Dấu hiệu chia hết 1. Dấu hiệu chia hết cho 2 : Các chữ số tận cùng là : 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2. Hoặc : Các số chẵn thì chia hết cho 2 Chú ý : Các số tận cùng là 1;3;5;7;9 thì không chia hết cho 2. Hoặc các số lẻ thì không chia hết cho 2. 2. Dấu hiệu chia hết cho 3 : Là các số có tổng các chữ[r]
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 A. Tóm tắt kiến thức: 1. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9. 2. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
BÀI 4DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3I/ MỤC TIÊU:Giúp HS:- Biết được dấu hiệu chia hết cho 3.- Vận dụng dấu hiệu để nhận biết các số chia hết cho 3 và các số khôngchia hết cho 3.II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:Hoạt động dạy1.Ổn định:- Ki[r]
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn A. Tóm tắt kiến thức: 1. Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2. 2. Các số có chữ số tận cùng là chữ số 0 hoặc 5 thì đều chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíHướng dẫn giải:a) Nếu a + b chia hết cho c thì a và b chia hết cho c. Mệnh đề sai.Số chia hết cho 5 thì tận cùng bằng 0. Mệnh đề sai.Tam giác có hai trung tuyến bằng nhau thì tam giác là cân. M[r]
1Đáp số : a = 3 và b = 5Bài 4. Cho số có hai chữ số mà chữ số hàng chục chia hết cho chữ số hàng đơn vị. Tìm số đã cho biết rằng khi chia số đó cho thơng của chữ số hàng chục và hàng đơn vị thì đ-ợc thơng là 20 và d 2.Đáp s[r]
ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG: Câu 1: 345600 giây= ngày Câu 2: Thay chữ số thích hợp vào dấu để 123 chia hết cho cả 2 và 3. Số bé nhất trong các số tìm được là Câu 3: 2 tấn 5 tạ + 3 tạ 6 yến = kg Câu 4: Tìm số tròn chục biết: 100< <150. Trả lời: Giá trị của là Câu 5: 234 234 = 234[r]
1) a) Chiều rộng một hình chữ nhật tăng 3,6m còn chiều dài giảm đi 16%, kết quả là diện tích hình chữ nhật mới lớn hơn hình cũ 5%. Tính chiều rộng hình chữ nhật mới b) Giả sử n là một số tự nhiên cho trước. Để n3 có chữ số tận cùng là 1111 thì n phải có tận cùng là mấy (viết quy trình bấm phím liên[r]
Bài 1 : Số có 1995 chữ số 7 khi chia cho 15 thì phần thập phân của thương là bao nhiêu? Giải : Gọi số có 1995 chữ số 7 là A. Ta có: Một số chia hết cho 3 khi tổng các chữ số của số đó chia hết cho 3. Tổng các chữ số của A là 1995 x 7. Vì 1995 chia hết cho 3 nên 1995 x 7 chia hết cho[r]
Điền chữ số vào dấu * để được 96. Điền chữ số vào dấu * để được thỏa mãn điều kiện: a) Chia hết cho 2; b) Chia hết cho 5. Bài giải: a) Không thể điền bất cứ số nào vào dấu * để chia hết cho 2 vì khi đó ta được một số lẻ. b) Có thể điền mọi chữ số khác 0 để chia hết cho[r]
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3. 99. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3. Bài giải: Muốn cho số có hai chữ số giống nhau và chia hết cho 2 thì số đó[r]
Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, lập các số tự nhiên gồm sáu chữ số khác nhau. Hỏi: 1. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, lập các số tự nhiên gồm sáu chữ số khác nhau. Hỏi: a) Có tất cả bao nhiêu số ? b) Có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ ? c) Có bao nhiêu số bé hơn 432 000 ? Bài giải: a) ĐS : P6 = 6! = 7[r]
PHIẾU LUYỆN SỐ 1Bài 1: Tính nhanh:a, 1230 + 277 x 8 + 277 x 3 – 277 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………b, 47 x 3 + 67 x 3 – 7 x 6………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 2: a, Cho[r]
A. Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.B. Nếu hai tam giác bằng nhau là chúng có các góc tương ứng bằng nhau.C. Nếu tam giác không phải là tam gác đều thì nó có ít nhất một góc (trong) nhỏ hơn 600.D. Nếu mỗi số tự nhiên a, b chia hết[r]
Tổ hợp qua các định lý và bài toánTrần Nam Dũng Trường Đại học KHTN Tp HCM1. Các quy tắc đếmTa nói tập hợp A có n phần tử nếu tồn tại song ánh f: A > {1, 2, ..., n}. Ký hiệu | A | = n.Quy tắc cộng: Nếu công việc A có hai phương án thực hiện (loại trừ lẫn nhau), phương án 1 có n1 cách thực hiện, phươ[r]
ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ LỚP 4 CẤP TRƯỜNG (PHẦN THI CÁ NHÂN) Họ và tên:……………………………………..…… Số báo danh:…………………..…...………..……. Câu 1: Tìm a, biết: 451 < a < 460 và a là số chia hết cho 9. Đáp số: . . . . . . . . . . . Câu 2: Nếu của n là 210 thì n là bao nhiêu? Đáp số: . . . . . . . . . . . Câu3[r]
1) Từ 6 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập bao nhiêu số gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? Trong đó có bao nhiêu số chia hết cho 5? 2) Tìm nguyên hàm sin sin x x xdx . Câu IV (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = CD = a, SA = 3a (a > 0).[r]
)(2)Câu 5* (1,0 điểm).2Tính tích phân sau: I ( x sin 2 x) cos xdx0Câu 6 (1,0 điểm).Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA (ABCD) và SA = a. Gọi M, N lầnlượt là trung điểm AD, SC. Tính thể tích tứ diện BDMN và khoảng cách từ D đến mp(BMN).Câu 7 (1,0 điểm)Trong mặt phẳng vớ[r]
Trong chương trình toán ở THCS đặc biệt là lớp 6 việc phát triển năng lựctoán học của học sinh nói chung và tạo cho các em sự say mê với môn toán làmột điều thật cấp bách. Bởi vì, kiến thức về số học rất rộng, đối tượng học sinhcòn nhỏ tuổi, các em chưa quen với phương pháp học tập ở THCS, khả năng[r]
Bài 5 : Với 8 chữ số 8,hãy lập các sao cho tổng các số đó bằng 1000.Bài 6: Tìm 1 số có 4 chữ số ,biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chuĩư số hàng chục và gấp đôi chữ số hang nghìn đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.Bài 7 : Tìm số có 2 chữ số ,biết rằng nếu viết các chữ s[r]