Dạy học giải toán về phương trình đường thẳng, đường tròn trong mặt phẳng cho học sinh cuối cấp THPT theo phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề (LV thạc sĩ)Dạy học giải toán về phương trình đường thẳng, đường tròn trong mặt phẳng cho học sinh cuối cấp THPT theo phương pháp phát hiện và giải quy[r]
. Viết phương trình đường tròn ()Ctiếp xúc với trục hoành tại điểm A và khoảng cách từ tâm của ( )C đến điểm B bằng 5. Bài 5 (A – 2007) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có ()( )0; 2 , 2; 2AB− − và ()4; 2C−. Gọi H là chân đường cao kẻ từ B; M, N lần lượt là trung điểm[r]
α có hệ số góc là tank =α và có phương trình là: ( )00ykxx y= −+ 3. Bài tập về đường thẳng MATHVN.COM - www.mathvn.com 3 a) Bài tập cơ bản Bài 1. (Phương trình các đường thẳng cơ bản trong tam giác). Cho tam giác ABC có A(1;2), B(-3; 4) và C(2;0). a) Viết phương trình[r]
14.Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết đỉnh A(-5;2) và phương trình 2 đường trung tuyếnBM: 5x+4y=0 và CN: 3x-y=0.15.Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết A(4;-1) và phương trình 2 đường phân giác trong BD:x-1=0 và CN: x-y-1=0.16.Viết phương trình[r]
82. Bài tập về đường tròn a) Viết phương trình đường tròn khi biết một số yếu tố. Trong phần này để viết phương trình đường tròn ta cần xác định tọa độ tâm và độ dài bán kính của đường tròn. Ta thường gọi ( ),I ab là tâm, bán kính R. Từ những điều kiện đã ch[r]
1) Giải phương trình: x xx4 2log log2 8 . 2) Viết phương trình các đường thẳng cắt đồ thị hàm số xyx12 tại hai điểm phân biệt sao cho hoành độ và tung độ của mỗi điểm đều là các số nguyên. Câu VII.a (1 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng [r]
Câu 3 : (4,0 điểm) Cho tam giác ABC có A(2 ; – 4), B(– 4 ; –1), C(6 ; 4).a/ Tính toạ độ vectơ ABuuur và độ dài đoạn thẳng AB.b/ Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.c/ Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.-------HẾT------ Hậu Nghóa, ngày 10 tháng[r]
1) Giải phương trình: x xx4 2log log2 8 . 2) Viết phương trình các đường thẳng cắt đồ thị hàm số xyx12 tại hai điểm phân biệt sao cho hoành độ và tung độ của mỗi điểm đều là các số nguyên. Câu VII.a (1 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng [r]
Câu VI.a (2 điểm): 1) Giải phương trình: =xxx42loglog28. 2) Viết phương trình các đường thẳng cắt đồ thị hàm số -=-xyx12 tại hai điểm phân biệt sao cho hoành độ và tung độ của mỗi điểm đều là các số nguyên. Câu VII.a (1 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường th[r]
a Viết phương trình tham số , chính tắc và tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M và song song với d.. b Viết phương trình đường tròn tâm M và tiếp xúc với đường thẳng d.[r]
Toán 10 LƯƠNG ANH NHẬT - SĐT: 01212588206________________________________________________________________________1ÔN TẬP KIỂM TRA HKII MÔN TOÁN LỚP 10BÀI TẬP ÔN LUYỆN:Bài 1: Cho đường tròn (C): 43122 yx, và điểm M 4;2.1. Viết phương trình đường thẳng (d) qua M và cắt[r]
2 25 3x xcos os sin3 sin os sin2 2 2xc x x c x+ = −Câu 3. (4 điểm)Cho đường tròn (C) có phương trình 2 22 4 5 0x y x y+ − + − =, điểm A(3;2) và đường thẳng ∆ có phương trình 3 3 0x y− + =a) Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C). Chứng tỏ điểm A nằm[r]
x4 2log log2 8 . 2) Viết phương trình các đường thẳng cắt đồ thị hàm số xyx12 tại hai điểm phân biệt sao cho hoành độ và tung độ của mỗi điểm đều là các số nguyên. Câu VII.a (1 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d x y:2 4 0. Lập phương trình<[r]
Áp dụng1) Cho tam giác ABC có A 1; 2 , B 3; 4 , C 2;0 .Viết phương trình đường trung tuyến kẻ từ B.2) Cho tam giác ABC có A 4; 1 , B 1;5 , C 4; 5 .a) Viết phương trình đường phân giác trong của góc C.b) Viết phương trình đường phân giác trong của góc B.T[r]
3) Tìm tọa độ của điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. Tính diện tích hình bình hành đó.Bài 8. Cho tam giác ABC có phương trình ba cạnh là AB: 8x – 3y +17 = 0, AC: 3x – 5y -13 = 0 và BC: 5x + 2y – 1 = 0. Tìm tọa độ ba đỉnh A, B và C của tam giác ABC.Bài 9. Cho tam giác ABC có đỉnh A(2; 2).[r]
)cos1()cos1(++=−−++−Câu 4.(3đ) Cho A(2;3) và hai đường thẳng 1∆ : 0632 =−− yx và 2∆ : 02 =−+ yx a. Viết phương trình đường tròn đi qua A và tiếp xúc với hai đường thẳng trên. b.Tìm toạ độ B,C sao cho : 1∆,2∆ lần lượt là trung tuyến hạ từ đỉnh B,C của tam giác ABC. Giám th[r]
2) Viết phương trình các đường thẳng cắt đồ thị hàm số -=-xyx12 tại hai điểm phân biệt sao cho hoành độ và tung độ của mỗi điểm đều là các số nguyên. Câu VII.a (1 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng () =dxy:240. Lập phương trình đường tròn tiế[r]
a. Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của : đường thẳng BC, đường trungtuyếm AM và đường cao AH của tam giác ABC.b. Viết phương trình đường tròn có đường kính AB.c. Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AC.d. Tìm tọa độ trực tâm H[r]