Giáo án toán lớp 5 - Tiết 38 : LUYỆN TẬP Tuần : 8 Ngày dạy : I. MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về : So sánh hai số thập phân; sắp xếp các số thập phân theo thứ tự đã xác định. Làm quen với 1 số đặc điểm về thứ tự của các số thập phân II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ[r]
4567891011Nam và các bạn ra về lúc mấy giờ?Nam và các bạn ngồi nghỉ lúc mấy giờ?Nam và các bạn đến chuồng hổ lúc mấy giờ?Nam và các bạn đến chuồng voi lúc mấy giờ?Nam và các bạn đến vờn thú lúc mấy giờ?Bài 1 Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010ToánBài 2 A. Hà đến trờng lúc 7 giờ, Toàn đến trờng lú[r]
36 889nnmm= = = =4. Củng cố - H ớng dẫn : (6)a) Củng cố : - Nêu cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế ( nêu các bớc làm ) - Giải bài tập 16 (a) ; 18 (b) - 2 HS lên bảng làm bài - GV nhận xét . b) Hớng dẫn : - Nắm chắc cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế ( chú ý rút ẩn này th[r]
Chú ý : Khi đó với mỗi t ∈R hệ pt trên cho ta toạ độ của điểm M nào đó ∈d HĐ3 : Phương trình chính tắc của đường thẳng : TG Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng(8’)(13)HĐTP1: tiếp cân và hình thành k/n:+/ Nêu vấn đề :Cho đt d có pt tham số (1) gsử với abc≠0.Bằng cách rút t hãy xác lập đẳng t[r]
- Tự làm bài,1 em đọc kết quả, lớp tự kiểm tra.Hoạt động nhóm nhỏ . - 2 học sinh nêu yêu cầu . - Làm miệng theo cặp tiếp sức.- 2 học sinh nêu yêu cầu . - Các nhóm thi làm bài trên bảng .Hoạt động cá nhân . - 3 học sinh nêu yêu cầu . - Viết số bé nhất trước rồi viết các số lớn dần- Viết[r]
năng, phương pháp, thói quen tự học, biết ứng dụng những điều đã học vàonhững tình huống mới, biết tự lực phát hiện và giải quyết những vấn đề gặpphải thì sẽ tạo cho họ lòng ham học, khơi dậy tiềm năng vốn có của mỗi người.Học tập Toán không thể không đi theo xu thế đó. Đặc biệt phần phương t[r]
trình trên tơng đơng với hệ ph-ơng trình nào ? Hãy nêu cách rút và thế để giải hệ phơng trình trên . - Nghiệm của hệ phơng trình là bao nhiêu ? Nội dung1. Bài tập 15 SGK (T 15)a/ Với a = -1 ta có hệ phơng trình : 23 1 3 1(( 1) 1) 6 2.( 1) 2 6 2x y x yx y x y+ = + = + + = + = x =1-3[r]
giáo án điện tử toán a2 chương 1 1 4 ,giáo án điện tử toán a2 chương 1 1 4 ,giáo án điện tử toán a2 chương 1 1 4 ,giáo án điện tử toán a2 chương 1 1 4 ,giáo án điện tử toán a2 chương 1 1 4 ,giáo án điện tử toán a2 chương 1 1 4 ,giáo án điện tử toán a2 chương 1 1 4 ,giáo án điện tử toán a2 chương 1 1[r]
biết các thành phần chính.+ HS: Các thành phần chính là:- Các bảng chọn;- Các nút lệnh;- Thanh cơng cụ;- Con trỏ soạn thảo văn bản;- Vùng soạn thảo văn bản;- Thanh cuộn dọc;- Thanh cuộn ngang.+ HS: Quan sát chú ý lắng nghe,theo dõi các thao tác của Gv thựchiện để thấy và nhận biết.biểu tượng phần mề[r]
- Học sinh cho biết áp dụng qui tắc , tính chất gì để thực hiện các bài tập trên . - Học sinh tổ 1 thực hiện + Bài tập 41 / 79 : a) (-38) + 28 = -(38-28) = -10 b) 273 + (-123) = 273 – 123 = 150 c) 99 + (-100) + 101 = (99 + 101) + (-100) = 200 + (-100) = 100 - Học sinh cần nhận[r]
