BookkeepingBÀI GIẢNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH - KẾ TOÁN – TÀI CHÍNHPHẦN I. TỪ VỰNGA. Sử dụng từ điển để tìm hiểu ý nghĩa các thuật ngữ trong lĩnh vực kếtoán ở cột bên trái và ghép với các giải nghĩa bằng tiếng Anh củachúng ở cột bên phải.1. accountinga. A written statement[r]
Đây là những từ tiếng anh chuyên ngành kế toán tài chính quan trọng. Sinh viên kế toán cần phải biết.
1. Breakeven point: Điểm hòa vốn 2. Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể 3. Business purchase: Mua lại doanh nghiệp 4. Calls in arrear: Vốn gọi trả sau 5. Capital: Vốn 6[r]
ID từ nghĩa Giải thích 1 Abatement cost Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm) Chi phí làm giảm sự khó chịu như ô nhiễm hay tắc đường. 2 Ability and earnings Năng lực và thu nhập Thước đo về khả năng và trình độ (học vấn) có tương quan chặt chẽ với nhau, làm tăng khả năng là phần lớn lợi tức đượ[r]
Appropriation of profit: Phân phối lợi nhuận Authorized capital: Vốn điều lệ Accounting entry: bút toán Accrued expenses Chi phí phải trả Accumulated: lũy kế Advance clearing transaction: quyết toán tạm ứng (???) Advanced payments to suppliers Trả trước ngưòi bán Advances to employees Tạm[r]
Tiếng anh chuyên ngành tài chính ngân hàng, tài liệu chuẩn ôn thi của Học viện Ngân hàng. MẸo làm bài thi tiếng anh chuyên ngành 3. Định nghĩa về các nghiệp vụ ngân hàng, tài chính, kế toán, kiểm toán. depository institution: tgtc nhận tiền gửi; contractual institution: tgtc theo hợp đồng; investmen[r]
Từ điển chuyên ngành Luật, The essential Law Dictionary, từ điển chuyên ngành, từ điển chuyên ngành luật kinh tế, Tiếng anh về luật, English about law, Các từ vựng cơ bản về luật bằng tiếng anh, Anh văn cho sinh viên luật, sách hay về luật, anh văn về luật Từ điển chuyên ngành Luật, The essential La[r]
Nghiên cứu này là một nghiên cứu hành động thực hiện trong một khóa học môn Reading cho sinh viên năm thứ hai chuyên ngành tiếng Anh tại một trường đại học ở Hà Nội, Việt Nam. Với sự tham gia của một nhóm 26 sáu sinh viên năm 2 từ cùng một lớp học, nghiên cứu này nhằm mục đích 1) xác định phong cách[r]
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành thư ký văn phòng English for secretaries: Phần 2, Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành thư ký văn phòng English for secretaries: Phần 2, Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành thư ký văn phòng English for secretaries: Phần 2, Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành thư ký văn[r]
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành thư ký văn phòng English for secretaries: Phần 1, Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành thư ký văn phòng English for secretaries: Phần 1, Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành thư ký văn phòng English for secretaries: Phần 1, Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành thư ký văn[r]
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . N[r]
từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện tử, từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện tử viễn thông, từ vựng tiếng anh chuyên ngành thủy điện, tiếng anh chuyên ngành điện, tiếng anh chuyên ngành điện tử công nghiệp, tài liệu tiếng anh chuyên ngành điện tử, TỔNG HỢP CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN_ĐIỆN[r]
Giáo trình tiếng anh chuyên ngành, Giáo trình tiếng anh chuyên ngành Giáo trình tiếng anh chuyên ngành, Giáo trình tiếng anh chuyên ngành Giáo trình tiếng anh chuyên ngành, Giáo trình tiếng anh chuyên ngành Giáo trình tiếng anh chuyên ngành, Giáo trình tiếng anh chuyên ngành Giáo trình tiếng anh chu[r]
tiếng anh chuyên ngành trắc địa tiếng anh chuyên ngành trắc địa tiếng anh chuyên ngành trắc địa tiếng anh chuyên ngành trắc địa tiếng anh chuyên ngành trắc địa tiếng anh chuyên ngành trắc địa tiếng anh chuyên ngành trắc địa tiếng anh chuyên ngành trắc địa tiếng anh chuyên ngành trắc địa tiến[r]