TÍNH pH CỦAỦA DUNG DỊCH AXÍT MẠNH, DUNG DỊCH BAZƠBAZ MẠNH1.Tính pH củaủa dung dịch axít mạnhTrong dung dịchịch axít mạnh có các quá trìnhtrđiện li :HA H+ + AH2O H+ + OHTheo định luật bảo toànàn điệnđi tích ta có :[H+] = [OH-] + [A-]Trường hợp 1 : [A-] >>[OH-] =>[r]
14. B5. D15. B6. B16. A7. D8. B9. A10. BNG D N GI ICâu 5.H ng d n: H2O.x=0,07-0,02*2=0,03; y=0,04. P TH H++OH- +-2+-1Nên s mol H d là 0,01=10 . [H ]=10 . pH=1.
Cõu 13: Dung dch HCl cú pH =3 .Cn pha loóng dung dch axit ny bng nc bao nhiờu ln thu c dung dch HCl cú pH = 4 . A. 9 ln B. 99 ln C. 100 ln D. 10 lnCõu 14: Tớnh in li ca axit CH3COOH 0,1M .Bit pH ca dung dch ny l 2,9 .A. 1,26.10-2B. 0,126 C. 2,26.10-2D. ỏp ỏn khỏcCõu 15: Tớnh <[r]
BT PHCâu 1: Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch HCl có pH = 1 để dung dịch thu được có pH=2 là bao nhiêu ( trong các số cho dưới đây)A. 0,25lít B. 0.14 lít C. 0,16 lít D. 0,18lítCâu 2: Cho dung dịch NaOH có pH =12 .Cần pha loãng dung dịch NaOH bao nhiêu[r]
Thường : Kụi >> Kua, CỤ >C„, nên dd có thể xem như chỉ chứa 2 base là A?”, HA'. A”vừa có tính base mạnh hơn và nồng độ lớn hơn HA” nên dd được coi như chỉ chứa base A? và ta tính pH dung dịch như chỉ có A”. €) pH dung dị[r]
Chú ý: t đi u ki n [H+][OH] = 10−14 pH + pOH = 14.(Trích đ thi tuy n sinh H – C kh i B – 2008)P2O5 2H3PO4Phân tích h s c a nguyên t trong CTPT, ta có t l :1nK0,35 1,75 2 Hai mu i là: K2HPO4, KH2PO4n P 0,1 2(a thêm s li u: V = 1 lít). Nhìn thoáng qua c ng th y H+ d là 0,02 mol [r]
CHQN HQC SINH GIOI ouocGIA THPTNAM2015cHiNH THUCMon thi: Thuc hanh Hoa hocNgay thi: 10/0112015HUONG nAN CAN BO COl THI1. Can bl) coi thi huang d§n thi sinh ngoi dung vi tri.2. Can bl) coi thi phi! "Phi~u danh gia va tra loi thi thirc hanh" va giay nhap cho tung thisinh. "Phi~u danh gia va tra loi th[r]
2SO4 32% (D = 1,1 g/ml) cần dùng đểpha trộn thành 6 lít dung dịch H2SO4 44% (D = 1,29 g/ml). tinh V1 V2 44Hãy cho biết khối lượng của FeSO4 có trong 1262 gam FeSO4.7H2O? 45Một muối sunfat kim loại (II) ngậm nước có khối lượng phân tử bằng 278 gam, thành phần nước kết tinh là 45,324%. Côngthức[r]
Chương 6: CHƯƠNG TRÌNH ĐẾM GIÂY HIỂN THỊ Ở 2 LED – SỬ DỤNG NGẮT CỦA TIMER ĐỂ ĐẾM CHÍNH XÁC VỀ THỜI GIANI. Mục đích yêu cầu: biết cách kết hợp timer và chương trình đếm để viết chương trình đếm giây một cách chính xác. II. Trình tự thực hiện:1. Giải thuật:Tương tự giải thuật của bài 22. Kết nối mạch[r]
PHỔ HẤP THỤ DUNG DỊCH NISO4.6H2O NỒNG ĐỘ C0 10 ĐIỂM Đồ thị phân bố độ hấp thụ quang theo bước sóng.. NHẬN XÉT 5.1: về sự phân bố các đỉnh peak hay píc hấp thụ theo các bước sóng.[r]
SO4 32% (D = 1,1 g/ml) cần dùng để pha trộn thành 6 lít dung dịch H2SO4 44% (D = 1,29 g/ml). tinh V1 V2 44Hãy cho biết khối lượng của FeSO4 có trong 1262 gam FeSO4.7H2O? 45Một muối sunfat kim loại (II) ngậm nước có khối lượng phân tử bằng 278 gam, thành phần nước kết tinh là 45,324%. Công thứ[r]
SO4 32% (D = 1,1 g/ml) cần dùng để pha trộn thành 6 lít dung dịch H2SO4 44% (D = 1,29 g/ml). tinh V1 V2 44Hãy cho biết khối lượng của FeSO4 có trong 1262 gam FeSO4.7H2O? 45Một muối sunfat kim loại (II) ngậm nước có khối lượng phân tử bằng 278 gam, thành phần nước kết tinh là 45,324%. Công thứ[r]
X tác dụng với 100ml dung dịch H2SO4 1M. Khối lượng kết tủa và giá trị pH của dung dịch thu được sau phản ứng:A. 11,65g và 0,78 B. 23,3g và 13,22. C. 11,65g và 13,22 D. Đáp án khácCâu 15: Trộn V1 lít dung dịch H2SO4 có pH = 3 với V2 lit dung dịch NaOH có pH = 12 để được dung dịc[r]
CÂU 45 B 2007: CÁC ĐỒNG PHÂN ỨNG VỚI CÔNG THỨC PHÂN TỬ C8H10O đều là dẫn xuất của benzen có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với Na[r]
- pH tỉ lệ thuận với tính bazo (với OH-)- pH tỉ lệ nghịch với tính axit (với H+)III. Các phản ứng trong dung dịchBản chất là tương tác giữa các ion được thể hiện qua phương trình ion thu gọn.* Cách viết phương trình ion thu gọn.- Có 2 loại phản ứng cần quan tâm khi viết phương trình io[r]
1 Nớc, Dung dịch đệm và pH I. Các thuộc tính hóa học của nớc Nớc không phải là một thành phần thụ động của tế bào hay của môi trờng ngoại bào. Do bản chất vật lý, nớc xác định khả năng hòa tan của các hợp chất khác. Tơng tự nh vậy, trong dung dịch các thuộc tính hóa học của nớc quy định các[r]
trị pK khác nhau, mỗi giá trị tơng ứng với một bớc ion hóa. Ví dụ, H3PO4 có ba hằng số phân ly khác nhau; điều này là do điện tích của ion thu đợc mỗi khi một proton bị tách ly sẽ ức chế sự phân ly của proton tiếp theo, do đó làm tăng giá trị của pK tơng ứng. Cũng theo nguyên tắc này, nếu một phân t[r]
Câu 14: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5C6H4OH. B. HOCH2C6H4COOH. C. HOC6H4CH2OH. D. C6H4(OH)2. Câu 15: a) Hợp chất hữu[r]