nghiệm kép ứng với giá trị m tìm được TUẦN 31TIẾT 61 LUYỆN TẬPNgày soạn :A.Muc tiêu : Hs luyện tập các kĩ năng giải dạng toán áp đụng định lí Viet để giải bài toán liên quan thanh thạo kĩ năng vận dụng KTCB về bài toán phương trình .Xây dựng phương pháp giải toán thông qu[r]
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảyTiết 1 Toán Toán Công nghệ Vật lí Tin học Hóa họcTiết 2 Lịch sử Toán Lịch sử Tin học Hóa học ToánTiết 3 Vật lí Ngoại ngữ Toán Ngoại ngữ Ngữ văn Ngoại ngữ Tiết 4 Sinh học Ngữ văn GDCD Ngữ văn Công nghệTiết 5 Chào c[r]
AB = 2cm CD = 4cm AD = BC = 2231 10 Bài 12 trang 74 Hai tam giác vuông AED và BFC có : AD = BC (cạnh bên hình thang cân ABCD) CˆDˆ (2 góc kề đáy hình thang cân ABCD) Vậy BFCAED (cạnh huyền – góc nhọn) DE = CF Bài 13 trang 74 Hai tam giác ACD và BDC có : AD = BC (cạnh[r]
- Làm bài . Tóm tắt Dài : 9 dm . Cắt đi : 5 dm . Còn lại : dm . Bài giải Số vải còn lại dài là : 9 – 5 = 4 ( dm ) Đáp số : 4 dm . Bài 5 : - Yêu cầu HS nêu đề bài . - Gọi HS đọc bài toán . - Muốn biết trong kho còn lại bao nhiêu cái ghế ta làm như thế nào ? - Vậy ta phải khoanh vào câu nào ? - Kh[r]
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảyTiết 1 Toán Toán Công nghệ Vật lí Tin học Hóa họcTiết 2 Lịch sử Toán Lịch sử Tin học Hóa học ToánTiết 3 Vật lí Ngoại ngữ Toán Ngoại ngữ Ngữ văn Ngoại ngữ Tiết 4 Sinh học Ngữ văn GDCD Ngữ văn Công nghệTiết 5 Chào c[r]
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảyTiết 1 Toán Toán Công nghệ Vật lí Tin học Hóa họcTiết 2 Lịch sử Toán Lịch sử Tin học Hóa học ToánTiết 3 Vật lí Ngoại ngữ Toán Ngoại ngữ Ngữ văn Ngoại ngữ Tiết 4 Sinh học Ngữ văn GDCD Ngữ văn Công nghệTiết 5 Chào c[r]
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảyTiết 1 Toán Toán Công nghệ Vật lí Tin học Hóa họcTiết 2 Lịch sử Toán Lịch sử Tin học Hóa học ToánTiết 3 Vật lí Ngoại ngữ Toán Ngoại ngữ Ngữ văn Ngoại ngữ Tiết 4 Sinh học Ngữ văn GDCD Ngữ văn Công nghệTiết 5 Chào c[r]
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảyTiết 1 Toán Toán Công nghệ Vật lí Tin học Hóa họcTiết 2 Lịch sử Toán Lịch sử Tin học Hóa học ToánTiết 3 Vật lí Ngoại ngữ Toán Ngoại ngữ Ngữ văn Ngoại ngữ Tiết 4 Sinh học Ngữ văn GDCD Ngữ văn Công nghệTiết 5 Chào c[r]
LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố về : Các phép cộng có nhớ dạng : 8 + 5; 28 + 5; 38 + 25 . Giải bài toán có lời văn theo tóm tắt . Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Đồ dùng phục vụ trò chơi . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1. Giới thiệu b[r]
- Giáo viên hướng dẫn học sinh có thói quen học lại phần lý thuyết và làm ngaynhững bài tập ra về nhà, áp dụng kiến thức vừa học vì khi đó bài giảng của thầy cô trênlớp phần nào còn đọng lại trong tâm trí các em. Do đó đỡ mất thời gian học lại. - Chọn giải tại lớp một số bài tập cần thiết, ra đúng t[r]