vuông góc với đường thẳng (d) tại M là điểm cần tìm** Đường phân giác trong của tam giác là trục đối xứng của 2 cạnh bên và khoảng cách từ 1 điểmtrên P giác cách đều 2 cạnh tam giác. d(M/ )=d(M/ )III. Phƣơng trình đƣờng trònr1. Một đường tròn được xác định khi biết tâm I(a;b) và bán kí[r]
d, x 1 2t(d) : 2x y 3 0;( ) :y 3 t= + + + = = +Bài 5: Lập phơng trình các cạnh của tam giác ABC biết A(0;3); phơng trình 2 đờng phân giác trong xuất phát từ B và C lần lợt là B c(d ) : x y 0;(d ) : 2x y 8 0 = + =Bài 6: Lập phơng trình các cạnh của tam giác ABC biết A(-4;3); B(9;2) và phơng[r]
α có hệ số góc là tank =α và có phương trình là: ( )00ykxx y= −+ 3. Bài tập về đường thẳng MATHVN.COM - www.mathvn.com 3 a) Bài tập cơ bản Bài 1. (Phương trình các đường thẳng cơ bản trong tam giác). Cho tam giác ABC có A(1;2), B(-3; 4) và C(2;0). a) Viết phương trình đường trung tuyến AM. b[r]
Dựa vào khối lượng vật liệu theo định mức so với tính toán không chênh lệch nhau nhiều và để đảm bảo đủ khối lượng vật liệu cần thiết cho xây dựng ( vật liệu được chuẩn bị theo định mức. Khối lượng vật liệu được tổng hợp vào bảng sau :
Dap an MON TOAN THI VAO 10 HA NOI NAM 2014 Dap an MON TOAN THI VAO 10 HA NOI NAM 2014 Dap an MON TOAN THI VAO 10 HA NOI NAM 2014 Dap an MON TOAN THI VAO 10 HA NOI NAM 2014 Dap an MON TOAN THI VAO 10 HA NOI NAM 2014 Dap an MON TOAN THI VAO 10 HA NOI NAM 2014 Dap an MON TOAN THI VAO 10 HA NOI NA[r]
. Vậy 53J ;42−−. 4. Các đường đăch biệt trong tam giác 4.1. Đường trung tuyến của tam giác: Khi gặp đường trung tuyến của tam giác, ta chủ yếu khai thác tính chất đi qua đỉnh và trung điểm của cạnh đối diện. 4.2. Đường cao của tam giác: Ta khai thác tính chất đi qua đỉnh và vuông góc vớ[r]
Dạng 5: (C) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng . – Viết phương trình đường trung trực d của đoạn AB. – Tâm I của (C) thoả mãn: Idd I IA( , ). CHUYÊN ĐỀ PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ MẶT PHẲNG – LUYỆN THI ĐẠI HỌC ………………………………………………………………………………………………. BIÊN SOẠN : HOÀNG THÁI VIỆT –[r]
của tam giác ABC .d- Đường phân giác trong AD của tam giác ABC.ĐS : 2x +3y -8= 0 ; 4x-2y-5= 0 ; 5x-6y+7=0 (AD) y – 2 = 0 .HD : 12DB ABACDC= − = −uuuruuur D( 11/3; 2 ) 2- Cho tgiác ABC có : A(-3;6); B(1; -2) và C(6;3) . Viết PT:a-Pt các cạnh của tam giác ABC .b_ Viết pt các đường cao của tam[r]
2 + y2 – 2x + 4y + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d1 song song với đường thẳng d: 3x + 4y – 1 = 0 và chia đường tròn (C ) thành hai dây cung có tỉ lệ cung lớn chia cung bé bằng 2.9. Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng d1: x – 2y + 3 = 0 , d2: 4x + 3y – 5 = 0. Lập phương trình đường tròn[r]
0, phương trình đường thẳng BG là 7x − 4y − 8 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.Bài 9.32 : Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác ABC có đỉnh A(1; 0), hai đường cao xuất phát từ B và C có phương trình x−2y +1 = 0và 3x + y − 1 = 0. Tìm diện tích tam giác ABC.Bài 9.33 : Trên mặt phẳng tọa độ cho ha[r]
A ( 0; 2 ) . Tìm trên ( d ) hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại B và AB = 2 BC .Bài 16. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hai đường thẳng ( d1 ) : 3 x − 4 y − 6 = 0 và( d 2 ) : 5 x + 12 y + 4 = 0 cắt nhau tại điểm M . Lập phương trình đường thẳng qua K (1;1) cắt( d1 ) , ( d[r]
,R2), C1 nằm trong C2 và F1 khác F2. Gọi M là tâm đường tròn C thay đổi nhưng luôn tiếp xúc ngoài C1 và tiếp xúc trong C2. Chứng tỏ M di động trên (E). Baøi 18. trong mặt phẳng toạ độ cho điểm M(x,y) thỏa mãn x = 5cost, y = 4sint, trong đó t là tham số. Chứng minh rằng M[r]
Tuyển chọn 30 bài tập phương pháp tọa độ trong mặt phẳng hay có đáp án chi tiếtTuyển chọn 30 bài tập phương pháp tọa độ trong mặt phẳng hay có đáp án chi tiếtTuyển chọn 30 bài tập phương pháp tọa độ trong mặt phẳng hay có đáp án chi tiếtTuyển chọn 30 bài tập phương pháp tọa độ trong mặt phẳng hay có[r]