Trong phép chia cho 2, số dư có thể bằng 0 hoặc 1. 46. a) Trong phép chia cho 2, số dư có thể bằng 0 hoặc 1. Trong mỗi phép chia cho 3, cho 4, cho 5, số dư có thể bằng bao nhiêu ? b) Dạng tổng quát của số chia hết cho 2 là 2k, dạng tổng quát của số chia hết cho 2 dư 1 là 2k + 1 với k ∈ N.[r]
MÔN TOÁN MÔN TOÁN 11 (chuyên) A. NỘI DUNG ÔN TẬP 1.Đại số – số học – phương trình hàm : - Phương pháp chứng minh phản chứng - Phương pháp chứng minh quy nạp - Đại cương hàm số - Hàm số hợp – hàm s[r]
PHÉP CHIA ĐA THỨC Phép chia có dư. Định lý: f,gϵPx, g≠0 =>∃q,r∈Px f=g.q+r với 0≤deg(r) Định nghĩa: ,gϵPx , g≠0. Nếu có q,r∈Px để f=g.q+r Với 0≤deg(r) Ví dụ: VD1: Cho 2 đa thức f(x)=x2+x1 và g(x)=x+2. Ta[r]