Bài 5. Hai phương trình x = 0 và x(x - 1) = 0 có tương đương không? Vì sao? Bài 5. Hai phương trình x = 0 và x(x - 1) = 0 có tương đương không? Vì sao? Hướng dẫn giải: Phương trình x = 0 có tập nghiệm S1 = {0}. Xét phương trình x(x - 1) = 0. Vì một tích bằng 0 khi mọt trong hai thừa số bằng 0 tức[r]
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: 7. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:a) A = {x ∈ N 12 < x < 16}; b) B = { x∈ N* x < 5}; c) C = { x ∈ N 13 ≤ x ≤ 15} Bài giải: a) Vì x > 12 nên 12 A, tương tự 16 A. Ta có A = {13; 14; 15} b) Chú ý rằng 0 N*, d[r]
Vẽ hai góc có chung đỉnh và có cùng số đo. Bài 8. Vẽ hai góc có chung đỉnh và có cùng số đo là , nhưng không đổi hình. Hướng dẫn giải: Có thể vẽ như sau: Vẽ đường thẳng xx'. Trên x'x lấy điểm O. Vẽ góc và (hình a). Hoặc vẽ góc . Từ O vẽ tia Ox' bất kì (không phải là tia đối của Ox, Oy). Vẽ góc [r]
So sánh các số hữu tỉ So sánh các số hữu tỉ: a) và b) và c) x = -0,75 và Lời giải: a) Vì -22 < -21 và 77> 0 nên x <y b) Vì -216 < -213 và 300 > 0 nên y < x c) Vậy x=y
So sánh số hữu tỉ ( a,b ∈ Z, b # 0) với số 0 khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấu So sánh số hữu tỉ ( a,b ∈ Z, b # 0) với số 0 khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấu Lời giải: Với a, b ∈ Z, b> 0 - Khi a , b cùng dấu thì > 0 - Khi a,b khác dấu thì < 0 Tổng quát: Số hữu tỉ ( a,b ∈ Z[r]
Hãy chứng tỏ rằng Giả sử x = ; y = ( a, b, m ∈ Z, b # 0) và x < y. Hãy chứng tỏ rằng nếu chọn z = thì ta có x < z < y Lời giải: Theo đề bài ta có x = , y = ( a, b, m ∈ Z, m > 0) Vì x < y nên ta suy ra a< b Ta có : x = , y = ; z = Vì a < b => a + a < a +b => 2a[r]
Bài 1. Đọc các phân số thập phân Bài 1. Đọc các phân số thập phân: ; ; ; . Bài giải: Chín phần mười; Hai mươi mốt phần trăm; Sáu trăm hai mươi lăm phần nghìn; Hai nghìn không trăm linh năm phần triệu.
Bài 2. Viết các phân số thập phân: Bài 2. Viết các phân số thập phân: Bảy phần mười; Hai mươi phần trăm; Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn; Một phần triệu. Bài giải: ; ; ; .
Bài 5. Đố. Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng 3,5m và chiều dài 14m. Bài 5. Đố. Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng 3,5m và chiều dài 14m. Hướng dẫn giải: Gọi x là độ dài[r]
TRANG 1 TRANG 2 TRANG 3 TRANG 4 TRANG 5 CÂU 7 Đáp án LÀ HOẠ TIẾT ĐƯỢC VẼ GIỐNG NHAU QUA MỘT HAY NHIỀU TRỤC ĐỐI XỨNG TRANG 6 TRANG 7 TRANG 8 Quan sát hình vẽ trang trí trang 31,32 SGK MT [r]
MặnTanKhôngĐườngNhiều màuNgọtTanCháyThanĐenKhôngKhôngCháyBài 5. (Trang 11 SGK hóa học 8 )Chép vào vở những câu sau đây với đầy đủ các từ hay cụm từ phù hợp :“Quan sát kĩ một chất chỉ có thể biết được…..Dùng dụng cụ đo mới xác định được… của chất. Còn muốnbiết một chất có[r]
Hướng dẫn giải bài 6:Những CTHH viết sai là: MgCl, KO, NaCO3;Sửa lại cho đúng: MgCl2, K2O, Na2CO3.Bài 7. (SGK trang 38 hóa lớp 8)Biết N (IV), hãy chọn công thức hóa học nào phù hợp với quy tắc hóa trị trong số các công thức sau đây:NO, N2O3, N2O, NO2.Hướng dẫn giải bài