Trong hợp chất A. Kiến thức trọng tâm: 1. Trong hợp chất HNO3, nguyên tố nitơ có số oxi hóa cao nhất là +5 2. Axit nitric tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm. Axit HNO3 tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào. 3. - Axit HNO3 là một trong các axit mạnh: làm quỳ tím hó[r]
* Lưu ý: Khi gặp bài toán cho hỗn hợp 2 kim loại (hoặc 2 muối) tác dụng với axit, đề bài yêu cầu chứng minh axit còn dư hay hỗn hợp 2 kim loại còn dư. Ta giải như sau: Giả sử hỗn hợp chỉ gồm một kim loại (hoặc muối) có M nhỏ, để khi chia khối lượng hỗn hợp 2 kim loại (hoặc hỗn hợp 2 muối) cho M có[r]
Hiđroxit lưỡng tính khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit vừa phân li như bazơ. Lý thuyết luyện tập: Axit, bazơ và muối. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li. 1. Thuyết axit - bazơ của A-rê-ni-út. - Axit là chất khi tan trong nước phân li ra ion H+. - Bazơ là những chất[r]
I. AXIT CACBONIC I. AXIT CACBONIC H2CO3 a) Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí Nước tự nhiên và nước mưa có hòa tan khí cacbonic: 1000m3 nước hòa tan được 90 m3 khí CO2. Một phần khí CO2 tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit cacbonic. Vậy axit R2CO3 có trong nước tự nhiên và nước mưa. Kh[r]
KIỂM TRA TIÊT 60 – HÓA 9 – đề 7Câu 1: Nêu phương pháp hoá học để phân biệt các chất sau:a) Rượu etylic 450 , axit axetic , dầu ănb/ Rượu etylic và axit axetic , benzen và nước.c) Giấm ăn , cồn , etyl axetat23456Câu 2: Etilen → rượu etylic → axit axetic → Etyl axetat. →[r]
Natri hiđroxit là chất rắn không màu... A. NATRI HIĐROXIT NaOH I. Tính chất vật lí Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt. Dung dịch NaOH có tính nhờn, làm bục vải giấy và ăn mòn da. Khi sử dụng NaOH phải hết sức cẩn thận. II. Tính chất hóa học Natri[r]
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí. 1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí. a) Trạng thái tự nhiên Chất béo gồm mỡ lấy từ động vật và dầu ăn lấy từ thực vật. Trong cơ thể động vật, chất béo tập trung nhiều ở mô mỡ, còn trong thực vật chất béo có ở hạt và quả. b) Tính chất vật lí. Mỡ ở[r]
KNO3Câu 9. Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?A.Làm đổi màu quỳ tím và phenophtaleinB.Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước.C.Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nướcD.Tác dụng với axit tạo thành muối và nướcCâu 10. Cặ[r]
Trung hòa 16,60gam hỗn hợp... 6. Trung hòa 16,60gam hỗn hợp gồm axit axetic và axit fomic bằng dung dịch natri hiđroxit thu được 23,20 gam hỗn hợp hai muối. a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng ở dạng phân tử và ion rút gọn. b) Xác định thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong[r]
kiện). Cho 3 gam X tác dụng với NaOH vừa đủ cô cạn dung dịch thu được 3,4 gam chất rắn. CTCT của X làA. HCOOCH3.B. HCOOC2H5.C. CH3COOC2H5.D. C2H5COOCH3.Câu 19. [ID: 26850] Khi cho 3,96 gam một este đơn chức X phản ứng với 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ,thu được 3,69 gam muối và 2,07 gam[r]
II – TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ: 1. OXIT:
OXIT AXIT OXIT BAZƠ 1. Tác dụng với nước Một số oxit axit (SO2, CO2, N2O5, P2O5, …) + nước dd axit Vd: CO2 + H2O H2CO3 P2O5 + 3H2O 2H3PO4 Một số oxit bazơ + nước dd[r]
A. CH2=CH-COO-CH3 B. .HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOCH2CH=CH2 D. CH3COOCH=CH2Câu 302: Thủy phân este E có cơng thức phan tử C 4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được hai sản phẩm hữu cơX và Y (chỉ chứa C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của X làA. Ancol etylic[r]
NO2+5+2Chất khử + HNO3 → NO+1N2O0N2-3NH4 NO3a. Phản ứng với kim loại: Oxy hoá được hầuhết các kim loại (trừ Au, Pt) không giải phóngH2↑* KL có tính khử yếu + HNO3 đ → NO2(Cu,Ag...)l → NOVí dụ:Cu+4HNO3đ→Cu(NO3)2+2NO2+2H2O3Cu+8HNO3l→3Cu(NO3)2+2NO+4H2O* Kim loại có tính khử mạnh hơn (Mg, Zn,Al..[r]
Trong số các bài tập trắc nghiệm khó về kim loại có những bài sử dụng mối quan hệ giữa số mol electron trao đổi và số mol gốc axit trong muối đối với axit giúp ta giải nhanh. Tổng quát : Số mol gốc axit (trong muối của kim loại)=số mol electron trao đổi:hoá trị gốc axit 1. Mối quan hệ : –Đối với ph[r]
1. Cấu tạo nguyên tử Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là ns2np5. Dễ dàng thực hiện quá trình : X2 + 2e > 2X Thể hiện tính oxi hoá mạnh. Số oxi hoá: Flo chỉ có số oxi hoá 1, các halogen khác có các số oxi hoá 1, +1, +3, +5 và +7. Từ F2 > I2: tính oxi hóa giảm, tính khử tăng, độ[r]
Sục khí CO2 vào dung dịch Sục khí CO2 vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục , trong dung dịch có NaHCO3 được tạo thành. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và giải thích. Nhận xét về tính axit cuarphenol. Hướng dẫn giải: Phenol là axit yếu nên bị axit cacbonic đẩy ra khỏi[r]
Hợp chất sắt (II) 1. Hợp chất sắt (II) - Có tính khử : tác dụng với axit HNO3 đặc nóng, Cl2, dung dịch KMO4 /H2SO4…. : Fe -> Fe2++ 2e. - Oxit và hiđroxit sắt (II) có tính bazơ : tác dụng với axit (HCl, H2SO4 loãng) tạo nên muối sắt (II). - Được điều chế bằng phả[r]
dịch nước lọc thu được thêm 200 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên menlà 75%. Khối lượng m đã dùng làA. 860 gamB. 880 gamC. 869 gamD.864 gam31.3.4.37:. Hoà tan m gam hỗn hợp Na 2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400 mldung dịch A. Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A, thu được du[r]
Bài : 11568Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gammuối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1; C= 12; O = 16; Ca = 40)Chọn một đáp án dưới đâyA.B.≡C.D.Đáp án là : (A)Bài : 11567Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu[r]
B. axit glutamicC. lysinD. glyxinCâu 84 [158617]Cho X là hexapeptit Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủyphân hoàn toàn m gam hỗn hợp X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin.Giá trị của m làA. 73,4B. 77,6C. 83,2D. 87,4Câu[r]