=;x =− 25 − 25(−12)300300c) x = -0,75 = -75/100 = -3/4; y = -3/4Vậy x = yBài 4 (trang 8 SGK Toán đại số lớp 7 tập 1)VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíSo sánh số hữu tỉ a/b ( a,b ∈ Z, b ≠ 0) với số 0 khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấuĐáp án và hướng dẫ[r]
Câu 7. Một thùng cao 1,2m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm các đáy thùng 0,4m Câu 7. Một thùng cao 1,2m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm các đáy thùng 0,4m. Giải. Áp suất của nước ở đáy thùng là: P1 = d.h1 = 10000.1,2 = 12000 N/m[r]
Bài 31. Cho hai tam giác đồng dạng có tỉ số chu vi l Bài 31. Cho hai tam giác đồng dạng có tỉ số chu vi là và hiệu độ dài hai cạnh tương ứng của chúng là 12,5 cm. Tính hai cạnh đó. Giải Giả sử ∆A'B'C' ∽ ∆ABC, hiệu độ dài tương ứng của A'B' và AB là 12,5. Ta có: = mà = => = => = = =[r]
Dựng hình thang ABCD (AB // CD), biết AB = AD = 2cm, AC = DC = 4cm. 31. Dựng hình thang ABCD (AB // CD), biết AB = AD = 2cm, AC = DC = 4cm. Bài giải: Hãy phác thảo hình vẽ để dẫn dắt bài toán về việc đầu tiên là vẽ một tam giác. Đỉnh còn lại được xác định nhờ định nghĩa hình thang kết hợp với một[r]
6123Cánh gì mỏng tựa như saTên thì ai gọi cũng ra hai lầnBay vừa nó báo: trời râmBay cao: trời nắng, thấp dần: trời mưa7Cỏc con nhỡn xem trong r ca cỏc con cú gỡ?Các con hãy sắp xếp tất cả số bm trong rổ thành một hàng ngang từ trái sang phải.Các con hãy lấy 7 bụng hoa trong rổ xếp tưn[r]
Bài 31. Cho độ dài đoạn thẳng AB, điểm nằm trên đường trung trực của AB, so sánh độ dài các đoạn MA,MB. Bài 31. Cho độ dài đoạn thẳng AB, điểm nằm trên đường trung trực của AB, so sánh độ dài các đoạn MA,MB. Giải: Goi H là trung giao điểm của đường trung trực với đoạn AB,∆AHM=∆BHM(c .g.c ) Vậy M[r]
Bài 31. Xem hình 144. Hãy chỉ ra các hình có cùng diện tích (lấy ô vuông làm đơn vị diện tích) Bài 31. Xem hình 144. Hãy chỉ ra các hình có cùng diện tích (lấy ô vuông làm đơn vị diện tích) Hướng dẫn giải: Các hình 2,6,9 có cùng diện tích là 6 ô vuông. Các hình 1, 5, 8 có cùng diện tích là 8 ô v[r]
Điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau: 31. Điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng sau: Hướng dẫn: Ta có: S = a.h => h = và a = V = S.h1 => S = và h1 = Lăng trụ 1 : h = = = 4(cm) V = S.h = 6.4 = 24(cm3 ) Lăng trụ 2: S = = = 7(cm2) h = = = (cm) Lăng trụ 3: T[r]
Tổng hợp văn mẫu lớp 11, Văn mẫu THPT,nhung bai van hay lop 11 hoc ki 2,bai van mau lop 11 hoc ki 2,phan tich kho tho dau bai voi vang,cac bai van phan tich lop 11 ki2,van 11,nhung bai van hay lop 11 ve nghi luan van hoc,bài văn cảm nhận thiên nhiên và cái tôi trữ tình của xuân diệu tr[r]
Tập vẽ phác hai đường thẳng song song với nhau. Kiểm tra lại bằng dụng cụ. Bài 31. Tập vẽ phác hai đường thẳng song song với nhau. Kiểm tra lại bằng dụng cụ. Hướng dẫn giải: Học sinh tự làm.
Số học sinh bốn khối 6,7,8,9 tỉ lệ với các số 9, 8, 7, 6. Biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khôi s7 là 70 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối? Số học sinh bốn khối 6,7,8,9 tỉ lệ với các số 9, 8, 7, 6. Biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 70 học sinh. Tính số học[r]
Bài 31. Tập vẽ phác hai đường thẳng song song với nhau. Kiểm tra lại bằng dụng cụ Bài 31. Tập vẽ phác hai đường thẳng song song với nhau. Kiểm tra lại bằng dụng cụ Giải: Học sinh tự làm.
Từ bảng trên, hãy cho biết con lắc nào có tần số dao động lớn hơn. Từ bảng trên, hãy cho biết con lắc nào có tần số dao động lớn hơn. Hướng dẫn giải: Con lắc b (có chiều dài dây ngắn hơn) có tần số dao động lớn hơn. Nhận xét: Dao động càng nhanh (chậm), tần số dao động càng lớn (nhỏ)
Bài 31. Cho đường tròn (O; R) Bài 31. Cho đường tròn (O; R) và dây cung BC = R. Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B, C cắt nhau tại A. Tính , . Hướng dẫn giải: là góc tạo bởi hai tiếp tuyến BA và dây cung BC của (O). Dây BC = R suy ra = và = . = - = - = (tổng các góc của một tứ giá[r]