Trang 1 CHUYÊN ĐỀ 3: HÀM SỐ, ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax, (a 0). Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trò của x ta luôn xác đònh được chỉ một giá trò tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số (gọi tắt là biến). N[r]
12-. Bài 5 : Tìm x và y biết : 2006 2008x y 02007 2009+ + - = Bài 6 : Tìm x, biết : a) x=7 ; b) x-3= 15 ; c) 5-2x= 11 ; d) -6x+4= - 24 ; e) 44x + 9= -1; f) -7x+100 = 14 ; x-2007=0. Bài 7 : Tìm giá trò lớn nhất của các biểu thức sau : a) M = - x-99 ; b) 5 - x+13[r]
ÔN TÂP HK 1A. Phần 1. Đại sốLý thuyết1. Hàm số- TXĐ, TGT, tính chẵn lẻ, sự biến thiên (gồm chiều biến thiên và bảng biến thiên).- Biết cách suy đồ thị dựa vào phép tịnh tiến đồ thị2. Hàm số bậc nhất- Dạng đồ thị, biết cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, <[r]
Giáo án đại số 10 – nâng cao Lê Văn Hiệp Trường THPT Sóc Sơn – Hòn Đất – Kiên GiangBan: KHTNNgày soạn: 14/09/09Năm xuất bản sách: 2006 Tuần 5 - Tiết 14, 15, 16CHƯƠ II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI§1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức: + Hiểu được khái niệm hàm số, tập[r]
đơn giản (simplify)- Cú pháp: simplify <biểu thức cần rút gọn>- Cách thực hiện từ bảng chọn: SGK trang 113- VD: simpify 3/5 + 4/7Simplify x^3*y^2+ 2*x^2b) Vẽ đồ thò đơn giản (plot)- Cú pháp:Plot y = <hàm số của x>- Cách thực hiện từ bảng chọn: SGK trang 114-[r]
= + + v h ng thng (dm) y = x + ma) Tỡm m h (dm) ct (P) ti hai im phõn bit A, B.b) Khi ú tỡm qu tớch trung im M ca AB.Bài 2. Cho hàm số : y = x2- (3 + m)x + 3 + 2m1. Xét sự biến thiên và đồ thị hàm số trên với m = 0.2. Giải và biện luận phơng trình trên theo m3. Vẽ đồ thị[r]
= + + v h ng thng (dm) y = x + ma) Tỡm m h (dm) ct (P) ti hai im phõn bit A, B.b) Khi ú tỡm qu tớch trung im M ca AB.Bài 2. Cho hàm số : y = x2- (3 + m)x + 3 + 2m1. Xét sự biến thiên và đồ thị hàm số trên với m = 0.2. Giải và biện luận phơng trình trên theo m3. Vẽ đồ thị[r]
6-6421-55-27. Đồ thị sau đây là của hàm số nàoa) y = − x 3 − 3 x 2 − 4 x + 2b) y = − x 3 + 3x 2 − 4 x + 2c) y = x 3 − 3 x 2 + 4 x + 2d) y = x 3 + 3 x 2 + 28. Đồ thị sau đây là của hàm số nào.-4212 -21
Câu 16. (Sở Ninh Bình 2019) Cho hàm số y ax 4 bx 2 c ( a 0 ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a 0 , b 0 , c 0 . B. a 0 , b 0 , c 0 . C. a 0 , b 0 , c 0 . D. a 0 , b 0 , c 0 . Câu 17. (Cụm Liên Tr[r]
Vì từ đồ thị ta suy ra đồ thị của hàm phân thức có tiệm cận đứng và ngang x 1; y 1 Câu 14. (Mã 110 2017) Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. y x 3 3 x 2 1 B. y x 3 3 x[r]
Câu 9: [ĐVH]. Cho hàm số y = x 4 − 4 x 2 + 1 ( C ) . Viết phương trình tuyến tuyến của ( C ) tại điểm x0thoã mãn điều kiện y '' ( x0 ) = 4 .Lời giải:Ta có: y ' = 4 x − 8 x suy ra y '' = 12 x − 8 .32Do đó: y '' ( x0 ) = 12 x02 − 8 = 4 ⇔ x02 = 1 ⇔ x0 = ±1 .Xét 2 trường hợp:+) Với x0 = 1 ⇒ y0 =[r]
y= f ( x)y= f ( x)cócó đồ thị (C’’)f ( − x ) = f ( x ) ∀x ∈ DxTa có: y = f()=,nên đây là hàm số chẵn do đó f ( x) khi x ≥ 0.có đồ thị đối xứng qua trục tung f (− x) khi x Oy.Do đó:Do đó:+) Ta phải giữ nguyờn phần (C)+Ta phải giữ nguyên phần (C) phíabên phải Oytrên trục Ox+Lấy[r]
2 2y x m m= − +. Xác định m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.Bài 8: Cho hàm số 3 23 4y x x= − + − (C)a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .b/ Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương: 3 23 0x x m− + =[r]
Thực hiện hđ4Hình thành những kĩ năng quan hệ giữa đthị và tính chất của hàm sốghi nhớ thực hiện các yêu cầu của gv và ghi nhận kiến thứchsth4. Sự biến thiên và đồ thị của hàm số mũ và hàm số lôgarita) Hàm số mũ y = ax ghi nhớ (sgk)bổ sung BBT của hàm số trong hai[r]
cực đại tại x = 1 ⇒ m = −2 không thỏa mãn.Vậy với m = 0 thì hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 1.c) Hàm số đạt cực đại tại x = 2 ⇒ y(2) = 0 ⇔m2+ 4m + 3(m + 2)2= 0 ⇔m = −1m = −3.• Với m = −1 ⇒ y=x2− 2x(x − 1)2; y= 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2.x− ∞0 1 2+ ∞y+0− −0+y− ∞−1− ∞+ ∞3+ ∞Từ bảng bi[r]
Chuyên đề ôn thi đại học HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ Phần 1: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 1 CHỦ ĐỀ 1: XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ TÌM CỰC TRỊ HÀM SỐ 1 CHỦ ĐỀ 2: GIÁ TRỊ CỰC TRỊ VÀ ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM CỰC TRỊ 3 CHỦ ĐỀ 3: TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ (C): y = f(x) 4 CHỦ ĐỀ 4: KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ[r]
2. Đồ thị hàm số bâc hai y = ax2 (P) và đường thẳng y = mx + n(d) cắt nhautại bao nhiêu điểm ⇔ pt: ax2 = mx + n (1) có bấy nhiêu nghiệm.Trường hợp (1) có nghiệm kép ta nói (d) tiếp xúc với (P) và điểm chung gọilà tiếp điểm hay còn nói (d) là tiếp tuyến của (P).3. Chú ý :• M(x0;y0) ∈
Đồ thị hàm số y=a x2 (a0) minh hoạ một cách trực quan tính chất của hàm số. Chẳng hạn: - Với a<0: khi x âm và tăng thì đồ thị đi xuống( từ trái sang phải)hàm số nghịch biến.Khi x d ơng và tăng thì đồ thị đi lên( từ trái sang phải)hàm số đồng bi[r]