Giáo dục tư tưởng chính trị, phẩm chất đạo đức và thẩm mĩ cho học sinh, bảo đảm chất lượng phổ cập đồng thời chú trọng phát triển và bồi dưỡng những học sinh có năng khiếu về toán. Trong chương trình môn Toán ở trường phổ thông, đường thẳng và đường tròn chiếm một vị trí quan trọng; kiến th[r]
Vẽ đồ thị hai hàm số đã cho trên cùng một mặt phẳng tọa độ với giá trị m tìm được ở câu a.. Từ một điểm M nằm bên ngoài đường tròn vẽ tiếp tuyến MA A là tiếp điểm.[r]
32. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đườngthẳng qua hai điểm trên.Câu 5) (3,5 điểm)Cho đường tròn (0;R) và điểm A ở ngoài đường tròn (0;R). Kẻ các tiếptuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm BC.a) Chứng minh A, H, O thẳng hàng và[r]
(D) a) Vẽ đồ thò (P) b) Tìm m sao cho (D) tiếp xúc (P) . Tìm tọa độ tiếp điểm bằng đồ thò và bằng phép tính .c) Chứng tỏ rằng (D) luôn luôn qua điểm cố đònh ( )A P∈ Bài 5Cho đường tron tâm O, dây cung AB, điểm C trên tia đối của tia AB. Từ điểm chínhgiữa P của cung lớn AB[r]
)++<xxx24821logloglog0 2) Tìm m để đồ thị hàm số ( )=+ yxmxmx3255 có điểm uốn ở trên đồ thị hàm số =yx3. Câu VII.b (1 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm ()()() ABC1;3;5,4;3;2,0;2;1. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. =========[r]
Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x + 4y + 1 = 0 có tâm I và đường thẳng d: x – y + 1 = 0. Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến MA và MB (A, B là các tiếp điểm) đến đường tròn[r]
2 3 0x y− + =.a) Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A và song song với d.b) Viết phương trình đường tròn tâm A tiếp xúc với d, tìm tọa độ tiếp điểm.Câu IV.b (chương trình nâng cao)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC với ( )3;5A, ( )1;1B −, ( )4;2[r]
)++<xxx24821logloglog0 2) Tìm m để đồ thị hàm số ( )=+ yxmxmx3255 có điểm uốn ở trên đồ thị hàm số =yx3. Câu VII.b (1 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm ()()() ABC1;3;5,4;3;2,0;2;1. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. =========[r]
x x x2 4 82 1 log log log 0 2) Tìm m để đồ thị hàm số y x m x mx3 25 5 có điểm uốn ở trên đồ thị hàm số y x3. Câu VII.b (1 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A( 1;3;5), B( 4;3;2), C(0;2;1). Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam[r]
x x x2 4 82 1 log log log 0 2) Tìm m để đồ thị hàm số y x m x mx3 25 5 có điểm uốn ở trên đồ thị hàm số y x3. Câu VII.b (1 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A( 1;3;5), B( 4;3;2), C(0;2;1). Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam[r]
)++<xxx24821logloglog0 2) Tìm m để đồ thị hàm số ( )=+ yxmxmx3255 có điểm uốn ở trên đồ thị hàm số =yx3. Câu VII.b (1 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm ()()() ABC1;3;5,4;3;2,0;2;1. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. =========[r]
)++<xxx24821logloglog0 2) Tìm m để đồ thị hàm số ( )=+ yxmxmx3255 có điểm uốn ở trên đồ thị hàm số =yx3. Câu VII.b (1 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm ()()() ABC1;3;5,4;3;2,0;2;1. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. =========[r]
6nA. Mục tiêu : 1) Kiến thức :1.1) Phương trình đường tròn biết tọa độ tâm và bán kính 1.2) Điều kiện nhận biết x2+y2–2ax–2by+c = 0 là phương trình đường tròn 1.3) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại M0 thuộc đường tròn 2) Kỹ năng : 2.1) Viết được phương trì[r]
32. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đườngthẳng qua hai điểm trên.Câu 5) (3,5 điểm)Cho đường tròn (0;R) và điểm A ở ngoài đường tròn (0;R). Kẻ các tiếptuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm BC.a) Chứng minh A, H, O thẳng hàng và[r]
)++<xxx24821logloglog0 2) Tìm m để đồ thị hàm số ( )=+ yxmxmx3255 có điểm uốn ở trên đồ thị hàm số =yx3. Câu VII.b (1 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm ()()() ABC1;3;5,4;3;2,0;2;1. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. =========[r]
9x22 biết tiếp tuyến vuông góc với (D’) : 2x + 5y – 4 = 0. BÀI 4 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm F(2 ; 0) và đường thẳng (D) có phương trình : 4x – 3y + 2 = 0 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com32 Trường THPT. TRẦN PHÚ 1) Lập phương trình Parabol (P) có tiêu điể[r]
Oxyz cho ba điểm )1;3;2(A,)0;2;1(−B, )2;1;1(−C. Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn ngoại tiếp củatam giác ABC.Câu V: 1) Tính tích phân: dxxxxxIee∫+++=12)1(
1) : mx + y + 2 = 0 (d2) : x + my + m + 1 = 0e.(d1) : (m – 2)x + (m – 6)y + m – 1 = 0 (d2) : (m – 4)x + (2m – 3)y + m – 5 = 0Bài 21. Cho điểm M(1 ; 2). Lập phương trình của đường thẳng qua M và chắn trên hai trục tọa độ hai đoạn có độ dài bằng nhau.Bài 22. Tìm hình chiếu của điểm M lên[r]
Bài 48. Cho hai điểm A, B cố địnhBài 48. Cho hai điểm A, B cố định. Từ A vẽ các tiếp tuyến với đường tròn tâm B bán kính không lớn hơnAB. Tìm quỹ tích các tiếp điểm.Hướng dẫn giải:- Trường hợp các đường tròn tâm B có bán kính BA. Tiếp tuyến BA vuông góc với bán kính BT tạ[r]