Giải bài tập trang 38 SGK Sinh lớp 7: Đặc điểm chung và vai trò củangành ruột khoangA. Tóm tắt lý thuyết:I – ĐẶC ĐIỂM CHUNGThuỷ tức nước ngọt, sứa, hải quỳ, san hô… là những đại diện của ngành Ruột khoang.Tuy chúng có hình dạng, kích thước và lối sống khác nhau nhưng đều có chun[r]
AHình 10.1. Sơ đồ cấu tạo cơ thể đại diện Ruột khoang: A – Thủy tức; B – Sứa; C – San hô1.Khoang tiêu hóa: 2. Tầng keo: 3. Lớp trong: 4. Lớp ngoài5. Tua miệng; 6. Miệng: 7. Hầu: 8. Cầu nối 2 cá thểQuan sát hình và hoàn thành bảng trang 37 SGKCBảng. Đặc điểm chung của một số đại diện
động vật chia làm 20ngành như hình 2.2 Tỉ - HS nắm cách phân chia.lệ số lượng các loài à Có 8 ngành động vật:trong các ngành, lớp + 7 ngành động vật khôngĐộng vật. trang 12 SGK. xương sống-Trong chương trình lớp 7 + 1 ngành động vật cóchỉ học 8 ngà[r]
Sứa và thuỷ tức có cấu tạo chung giống nhau, nhưng sứa thích nghi với đời sông di chuyển ở biến. Khi di chuyển, sứa co bóp dù. đấy nước ra qua lỗ miệng và tiến về phía ngược lại. Tua miệng một sô loại sửa sây ngứa, có khi gây bỏng da. I - SỨA Sứa và thuỷ tức có cấu tạo chung giống nhau, nhưng sứa[r]
I - Phân biệt động vật với thực vật, II - Đặc điểm chung của động vật, III. Sơ lược phân chia giới động vật, IV. Vai trò của động vật. I - PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT II - ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT - Hãy xem xét các đặc điếm dự kiến sau đây để phân biệt động vật với thực vật + Có khả năng[r]
KiÓm tra bµi còCâu hỏi: Trình bày hình dạng ngoài và cách dichuyển của thủy tức?Trả lời:- Hình dạng ngoài:+ Cơ thể hình trụ.+ Đối xứng tỏa tròn.+ Phần dưới là đế, bám vào giá thể.+ Phần trên có lỗ miệng, xung quanh có các tuamiệng tỏa ra.- Di chuyển: kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu.Tiết 9. Bài[r]
SINH HỌC 7Bài 12:MỘT SỐ GIUN DẸP KHÁC VÀĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN DẸPTỔ 3Đa dạng về ngành Giun DẹpGiun dẹp BedfordGiun dẹp PseudobicerosNgoài sán lông, sán lá gan,còn khoảng 4 nghìn loài giun dẹp khác chủ yếu kí sinh.Giun dẹp PlanatanGiun dẹp Dugesia1. S[r]
Câu 1: Cấu tạo của Ruột khoang sống bám và Ruột khoang bơi lội tự do có đặc điếm gì chung?Câu 2: Em hãy kế tên các đại diện cua Ruột khoang có thể gặp ở địa phương em?Câu 3*: Để đố phòng chất độc khi tiếp xúc với một số động vật ngành Ruột khoang phải có phương tiện gì? Câu 1: Cấu tạo của Ruột kh[r]
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào phiếu bài làm trắc nghiệm (Mỗi câu đúng : 0,25 điểm) 1 Tìm nhóm động vật thuộc ngành ĐVNS: a. Sứa, thủy tức, hải quỳ. b.Trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng roi. c. Sán lông, sán dây,giun kim. 2 Tìm nhóm động vật thuộc ngành ruột k[r]
Câu 1: Em hãy trình bầy đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh Đông vật nguyên sinh sống tự do và động vật nguyên sinh sống ký sinh có gì khác nhau Câu 2: Ngành ruột khoang có vai trò như thế nào đối với con người và cảnh quan tự nhiên Câu 3: Viết sơ đồ vòng đời giun đũa? Cách phòng tránh cá[r]
tế bàoNgành ruột khoang- miệng có tua miệng, có tế bào gai tự vệCơ thểđơn bào-Chỉ là một tế bào nhưng thực hiện đủ các chức năng sống của tế bào-Kích thước hiển viNgành động vậtnguyên sinhCâu hỏi và bài tâp: chọn đáp án đúng:1.Cơ thể mềm, đối xứng hai bên, thường không phân đốt và có v[r]
I. NHỮNG NÉT ĐẶC TRƯNG CỦA ĐA DẠNG SINH HỌC VIỆT NAM 5 1.1. Đa dạng các hệ sinh thái của Việt Nam 5 1.1.1.Hệ sinh thái trên cạn 5 1.1.2.Hệ sinh thái đất ngập nước 5 1.1.3.Hệ sinh thái biển 6 1.1.4. Đặc trưng của đa dạng hệ sinh thái ở Việt Nam 6 1.2. Đa dạng loài 7 1.2.1. Đa dạng loài trong h[r]