Ví dụ 1. Cho đường thẳnga) Tìm ảnh d’ đối xứng với d qua điểmb) Tìm ảnh d’ đối xứng với d qua đường thẳng7. Dạng 7. Các yếu tố của tam giác ABC biết tọa độ ba đỉnh- Phương trình cạnh BC là đường thẳng đi qua hai điểm B, C- Phương trình đường cao AH là đi qua A và v[r]
1) Cho tam giác ABC với A(-1;2);B(2;-4);C(1;0).Tìm phương trình các đường thẳng chứa đường cao tam giác ABC2) Viết phương trình các trung trục các cạnh tam giác ABC biết trung điểm 3 cạnh là M(-1;1) ; N(1;9) và P(9;1)3) Cho A(-1;3) và d: x-2y +2=0.Dựng hình vuông ABCD có[r]
qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC).34) Viết phương trình đường thẳng 8∆ .qua trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác.35) Viết phương trình đường thẳng 9∆ song song với mặt phẳng (α) và vuông góc với[r]
1. Theo chương trình chuẩn:Câu IV.b (2,0 điểm) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho các điểm A (-2 ; 0; 1), B (4; 2; -3) và mặt phẳng (P) có phương trình: 2 2 7 0x y z+ + − =1. Viết phương trình đường thẳng AB.2. Tính khoảng cách từ trung điểm I của đoạn thằng A[r]
2 2min2.MA m.MB− c. 2 2 2minMA MB MC+ +HD.Dạng 5. Cho hai điểm A, B và đường thẳng (d). Tìm M trên (d) sao cho minn.MA m.MB+uuuur uuurPhương pháp. - Viết phương trình đường thẳng (d) dạng tham số.- Đặt tọa độ M trên (d) phụ thuộc ytham số t.- Tính biều thức:[r]
16∆ là hình chiếu của (1d) lên mặt phẳng tọa độ Oyz43) Viết phương trình đường thẳng 17∆ đối xứng với (1d) qua mặt phẳng Oxz.44) Viết phương trình đường thẳng 18∆ đối xứng vói (1d) qua trục Oz.45)Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với[r]
qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC).34) Viết phương trình đường thẳng 8∆ .qua trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác.35) Viết phương trình đường thẳng 9∆ song song với mặt phẳng (α) và vuông góc với[r]
Trong chương trình môn toán THPT, nội dung tọa độ trong mặt phẳng Oxy tập trung chủ yếu vào các dạng toán: Xác định tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước trong tam giác, tứ giác, đường tròn. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh của tam giác, tứ giác, hoặc tiếp tuyến của đường tròn. Viết phương[r]
22. Chứng minh sin 5 x 2 cos 2 x cos 4 x sin x sin x .22Câu 4 (2,0đ) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 2 3 có tâm I vàđường thẳng d : x y 1 0 .1. Viết phương trình đường thẳng qua I và song song với d .2. Gọi M là điểm trên d , qua[r]
α tiếp xúc mặt cầu (S) tại H.- Điểm H được gọi là tiếp điểm.- Mặt phẳng ( )α được gọi là tiếp diện.•d R<: mặt phẳng ( )α cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn.Tìm tiếp điểm H (là hình chiếu của tâm I trên mặt phẳng( )α) : Viết phương trình đường thẳng (d) qua I[r]
)()(βα 8) Mặt phẳng (P) đi qua A và chứa đường thẳng d . Phương Pháp : Lấy 2 điểm phân biệt B , C thuộc đường thẳng d .Khi đó viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A , B , C . 9) Mặt phẳng (P) đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng (Q) và(R) và thỏa 1 điều kiện nào đó(q[r]
)()(βα 8) Mặt phẳng (P) đi qua A và chứa đường thẳng d . Phương Pháp : Lấy 2 điểm phân biệt B , C thuộc đường thẳng d .Khi đó viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A , B , C . 9) Mặt phẳng (P) đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng (Q) và(R) và thỏa 1 điều kiện nào đó(q[r]
+ + = mọi đường thẳng đi qua giao điểm của (d1) và (d2) có dạng pt2 21 1 1 2 2 2( A x B y C )+ ( A x B y C ) = 0 voi ; R 0α β α β α β+ + + + ∈ + >IV. Góc và khoảng cách 1) GÓC • 2 đường thẳng cắt nhau lần lượt có 2 véc tơ chỉ phương là ur(u1; u2) và vr(v1; v2
-∞ 1x 2x +∞f(x) Cùng dấu với a 0 trái dấu với a 0 cùng dấu với a * Bất phương trình tích: - Đưa bất phương trình đã cho về dạng ( ) 0P x <; ( )P x ≤0; ( )P x>0; ( )P x ≥0. trong đó ( )P x là tích một số nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai. - Lập bảng xét dấu vế t[r]
đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán năm 20172018, tuyển tập đề thi lớp 10 môn toán các tỉnh thành trên cả nước, đề thi lớp 10 môn toán đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán năm 20172018, tuyển tập đề thi lớp 10 môn toán các tỉnh thành trên cả nước, đề thi lớp 10 môn toán đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán[r]
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 34 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số xy x4224 (1). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình: x x m4 28 4 0 .[r]
Toán lớp 9 | Các dạng bài tập Hình học không gian 9 cực hay có lời giải chi tiết Ôn thi vào lớp 10 môn Toán - Các bài tập chuyên đề Hình học không gian lớp 9...
' ' ': : ' : ' : ' được gọi là Hệ (1) sẽ là phương trình của đường thẳng khi nào? HD: điều kiện để 2 mặt phẳng cắt nhau. GVTB. Một đường thẳng có bao nhiêu VTCP? Các vectơ này có đặc điểm gì chung? Một đường thẳng được xác định khi nào? Điều kiện để M d[r]
thấy sinh ra hỗn hợp 2 khí có mùi khai; ) d) Các khái niệm axit, bazơ, lưỡng tính, trung tính theo Bronsted: Vì phần này các em thiếu dấu hiệu nhận biết chúng, nên khi gặp các em lúng túng và thường kết luận theo cảm tính, do đó chúng tôi gợi ý nhanh các dấu hiệu nhận biết axit, bazơ, lưỡng tính,[r]