GV: Nhận xét và giải thích thêm:- (diện tích bề mặt) S = 4r2- (Thể tích) V = 4r3/3- S/V = 4r2/4r3/3 3/r- Nếu r càng lớn thì tỷ lệ S/V càng nhỏ vàVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíngược lại.→ Nhờ vậy nên tế bào nhân sơ trao đổi chất - Lợi thế: Kích thước nh[r]
Tóm tắt lý thuyết và Giải bài 1,2,3,4 trang 43 SGK Sinh 10 : Tế bào nhân thực (tiếp theo).A. Tóm Tắt Lý Thuyết: Tế bào nhân thực (tiếp theo)Ti thể có thể ví như một “nhà máy điện” cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào dưới dạng cá[r]
KIỂM TRA BÀI CŨCâu hỏi: -Tế bào nhân thực có mấy thành phần chính? Trìnhbày cấu trúc và chức năng của nhân tế bào.- Trong cơ thể người tế bào nào không có nhân, tế bàonào có nhiều nhân. Tế bào không có nhân có khả năngsinh trưởng[r]
BÀI 17TẾ BÀO NHÂN THỰC (tt)X – MÀNG SINH CHẤTPrôtêin bám màngX – MÀNG SINH CHẤT1. Cấu trúc- Thành phần gồm:+ Prôtêin màng: prôtêinbám màng, prôtêin xuyênmàng, prôtêin liên kết vớicacbohiđrat tạo thànhglicôprôtêin+ Lớp kép phôtpholipit* Riêng tế bào người vàđ[r]
Chú ýQuá trình quang hợp được tổng quát bằng sơ đồ sau:năng lượng ánh sáng6CO2 + 6H2OC6H12O6 + O2Lục lạpLục lạp nhờ có chứa hệ sắc tố quang hợp có khảnăng chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành nănglương hóa học trong các hợp chất hữu cơ .Liên hệCần có biện pháp kỹ thuật gì để cây trồng phát triển tốt[r]
Các tế bào nhân thực tiến hóa từ tế bào nhân sơ tổ tiên, nhờ sự chuyển hóa của màng bên trong tế bào. Tất cả các bào quan có màng trong tế bào nhân thực (nhân, ti thể và lục lạp) đều khởi đầu bởi sự gấp nếp của màng nguyên sinh chất. Đầu tiên cấu trúc màng nguyên thủy gấp nếp tạo thành lớp bao phủ[r]
Giao án sinh học cơ bản lớp 10, bài 7. Tế bào nhân sơ. Giao án 2 cột, thời gian 45 phút. Bố cục được chia rõ ràng. Phát huy được tính tích cực của học sinh. Giao viên có thể tham khảo giáo án này. Mô tả cấu trúc và cấu tạo cua tế bào nhân sơ nói riêng và các bào quan cấu tạo nên tế bào nhân sơ
KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ? Cấutạo đơn giản và kích thước nhỏ đã đem lại cho vikhuẩn những ưu thế gì?Câu 2: Cấu tạo và chức năng của thành tế bào?Câu 3: Vùng nhân có cấu tạo như thế nào và cóchức năng gì?Bài 8. TẾ BÀO NHÂN THỰCTẾ[r]
Lông (nhung mao)Vùng nhân nơi chứa ADNRiboxomMàng sinh chấtThành tế bàoVỏ nhàyRoi(tiên mao)NHÂN SƠBài 8 + 9: TẾ BÀO NHÂN THỰCI. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂNTHỰCGồm: tế bào động vật,thực vật, nấm…-Kích thước lớn-Cấu trúc phức tạp:+ Nhân hoàn c[r]
Tế bào nhân sơ có cấu tạo khá đơn giản, gồm có 3 thành phần chính. Tế bào nhân sơ có cấu tạo khá đơn giản, gồm có 3 thành phần chính : màng sinh chất tế bào chất và vùng nhân. Ngoài các thành phần đó, nhiều loại tế bào nhân sơ còn có thành tế bào, vỏ nhầy, roi và lông (hình 7.2). Hình 7.2. Sơ đ[r]
4. Tên gọi khác của tế bàocó nhân hoàn chỉnh5. Bào quan có ở tế bào nhân sơHể6. Sự co xoắn của AND tạothànhTừ chìa khóaCấu trúc tế bào nhânthựcThành phầnCấu trúcChức năngNhân tếbàoMàngnhânChấtnhiễmsắcNhân con
9,10Tế bào nhân thực(tt)5. Ti thể:- Cấu tạo: là bào quan có hai lớp màng vàchất nền.+ Màng ngoài không gấp khúc, màn tronggấp khúc tạo thành mào, trên mào có đínhnhiều enzim hô hấp.+ Chất nền chứa AND và ribôxôm.- Chức năng: cung cấp năng lượng cho tếbào dưới dạng ATP, tạo nhiều[r]
Tế bào nhân sơ có đặc điểm nổi bật là chưa có nhân hoàn chỉnh. Tế bào nhân sơ có đặc điểm nổi bật là chưa có nhân hoàn chỉnh, tế bào chất không có hệ thống nội màng và không có các bào quan có màng bao bọc, độ lớn của tế bào chỉ dao động trong khoảng 1 — 5 Mm và trung bình chỉ nhỏ bằng 1/10 tế bà[r]
I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ: II. Cấu tạo tế bào nhân sơ:1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi:a. Thành tế bào:b. Màng sinh chấtc. Lông và roi:2. Tế bào chất3. Vùng nhân
CôlestêrônKhung xươngtế bàoPhôtpholipitPrôtêinxuyên màngPrôtêin bám màngĐầuưa nướcĐuôikị nướcLớp kép PhôtpholipitLớp kép Phôtpholipit gồm :+Hai đầu ưa nước quay rangoài+Hai đầu kị nước quay vàotrongX – MÀNG SINH CHẤT1. Cấu tạo của màng sinh chất:Màng sinh chất được cấu tạo từ cá[r]
Câu 1. Mô tả cấu trúc của nhân tế bào. Câu 2. Nêu các chức năng của lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt. Câu 3. Trình bày cấu trúc và chức năng của bộ máy Gôngi. Câu 1. Mô tả cấu trúc của nhân tế bào. Câu 2. Nêu các chức năng của lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt. Câu 3. Trình bày cấu t[r]