Gv; Phan Công Trứ - Trường THPT Thanh Bình 2 – ðồng Tháp Ôn tập ðại số và giải tích 11 CHƯƠNG I : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BÀI 1 : CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Dạng 1 : Tìm tập xác ñịnh của hàm số lượng giác • Tập xác ñịnh của hàm số<[r]
Đề Cương Ôn Tập Toán Lớp 11 HKI Tổ Toán - Trường THPT Trần Quang KhảiPhÇn i: ®¹i sèHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCPHẦN 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCA. TÓM TẮT LÝ THUYẾTBài 1: Tìm tập xác định hàm số sau2sin 21/ cot(2 ) 2/4 cos 113/ sin 4/ 1 cos1xy x yxy y xxπ+= − =+= = −−Bài 2: Vẽ[r]
f’(x) = 0 1±=⇔x; x = 0f”(x) = 12x2 - 4f”(±1) = 8 >0 ⇒x = -1 và x = 1 là hai điểm cực tiểuf”(0) = -4 < 0 ⇒x = 0 là điểm cực đạiKết luận:f(x) đạt cực tiểu tại x = -1 và x = 1; fCT = f(±1) = 0f(x) đạt cực đại tại x = 0; fCĐ = f(0) = 1II. Riêng đối với hàm số lượng giác nên s[r]
Bài tập ôn chương IÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU1. Kiến thức: giúp Hs ôn tập chương I• Hàm số lượng giác.• Phương trình lượng giác.2. Kỹ năng: • Xét tính chất biến thiên của các hàm số lượng giác, tính chẵn lẻ của hàm số, vẽ đồ thị hàm số lượng gi[r]
Câu hỏi và bài tập ơn chương hàm số lượng giác và phương trình lượng giácII. Các hệ thức cơ bảnSTT Công thức Điều kiện1 sin2a + cos2a = 1 không2tana = a ≠ 2π+ k , k Z3 cota = a ≠ k , k Z4 tana.cota = 1 a ≠ k2π, k Z5 1 + tan2a = a ≠ 2π+ k, k Z6 1 + cot2a = a ≠ k, k Z
Bài tập ôn chương IÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU1. Kiến thức: giúp Hs ôn tập chương I• Hàm số lượng giác.• Phương trình lượng giác.2. Kỹ năng: • Xét tính chất biến thiên của các hàm số lượng giác, tính chẵn lẻ của hàm số, vẽ đồ thị hàm số lượng gi[r]
Đề Cương Ôn Tập Toán Lớp 11 HKI Tổ Toán - Trường THPT Trần Quang KhảiPhÇn i: ®¹i sèHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCPHẦN 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCA. TÓM TẮT LÝ THUYẾTBài 1: Tìm tập xác định hàm số sau2sin 21/ cot(2 ) 2/4 cos 113/ sin 4/ 1 cos1xy x yxy y xxπ+= − =+= = −−Bài 2: Vẽ[r]
HS: Làm bàiHàm số xác định khi và chỉ khiGV: Chữa, bổ sung1 + cos xHS: Sửa chữa, bổ sung hồn chỉnh≥ 0 ⇔ 1 − cos x > 0 ⇔ cos x ≠ 1 ⇔ x ≠ k 2π , k ∈ Z1 − cos xVậy, D = R \ { k 2π , k ∈ Z }5πc. D= R \{ + k π , k ∈ Z}6πd. . D= R \{− + k π , k ∈ Z}61Giáo án ĐS và GT 11Hoạt động 2: (Củng cố đồ thị[r]
A CÁC VẤN ĐỀ VỀ LÍ THUYẾT. I. ĐỊNH NGHĨA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1. Đường tròn lượng giác. 2. Cung lượng giác và góc lượng giác 3. Định nghĩa các hàm số lượng giác II. DẤU CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC III. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA NHỮNG GÓC ĐẶC BIỆT IV. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA NHỮNG GÓC LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT V[r]
TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁCI. Nội dung phương pháp:1. Phương pháp:_ Nội dung của phương pháp này là trong hàm số hay trong biểu thức đại số cần tìm cực trị, bằng cách đặt ẩn phụ là các hàm số lượng giác thích hợp ta đưa về tìm cực trị
Bài 5. Tìm m ñể ( )3 27 3f x x mx x= + + + có ñường thẳng ñi qua Cð, CT vuông góc với y = 3x − 7. Giải: Hàm số có Cð, CT ⇔ ( )23 2 7 0f x x mx′= + + = có 2 nghiệm phân biệt ⇔ 221 0 21m m′∆ = − > ⇔ >. Thực hiện phép chia f (x) cho f ′(x) ta có: ( ) ( ) ( )( )27
Trên đây là ba dạng toán cực trị hàm số mà chúng ta thường gặp. Trong đó dạng 1 và 2 làcác dạng cơ bản chúng ta phải nắm vững trước khi tìm hiểu đến dạng 3.
22y' = x + 1y' > 0 với mọi x khác -1 . Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (- ; -1)∞và (- 1; +∞). Hàm số không có cực trị.0,5y' > 0 20xx>⇔< Hàm số đồng biến trong khoảng (-∞; 0) và (2; +∞)y' < 0 ⇔ 0 < x < 2 Hàm số ng[r]
. BÀI GIẢNG ÔN THI VÀO ĐẠI HỌC CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ Lovebook.vn – Nhà sách phân phối độc quyền bộ sách thủ khoa GSTT GROUP biên soạn | 9 Đối chiếu với điều kiện (1), ta thấy chỉ 12m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ví dụ 4. [ĐHB12] Tìm m để đồ thị hàm số 3 2 333y x mx m có hai[r]
Cực Trị Của Hàm SốCực Trị Của Hàm SốCực Trị Của Hàm SốCực Trị Của Hàm SốCực Trị Của Hàm SốCực Trị Của Hàm SốCực Trị Của Hàm SốCực Trị Của Hàm SốCực Trị Của Hàm Số
2Hướng dẫn . Đáp án đúng là đáp án A vì y ' = 3x + 6mx + 3 m −1 .Phương trình y’=0 luôn có hai nghiệm x = −m − 1 và x = −m + 1Lập bảng biến thiên ,ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x = −m + 1 và yCT = −2 . Vậy điểm cực(tiểu của đồ thị hàm số là A ( −m + 1; −2 ) . Ta có OA =Vậy OA nhỏ nhấ[r]
- Kết luận cực trị của hsDựa vào qui tắc, thực hiện ví dụ giáo viên u cầu: Tìm cực trị các hàm số sau:a. 33y x x= −b. 12xyx−=+Thực hiện u cầu của giáo viên:Nhận xét, từ đó rút ra nội dung định lí 2.Áp dụng qui tắc 2 thực hiện ví dụ4 22 3y x x= − −Thơng qua các ví dụ và định lí,[r]
12Câu 6 .Tìm tập hợp trung điẻm của hai cực trị của hàm số y = x 3 − mx 2 − x + m + .332x + mx + 1có hai điểm cực trị M,N .Câu 7. Chứng minh với mọi m hàm số y =x+mBài 5. Tìm tập hợp điểm cực tiểu của hàm số. y =Định m để MN nhỏ nhất.x 2 − (5m − 2) x + 2m + 1có cực trị[r]